Định lý 2.4: Hàm đa thức, hàm mũ, hàm phân
thức hữu tỷ (thương của hai đa thức) và các
hàm lượng giác y=sinx, y=cosx, y=tanx,
y=cotx liên tục trên tập xác định của chúng.
Định lý 2.5: Hàm số liên tục trên một đoạn thì
đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó.
4 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giải tích - Chương 2: Hàm liên tục - Phan Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/16/2019
1
LOG
O
Chương 2:
Hàm liên tục
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Khái niệm
§2. Tính chất của hàm liên tục
2
§1. Khái niệm
I. Hàm số liên tục tại một điểm:
3
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định
trong một khoảng chứa x0. Ta nói:
(i) f(x) liên tục bên trái tại x0 nếu
(ii) f(x) liên tục bên phải tại x0 nếu
0
0lim ( ) ( ).
x x
f x f x
0
0lim ( ) ( ).
x x
f x f x
4
(iii) f(x) liên tục tại x0 nếu
0
0lim ( ) ( ).x x f x f x
Nói cách khác, f(x) liên tục tại x0 nếu thỏa 3 điều
sau:
f(x) xác định tại x0.
tồn tại.
0
lim ( )
x x
f x
0
0lim ( ) ( ).
x x
f x f x
5
Hàm số f(x) không liên tục tại x0 thì được gọi là gián
đoạn tại x0 nếu xảy ra một trong các điều sau:
f(x) không xác định tại x0.
f(x) xác định tại x0, nhưng
0
lim ( )
x x
f x
không tồn tại
hoặc
0
lim ( )
x x
f x
không tồn tại
hoặc
0 0
lim ( ) lim ( ).
x x x x
f x f x
f(x) xác định tại x0, tồn tại, nhưng
0
lim ( )
x x
f x
0
0lim ( ) ( ).
x x
f x f x
6
Định lý 1.2. Nếu f và g liên tục tại x0 thì
cũng liên tục tại x0., . , ( 0)
ff g f g g
g
Ví dụ 1.1: Xét tính liên tục của các hàm số sau
sin 3 khi 0
) ( )
3 khi 0
x x
a f x x
x
tại 0 0.x
2
2
1 khi 1
) ( )
khi 1
2
x x
b f x x x
tại 0 1.x
9/16/2019
2
7
Ví dụ 1.3: Tìm m để hàm số
3
2
2
1 khi 0
( ) ln(1 )
1 khi 0
xe x
f x x
m x
liên tục tại 0 0.x
Ví dụ 1.2: Cho hàm số
tan( ) , 2 ( ).
1 cos
x xf x x k k
x
Tìm f(0) để hàm số trên liên tục tại 0 0.x
8
Ví dụ 1.4: Tìm m và n để hàm số
2
3 khi 3,
( ) khi 3,
khi 3.
mx x
f x x n x
x x
liên tục tại 0 3.x
II. Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn:
9
Định nghĩa 2.1. Hàm số f(x) liên tục trên (a,b)
khi và chỉ khi f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc
(a,b).
Định nghĩa 2.2:
f(x) liên tục trên [a,b]
f(x) liên tục trên (a,b)
lim ( ) ( )
x a
f x f a
lim ( ) ( )
x b
f x f b
10
Chú ý 2.3: Hàm f(x) liên tục trên [a,b] có đồ
thị là một đường liền nét (không đứt khúc)
trên đoạn đó.
Liên tục Không liên tục
a b a b
11
Ví dụ 1.5: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác
định
2
2 3 khi 0
( ) 1 khi 0 .
3 khi 0
x x
f x x
x x
12
Ví dụ 1.6: Tìm m để hàm số
2
3
2 khi 2
( )
khi 2
mx x x
f x
x mx x
liên tục trên .
Ví dụ 1.7: Tìm m và n để hàm số
1 khi 1
1( ) khi 1
2
1 1khi
2
x
x
f x mx n x
x
x
liên tục trên .
9/16/2019
3
13
§2. Tính chất của hàm số liên tục
14
Định lý 2.4: Hàm đa thức, hàm mũ, hàm phân
thức hữu tỷ (thương của hai đa thức) và các
hàm lượng giác y=sinx, y=cosx, y=tanx,
y=cotx liên tục trên tập xác định của chúng.
Định lý 2.5: Hàm số liên tục trên một đoạn thì
đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó.
15
Định lý 2.6 (Định lý giá trị trung gian):
f(x) liên tục trên [a,b]
( ), ( )N f a f b
( , ) : ( ) . c a b f c N( ) ( )f a f b
16
Hệ quả 2.6:
f(x) liên tục trên [a,b]
( ). ( ) 0f a f b ( , ) : ( ) 0.c a b f c
Ví dụ 2.1: Cho phương trình
a) Chứng minh phương trình có nghiệm trong
khoảng (0;1).
b) Tìm một khoảng với độ dài là 0,01 có chứa
nghiệm của phương trình.
3cos .x x
Bài tập Giải tích Chương 2
4
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 cho trước
1)
2arcsin( 2 ) khi 0( ) 3
2 / 3 khi 0
x x xf x x
x
tại 0 0x . 2)
2
2
2
ln(1 4 ) khi 0
( ) 1
2 khi 0
x
x x
f x e
x
tại 0 0x .
Bài 2: Cho hàm số ln ln 2( ) , 2.
2
xf x x
x
Tìm f(2) để hàm số liên tục tại 2.x
Bài 3: Xác định m để các hàm số sau liên tục tại điểm 0 0x
1) 4 2
ln(2 cos( )) khi 0
( ) 2
khi 0
mx x
f x x x
m x
. 2)
2 23 tan sin khi 0( ) .2
khi 0
x x xf x x
m x
Bài 4: Tìm m và n để hàm số
sin 2 khi 0,
( ) 2 khi 0,
2 1 1
khi 0
m x x
x
f x x
n x
x
x
liên tục tại điểm 0 0.x
Bài 5: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định
1)
sin( ) khi 1
( ) 1
khi 1
x x
f x x
x
. 2)
cos khi 1
2( )
1 khi 1
x x
f x
x x
.
Bài 6: Xác định m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định
1)
5
2
cos khi 0
( )
4 khi 0
mxe x x
f x x
m x
.
2)
5
5 3
(1 cos( )).( ) khi 0( )
3 1 khi 0
x xmx e e xf x x x
m x
.
Bài 7: Cho phương trình ln 3 2 x x .
a) Chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm thực.
b) Tìm một khoảng với độ dài là 0,01 có chứa nghiệm của phương trình.