Bài giảng Giải tích 2 - Chương III: Tích phân đường (Phần 2)

§2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi 10. Ta tìm hàm U(x,y,z) sao cho dU=Pdx+Qdy+Rdz Suy ra U’x=2xy, U’y=x2-z2, U’z=-2yz Đạo hàm theo x của U là 2xy thì nguyên hàm chắc chắn có số hạng x2y Đạo hàm theo y của U có x2-z2 thì chắc chắn nguyên hàm có số hạng x2y-yz2 Đạo hàm theo z của U là -2yz thì chắc chắn nguyên hàm có số hạng –yz2 Tổng hợp từ 3 kết quả trên ta được hàm U(x,y,z)=x2y-yz2+C Vậy I10 = U(1,2,3)-U(0,0,0) = (1.2-2.9+C)-(C) = -16

pdf38 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 1989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải tích 2 - Chương III: Tích phân đường (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§2: Tích phân đường loại 2- Cách tính Định nghĩa: Cho hàm P(x,y), Q(x,y) xác định trên cung AB trong mp Oxy A B Chia cung AB thành n phần tùy ý bởi các điểm chia A=A0, A1, A2, An=B, Ak(xk,yk) An Ak+1 Ak A0 A1 Trên mỗi cung nhỏ AkAk+1 lấy 1 điểm Mk bất kỳ, đặt Δxk=xk+1-xk, Δyk=yk+1-yk , Δlk là độ dài cung Mk Δyk Δxk Lập tổng 0 ( ) ( ) n n k k k k k S P M x Q M y Cho max Δlk → 0, nếu Sn có giới hạn hữu hạn không phụ thuộc cách chia cung AB và cách lấy điểm Mk thì giới hạn đó được gọi là tp đường loại 2 của các hàm P(x,y) và Q(x,y) dọc cung AB và kí hiệu là §2: Tích phân đường loại 2- Cách tính Điều kiện tồn tại: Nếu các hàm P, Q liên tục trong miền mở chứa cung AB trơn từng khúc thì tồn tại tích phân đường loại 2 của P, Q dọc cung AB max 0 ( , ) ( , ) lim k n l AB P x y dx Q x y dy S §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính Tính chất : Tích phân đường loại 2 đổi dấu nếu hướng đi trên cung AB thay đổi AB BA Pdx Qdy Pdx Qdy Trường hợp đường lấy tp là đường cong kín C, ta quy ước hướng dương trên C là hướng mà khi đi dọc C thì miền giới hạn bởi C nằm về bên trái. Hướng âm là hướng ngược với hướng dương §2: Tích phân đường loại 2– Cách tính Cách tính tích phân đường loại 2 Nếu cung AB có phương trình y=y(x), đi từ A(x1,y(x1)) đến B(x2,y(x2)) thì Nếu cung AB có phương trình tham số x=x(t), y=y(t) đi từ A(x(t1), y(t1)) đến B(x(t2), y(t2)) thì 2 1 ( ( ), ( )) ( ) ( ( ), ( )) ( ) t AB t Pdx Qdy P x t y t x t Q x t y t y t dt Nếu AB là đường cong không gian, ta có cách tính tương tự khi có pt tham số của đường cong 2 1 ( , ( )) ( , ( )) ( ) x AB x Pdx Qdy P x y x Q x y x y x dx §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính Ví dụ 1: Tính tích phân I1 đi từ A(0,0) đến B(1,1) của 2 hàm P=x2 và Q=xy theo các đường 1.Đường thẳng 2.Parabol y=x2 3.Đường tròn x2+y2=2x lấy cùng chiều kim đồng hồ 1 1 1. AB là đoạn thẳng y=x, x từ 0 đến 1 1 2 2 2 1 0 ( ) AB I x dx xydy x x dx §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính 1 1 2. AB là phần parabol y=x2 với x từ 0 đến 1, y’=2x 1 2 2 1 0 ( . .2 )I x x x x dx 3. AB là phần đường tròn x2+y2=2x Ta viết pt tham số của đường tròn (x-1)2+y2=1: x=1+cost, y=sint với t đi từ π đến π/2 2 2 1 (1 cos ) ( sin ) (1 cos )(sin )cosI t t t t t dt §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính Ví dụ 2: Tính tp đường loại 2 của 2 hàm P=x2+2y và Q=y2 trên đường cong C : y=1-|1-x| với x đi từ 0 đến 2 Ta viết lại pt đường cong C: , 1 2 ,1 x x y x x Vậy : 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 ( 2 ) ( 2(2 )) (2 ) ( 1)I x x x dx x x x dx 2 C I Pdx Qdy §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính của 2 mặt y=x2 và x=z đi từ O(0,0,0) đến A(1,1,1) Ví dụ 3: Tính 3 C I xdx zdy ydz với C là giao tuyến Ta viết pt tham số của C bằng cách đặt x=t thì ta được : Vậy : 1 2 3 0 .2I t t t t dt 2 2 x t x z y t y x z t          , t đi từ 0 đến 1 §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green CÔNG THỨC GREEN: Mối liên hệ giữa tích phân kép và tích phân đường loại 2 Định lý Green : Cho D là miền đóng, bị chặn trong mp Oxy với biên C trơn từng khúc. Các hàm P(x,y) và Q(x,y) liên tục trong miền mở chứa D. Khi ấy ta có công thức Green Trong đó, tp kép lấy dấu “+” nếu hướng đi trên đường cong kín C là hướng dương và dấu “-” nếu ngược lại ( ) x y C D Pdx Qdy Q P dxdy §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 1.Tính trực tiếp: x = 1+2cost, y = -1+2sint, Ví dụ 4: Cho với C chu tuyến dương của hình tròn (x-1)2+(y+1)2=4. Tính tp trên bằng 2 cách: trực tiếp và dùng công thức Green 4 (4 2 ) (2 3 ) C I x y dx x y dy Suy ra : Viết pt tham số đường tròn theo hướng dương: 2 4 0 I 4(1 2cos ) 2( 1 2sin ( 2sin )t t tdt 2(1 2cos ) 3( 1 2sin 2cost t tdt t đi từ 0 đến 2π §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 2 2 2 4 0 8sin 8cosI t t dt = 0 2. Dùng CT Green với C là biên dương của miền D: (x-1)2+(y+1)2≤4 Vậy: 4 ( )x y D I Q P dxdy = 0 , 4 2 , , 2 3P x y x y Q x y x y 2 ( 2) 0 x y Q P §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Ví dụ 5: Tính 2 2 2 5 2( ) ( ) C I x y dx x y dy Với C là chu tuyến ΔABC, A(2,1), B(6,1), C(4,3) ngược chiều kim đồng hồ bằng 2 cách : Trực tiếp và dùng CT Green 1. Tính trực tiếp: x=2+4t, y=1, t từ 0 đến 1 C B A pt BC: x=6-2t, y=1+2t, t từ 0 đến 1 pt CA: x=4-2t, y=3-2t, t từ 0 đến 1 (4,0)ABpt AB đi qua A(2,1) và vecto chỉ phương Viết pt tham số 3 cạnh §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Vậy: 5 152 3 I 1 5 0 I 5 AB BC CA I 22 (2 4 ) 1 4 )t dt 2 2 22 (6 2 ) (1 2 ) ( 2 ) 7 .2t t dt dt 2 2 22 (4 2 ) (3 2 ) ( 2 ) (7 4 ) ( 2 )t t dt t dt C B A §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 2. Dùng CT Green: Miền lấy tp kép D: ΔABC, dấu tp kép: +, hàm dưới dấu tp kép : Q’x-P’y=2x-2y Vậy: 73 5 1 1 (2 2 ) y y I dy x y dx 5 152 3 I §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Ví dụ 6: Tính 6 sin 3 2 cos 4 y y C I e x x y dy e x y dx Với C là phần đường tròn x2+y2=2y, x≥0, đi từ (0,2) đến (0,0) Không thể tích trực tiếp tích phân này. Tuy nhiên C là đường cong không kín, nên ta phải “bù” thêm đường cong đi từ (0,0) đến (0,2) để được đường cong kín. Ta sẽ tính bằng cách áp dụng CT Green. §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Đường cong C1 bù thêm phải thỏa: Với ví dụ này, ta chọn C1 là phần đường thẳng x=0 từ (0,0) đến (0,2) Như vậy, đường cong kín CUC1 là biên âm của miền D: x2+y2≤2y, x≥0 Áp dụng CT Green, ta được : 1 ( )x y C C D Pdx Qdy Q P dxdy 1. Hợp với C thành đường cong kín 3. Tích phân đường loại 2 của 2 hàm đã cho trên đó là dễ tính nhất 2. Hướng từ (0,0) đến (0,2) §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 1 ( )x y C C D Pdx Qdy Q P dxdy 1 7 C C D Pdx Qdy Pdx Qdy dxdy 6 7 4 2 I 2 0 2 7 ( ) C Pdx Qdy ydy S D §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Ví dụ 7: Cho 2 hàm 2 2 2 2 ( , ) , ( , ) y x P x y Q x y x y x y Tính 7 C I Pdx Qdy với C là chu tuyến kín, dương 1.Của hình vuông |x|+|y|=1 Nhận xét : 2 hàm P, Q đều không xác định tại gốc toạ độ O(0,0) tức là nếu đường cong C bất kỳ bao kín miền D chứa O thì ta sẽ không áp dụng được CT Green 2.Của hình tròn x2+y2=1 3. Không bao quanh gốc tọa độ §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 1. Hình vuông |x|+|y|=1 chứa O. Để áp dụng CT Green, ta sẽ “khoét” đi phần chứa O. Cụ thể, ta gọi C1 là đường tròn x2+y2=r2, với r đủ nhỏ lấy cùng chiều kim đồng hồ Áp dụng CT Green trên CUC1 là biên dương của miền D: |x|+|y|≤1, x2+y2≥r2, ta được 1 ( )x y C C D Pdx Qdy Q P dxdy 1C C Pdx Qdy Pdx Qdy §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 1 7 2 C xdy ydx I r Đặt x=rcost, y=rsint ta được 0 7 2 2 1 cos . cos sin .( sin )I r t r tdt r t r tdt r I7 = 2π Chú ý: Cách làm ở này không chỉ đúng khi C là chu tuyến dương của hình vuông mà còn được áp dụng tương tự khi C là đường cong bất kỳ bao gốc tọa độ. Tức là với mọi chu tuyến dương bao kín miền D chứa gốc tọa độ ta luôn có I7 = 2π §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 2. C là chu tuyến dương của đường tròn x2+y2=1 nên ta thay pt này vào biểu thức của 2 hàm P, Q để được : P = -y, Q = x 7 C I xdy ydx Hàm P, Q xác định với mọi x, y. Ta áp dụng được CT Green: I7 = 2π 3. Do C không bao quanh gốc tọa độ nên ta áp dụng được CT Green. Vì Q’x=P’y nên ta có I7=0 §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2 KHÔNG PHỤ THUỘC ĐƯỜNG ĐI Cho các hàm P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng liên tục trong miền mở, đơn liên D. 4 mệnh đề sau tương đương 1.Q’x = P’y AB Pdx Qdy2. không phụ thuộc đường cong trơn từng khúc nối từ A đến B trong D 3. 0 C Pdx Qdy Với mọi chu tuyến C kín, trơn từng khúc trong D 4. Tồn tại hàm U(x,y) sao cho dU=Pdx+Qdy §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Cách làm: 1. Thông thường, ta sẽ kiểm tra điều kiện 1. hoặc 4. (nếu là hàm đã cho sẵn) Cách 1: Kiểm tra điều kiện 1. đúng Tích phân chỉ phụ thuộc vào điểm đầu A, điểm cuối B. Ta sẽ chọn đường nối từ A đến B nằm hoàn toàn trong D: A B là đường gấp khúc ACB C D hoặc ADB theo các đt song song với các trục tọa độ §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Khi đó : ( , ) ( , ) B B A A y x A B AB y x Pdx Qdy Q x y dy P x y dx Hoặc ( , ) ( , ) B B A A x y A B x y P x y dx Q x y dy Cách 2: Kiểm tra điều kiện 4. đúng Tồn tại hàm U(x,y) sao cho dU=Pdx+Qdy ( ) ( ) AB AB Pdx Qdy dU U B U A Giải hệ: x y U P U Q Để tìm hàm U(x,y), rồi thay vào tp §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Cách 1: Tìm hàm U sao cho U’x=y, U’y=x Ví dụ 8: Tính (4,2) 8 (2,1) I xdy ydx Ta được U(x,y)=xy. Nên I8 = 4.2-2.1 = 6 Cách 2: Kiểm tra điều kiện Q’x=P’y = 1, vì P=y, Q=x 4 2 8 2 1 4 2 4.1 6I dx dy §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Ví dụ 9: Tính các tích phân (1,2) 9 2 (2,1) xdy ydx I x theo đường cong không cắt trục Oy (1,2,3) 2 2 10 (0,0,0) 2 ( ) 2I xydx x z dy yzdz 9. Tìm hàm U sao cho : 2 2 1 ,x y y x U U xx x Ta được y U x (1,2) 9 (2,1) 3 (1,2) (2,1) 2 I dU U U §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi 10. Ta tìm hàm U(x,y,z) sao cho dU=Pdx+Qdy+Rdz Suy ra U’x=2xy, U’y=x 2-z2, U’z=-2yz Đạo hàm theo x của U là 2xy thì nguyên hàm chắc chắn có số hạng x2y Đạo hàm theo y của U có x2-z2 thì chắc chắn nguyên hàm có số hạng x2y-yz2 Đạo hàm theo z của U là -2yz thì chắc chắn nguyên hàm có số hạng –yz2 Tổng hợp từ 3 kết quả trên ta được hàm U(x,y,z)=x2y-yz2+C Vậy I10 = U(1,2,3)-U(0,0,0) = (1.2-2.9+C)-(C) = -16 §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Ví dụ 11: Tìm hàm h(y) thỏa h(1)=1 sao cho tp 2 11 (2 3) ( ) ( ) B A I xy h y dy y h y dx là tp không phụ thuộc đường đi. Sau đó tính tp với A(1,1), B(3,2) Để I11 là tp không phụ thuộc đường đi ta phải có ↔ [(2xy+3).h(y)]’x=[-y 2.h(y)]’y Q’x=P’y ↔ 2y.h = - 2y.h – y2.h’ ↔ 4y.h = -y2.h’ Như vậy, ta được pt vi phân cấp 1 với hàm là h, biến là y §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Ta sẽ viết lại pt trên thành pt tách biến 4dy dh y h 4 dy dh C y h ↔ -4lny+lnC=lnh 4 ( ) C h y y Thay điều kiện h(1)=1 vào, ta được C=1. Khi đó, ta có tp không phụ thuộc đường đi (3,2) 11 4 2 (1,1) 1 1 (2 3)I xy dy dx y y Tìm hàm U(x,y) sao cho U’y=Q, U’x=P §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi 2 4 4 1 2 3 x y U y xy U y y Từ đh của U theo x, suy ra U có chứa 2 x y Thay vào pt dưới, ta suy ra 2 3 1 ( , ) x U x y y y Vậy 11 47 (2,3) (1,1) 27 I U U §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Ví dụ 12: Cho 2 hàm 2 2 ( , ) 1 , ( , ) x x P x y Q x y y y 1. Tìm hàm x h h y thoả h(0)=1 sao cho biểu thức . . . .P h dx Q h dy là vi phân toàn phần của 1 hàm U(x,y) nào đó. 2.Tính tích phân 12 . . . . C I P h dx Q h dy với C là nửa đường tròn đi ngược chiều kim đồng hồ. 2 2 2 , 1x y y y §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi P.h.dx + Q.h.dy là vi phân toàn phần của hàm U(x,y) khi và chỉ khi ( . ) ( . ) . . . .y y y y x xP h Q h P h P h Q h Q h Đặt x t y Thì h=h(t) là hàm 1 biến với t là hàm theo 2 biến x, y 1 .x xh t h h y 2 .y y x h t h h y và Thay vào đẳng thức trên 2 2 2 2 2 2 1 . 1 . . . x x x x x h h h h y y y y y y §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi 2 2 2 2 2 2 1 . 1 . . . x x x x x h h h h y y y y y y 2 2 0 x x h h y y h h Đây là pt vi phân tách biến với hàm là h, biến là t dh h dt dh dt h dh dt C h ln | |t C h t Ch e Đến đây, ta thay điều kiện h(0)=1 vào để tính C 01 1Ce C §2: Tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi Vậy x yh e 2. Tính tích phân 2 2 . . 1 x x y y C C x x I P hdx Q hdy e dx e dy y y ( 1,1) (1,1) x yd xe 1 1 11 1.e e e e §2: Tích phân đường loại 2 Ứng dụng 1. Diện tích miền phẳng D, có biên là C 1 2 C S D xdy ydx C W Fdr 2. Công sinh ra bởi trường lực dọc theo đường cong : r t x t i y t j z t k , , , , , ,F P x y z i Q x y z j R x y z k C Pdx Qdy Rdz Trong đó C có pt tham số là: x=x(t), y=y(t), z=z(t) §2: Tích phân đường loại 2 – Bài tập Bài tập: Tính các tp sau 2 2 1 (2 1) ( ) , : 2 , 0 C I y dx y x dy C y x x y lấy ngược chiều kim đồng hồ 2 2 2 2 , C I xy dx yz dy zx dz C là đoạn thẳng từ A(1,1,2) đến B(2,4,-3) 2 2 3 , : C I x ydx x dy C là biên dương của miền D giới hạn bởi y2=x, y=x2 Bài tập: Tính các tp sau 2 4 , : C y x I xydx yzdy zxdz C x z từ (0,0,0) đến (1,1,1) 3 2 2 5 cos( ) cos( ) , 3 C x I x y xy dx xy x x xy dy 2 2: 4, 0C x y y lấy ngược chiều kim đồng hồ (3,2) 6 2 2 (1,1) ( ) ( )x y dy x y dx I x y Theo đường cong không đi qua O(0,0) §2: Tích phân đường loại 2 – Bài tập Bài tập: 7 2 2 ( )( ) n C ax by xdy ydx I x y 7. Cho với a, b là hằng số Tìm n để I7 là tp không phụ thuộc đường đi với C là đường cong trơn không đi qua gốc toạ độ 8. Cho 2 hàm P(x,y)=x2y3, Q(x,y)=x(1+y2). Tìm m, n sao biểu thức P.xmyn+Q.xmyn là vi phân toàn phần của hàm U(x,y) nào đó. Sau đó, tính tp 2 8 . . , : arcsin 1 n m n m C I P x y dx Q x y dy C y x x đi từ 1, 2 A đến B(0,1) §2: Tích phân đường loại 2 – Bài tập