KHÁI NIỆM
Là thành phần cơ bản trong CSDL của Access,
dùng để lưu trữ dữ liệu
Thành phần
Tên bảng
Cột/ trường (field): lưu trữ một thuộc tính của đối
tượng
Dòng/ mẩu tin (record): là một thể hiện dữ liệu của các
trường trong bảng
Khóa chính (primary key)
Khóa ngoại (foreign key)
KHÓA CHÍNH (PRIMARY KEY)
Là tập hợp của một hay nhiều cột
Dùng để phân biệt giữa các dòng khác nhau trong cùng
một bảng
Khóa chính phải là duy nhất, không được trùng và không
phép rỗng
KHÓA NGOẠI (FOREIGN KEY)
Là tập hợp của 1 hay nhiều cột, các cột này phải
là khóa chính của một bảng khác
Dùng để tạo quan hệ giữa các bảng trong CSDL
63 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 2: Bảng dữ liệu (Tables), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG DỮ LIỆU (TABLES)
1ttdung@utc2.edu.vn
NỘI DUNG
KHÁI NIỆM1
CÁCH TẠO BẢNG2
CÁC KIỂU DỮ LIỆU3
CÁC THUỘC TÍNH CỦA TRƯỜNG(CỘT)4
2
2
ttdung@utc2.edu.vn
KHÁI NIỆM
Là thành phần cơ bản trong CSDL của Access,
dùng để lưu trữ dữ liệu
Thành phần
Tên bảng
Cột/ trường (field): lưu trữ một thuộc tính của đối
tượng
Dòng/ mẩu tin (record): là một thể hiện dữ liệu của các
trường trong bảng
Khóa chính (primary key)
Khóa ngoại (foreign key)
3
ttdung@utc2.edu.vn
VÍ DỤ
4ttdung@utc2.edu.vn
KHÓA CHÍNH (PRIMARY KEY)
Là tập hợp của một hay nhiều cột
Dùng để phân biệt giữa các dòng khác nhau trong cùng
một bảng
Khóa chính phải là duy nhất, không được trùng và không
phép rỗng.
5
ttdung@utc2.edu.vn
KHÓA NGOẠI (FOREIGN KEY)
Là tập hợp của 1 hay nhiều cột, các cột này phải
là khóa chính của một bảng khác
Dùng để tạo quan hệ giữa các bảng trong CSDL
6
ttdung@utc2.edu.vn
TẠO BẢNG BẰNG TABLE DESIGN(1/4)
7ttdung@utc2.edu.vn
TẠO BẢNG BẰNG TABLE DESIGN(2/4)
Field Properties
8
ttdung@utc2.edu.vn
TẠO BẢNG BẰNG TABLE DESIGN(3/4)
Xác định khóa chính
Lựa chọn thuộc tính (hoặc các thuộc tính) được sử
dụng làm khóa chính
Chọn nút Primary Key trên Table tools
Hoặc R-click trên tên thuộc tính, chọn Primary Key
9
ttdung@utc2.edu.vn
TẠO BẢNG BẰNG TABLE DESIGN(4/4)
Lưu bảng vừa tạo
Sử dụng nút Save trên Quick Access Toolbar, hoặc Save
trong tab File, hoặc Ctrl+S
Đặt tên cho bảng
Chú ý: Nếu bảng không có khóa chính
10
ttdung@utc2.edu.vn
TẠO BẢNG TRONG CHẾ ĐỘDATASHEET
VIEW (1/2)
11ttdung@utc2.edu.vn
TẠO BẢNG TRONG CHẾ ĐỘDATASHEET
VIEW (2/2)
12ttdung@utc2.edu.vn
CÁC KIỂU DỮ LIỆU (DATA TYPES)(1/4)
1. Text
2. Memo
3. Number
4. Date/time
5. Currency
6. AutoNumber
7. Yes/No
8. OLE Object
9. Attachment
10. Hyperlink
11. Lookup wizard
12. Calculated
13. Rich text
13ttdung@utc2.edu.vn
DATA TYPES (2/4)
DATA TYPES USE SIZE
Text Use for alphanumeric character Up to 255 characters
Memo
Use for text greater than 255
characters in length
Up to 65,535 characters
Number Use for storing numeric values
1, 2, 4, 8 or 12 bytes (16
bytes when used for
replication ID)
Date/Time Use for storing date and time values 8 bytes
Currency Use for storing monetary values 8 bytes
AutoNumber
Use for generating unique values
that can be used as a primary key
4 bytes (16 bytes when
used for replication ID)
14
ttdung@utc2.edu.vn
DATA TYPES (3/4)
DATA TYPES USE SIZE
Yes/No Use for Boolean values 1 bit
OLE Object
Use to hold a graphic or other
objects. Objects can be linked or
embedded
Up to 1 GB
Attachment
Use to attach a file to a record
(similar to file attachment in email)
2 GB for compressed
attachments, ~700KB for
uncompressed ones
Hyperlink Use for storing hyperlink Up to 65,535 characters
15
ttdung@utc2.edu.vn
DATA TYPES (4/4)
DATA TYPES USE SIZE
Lookup Wizard *
Use to start the Lookup Wizard so
that we can create a field that uses
a combo box to look up a value in
another table, query, or list of
values
Note: Lookup Wizard is not an
actual data type
• If the lookup field is
bound to a table or a
query, the size of the
bound column is used
• Otherwise, the size of
text field is used
Calculated *
Use to hold the results of a
calculation based on other fields in
the same tables
Rich text
Use for text fields that require up
to 65,535 alphanumeric characters
with character formatting
16
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES (1/6)
FIELD PROPERTIES ASSOCIATED DATA TYPES USE
Field Size
Text
Number
AutoNumber
Set the maximum size for stored
data
Format
Text
Memo
Number
Date/Time
Currency
AutoNumber
Yes/No
Hyperlink
Customize the way that the field
appears by default when it is
displayed or printed
Decimal Places
Number
Currency
Specify the number of decimal
places to use when displaying
numbers
17
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES (2/6)
FIELD PROPERTIES ASSOCIATED DATA TYPES USE
New Values AutoNumber Incremented or random value is used
Input Mask
Text
Number
Date/Time
Currency
Display editing characters to guide data
entry
Caption All data types
Set default labels for forms, reports, and
queries
Default Value
Text
Memo
Number
Date/Time
Currency
Yes/No
Hyperlink
Automatically assign the specified value
to a field when a new record is added
18
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES (3/6)
FIELD PROPERTIES ASSOCIATED DATA TYPES USE
Validation Rule
Text
Memo
Number
Date/Time
Currency
Yes/No
Hyperlink
Supply an expression that must be true
to add or change the value in this field
Validation Text
Text
Memo
Number
Date/Time
Currency
Yes/No
Hyperlink
Enter text that appears when a value
entered this field violates the expression
in the Validation Rule box
19
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES (4/6)
FIELD PROPERTIES ASSOCIATED DATA TYPES USE
Required
All data types except
AutoNumber
Require that this field must contain a
value in every record
Allow Zero Length
Text
Memo
Hyperlink
Allow entry (by setting to Yes) of a zero-
length string (“”)
Indexed
Text
Memo
Number
Date/Time
Currency
AutoNumber
Yes/No
Hyperlink
Speed up read access to data in this field
by creating and using an index
20
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES (5/6)
FIELD PROPERTIES ASSOCIATED DATA TYPES USE
Unicode Compression
Text
Memo
Hyperlink
Compress the data in this field
when fewer than 4,096 characters
IME Mode
Text
Memo
Date/Time
Hyperlink
Control conversion of characters in
East-Asian versions of Windows
IME Sentence Mode
Text
Memo
Date/Time
Hyperlink
Control conversion of sentences in
East-Asian versions of Windows
21
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES (6/6)
FIELD PROPERTIES ASSOCIATED DATA TYPES USE
Smart Tags
Text
Memo
Number
Date/Time
Currency
AutoNumber
Hyperlink
Attach a smart tag to the field
Append Only
Memo
Hyperlink
Track field value history
Text Format Memo
Select Rich Text to store field data as
HTML, Plan Text to store only text
Text Align
All data types except
Attachment
Specify default alignment of text
Show Date Picker Date/Time Display a date picker
22
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FIELDSIZE
Number
DATA TYPES VALUE Expressed data
Text 1 - 255
Byte Integers from 0 to 255
Integer Integers from -32,768 to 32,767
Long integer Integers from -2,147,483,648 to 2,147,483,647
Single Float from -3.4x1038 to 3.4x1038 and up to 7 significantdigits
Double Float from -1.797x10308 to 1.797x10308 and up to 15
significant digits
ReplicationID Globally unique identifier for replication (16 bytes for
storage)
Decimal From -1028-1 to 1028-1, and up to 20 significant digits
AutoNumber
Long integer
ReplicationID
23
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Custom text format
Ví dụ: @”.com”; “no link”[red]
24
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Predefined Number format
25
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Custom Number format (1/2)
26
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Custom Number format (2/2)
Custom number formats can have one to four sections
with semicolons (;)
Example
27
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Predefined Date/Time format (1/4)
28
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Custom Date/Time format (2/4)
29
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Custom Date/Time format (3/4)
30
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Custom Date/Time format (4/4)
Example:
Define a custom format to display the date as:
15-April- 2010
31
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – FORMAT
Predefined format of a Yes/No field
Yes/No, True/False, On/Off
Custom format of a Yes/No field
Contain up to three sections
Example: Define custom format
◦ Display the word “Always” in blue text for Yes, True, or On
◦ And the word “Never” in red text for No, False, or Off
32
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – INPUTMASK
Quy định khuôn dạng của dữ liệu được nhập vào
Khi quy đinh Input Mask cho bảng, các Input
Mask này sẽ được áp dụng cho cả biểu mẫu
(form), truy vấn (query), và báo cáo (report)
Các ký tự sử dụng trong Input Mask
33
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – INPUTMASK
Các ký tự sử dụng trong Input Mask
34
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – INPUTMASK
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Tạo Input Mask cho trường Số điện thoại dưới dạng
### - ### - ####
35
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – VALIDATION RULE
Types of validation rule
Field validation: Access uses the validation rule to test
an entry when you attempt to leave the field
Record validation: Access uses the rule to test the
contents of more than one field when you attempt to
leave the record
Create a validation rule
A validation rule is an expression
Logical, comparison and arithmetic operators are used
to build the expression
36
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – VALIDATION RULE
Common operators
Logical operators
◦ AND/OR/NOT
Comparison operators
◦ , =, =,
Arithmetic operators
◦ +, -, *, /
Example
Thiết lập validation rule cho trường ngày sinh, sao cho ngày
sinh được nhập vào nằm trong khoảng 1/1/2000 đến
1/1/2014
Nếu ngày sinh nhập vào nằm ngoài khoảng quy đinh xuất
hiện hộp thoại yêu cầu nhập lại với lời nhắn “Nhập ngày sinh
trong khoảng 1/03/2014 đến 31/03/2014”
37
ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – VALIDATION RULE
38ttdung@utc2.edu.vn
FIELD PROPERTIES – VALIDATION TEXT
ttdung@utc2.edu.vn 39
BÀI TẬP 1
Tạo CSDL tên QLSV.ACCDB
TABLE NAME: LOP
Field Name Data Type Description Field Properties
MaLop Text Mã lớp
• Field size = 10
• Format: Chữ hoa, màu xanh
• Caption: Mã lớp
TenLop Text Tên lớp
• Field size = 30
• Caption: Tên lớp
GVCN Text
Giáo viên chủ
nhiệm
• Field size = 30
40
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
TABLE NAME: MONHOC
Field Name Data Type Description Field Properties
MaMH Text Mã môn học
• Field size = 10
• Format: Chữ hoa, màu đỏ
• Caption: Mã môn học
TenMH Text Tên môn học
• Field size = 30
• Caption: Tên môn học
SoTC Number Số tín chỉ
• Field size = byte
• Caption: Số tín chỉ
• Validation rule: Số tín chỉ nằm
trong khoảng (1, 5)
41
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
TABLE NAME: SINHVIEN
Field Name Data Type Description Field Properties
MaSV Text Mã sinh viên
• Field size = 10
• Format: Chữ hoa, màu đỏ
• Caption: Mã sinh viên
HoSV Text Họ sinh viên
• Field size = 30
• Caption: Họ sinh viên
TenSV Text Tên sinh viên
• Field size = 50
• Caption: Tên sinh viên
GioiTinh Yes/No Giới tinh
• Format: Nam/Nữ
• Caption: Giới tính
42
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
TABLE NAME: SINHVIEN (tiếp)
Field Name Data Type Description Field Properties
NgaySinh Date/Time Ngày sinh
• Format: Short date
• Input mask: 00/00/00
• Caption: Ngày sinh
• Validation rule: Sinh trong khoảng
1/1/1980 đến 31/12/1995
DiaChi Text Địa chỉ • Caption: Địa chỉ
DienThoai Text Điện thoại
• Input mask: (###) #######
• Caption: Điện thoại
MaLop Text Mã lớp
• Field size = 10
• Format: chữ hoa, màu xanh
• Caption: Mã lớp
43
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
TABLE NAME: KETQUA
Field Name Data Type Description Field Properties
MaSV
Text
(Lookup
Wizard)
Mã sinh viên
• Field size = 10
• Format: chữ hoa, màu xanh
• Caption: Mã sinh viên
MaMH
Text
(Lookup
Wizard)
Mã môn học
• Field size = 10
• Format: Chữ hoa, màu đỏ
• Caption: Mã môn học
DiemLan1 Number Điểm lần 1
• Field size: double
• Caption: Điểm lần 1
• Validation rule: Điểm nằm trong đoạn [0, 10]
DiemLan2 Number Điểm lần 2
• Field size: double
• Caption: Điểm lần 2
• Validation rule: Điểm nằm trong đoạn [0, 10]
44
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
45ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
46ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
47ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
Bảng SINHVIEN (tiếp)
48
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
49ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 1
50ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
Tạo tập tin CSDL tên HOADON.ACCDB
TABLE NAME: NHANVIEN
Field Name Data Type Description Field Properties
MaNV AutoNumber Mã nhân viên • Caption: Mã nhân viên
HoNV Text Họ nhân viên
• Field size = 30
• Format: chữ hoa, màu xanh
• Caption: Họ nhân viên
TenNV Text Tên nhân viên
• Field size = 50
• Format: chữ hoa, màu xanh
• Caption: Tên nhân viên
GioiTinh Yes/No Giới tinh
• Format: Nam/Nữ
• Caption: Giới tính
51
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
TABLE NAME: NHANVIEN (tiếp)
Field Name Data Type Description Field Properties
NgaySinh Date/Time Ngày sinh
• Format: Short date
• Input mask: 00-00-00
• Caption: Ngày sinh
DiaChi Text Địa chỉ • Caption: Địa chỉ
DienThoai Text Điện thoại
• Input mask: (###) #######
• Caption: Điện thoại
MaLop Text Mã lớp
• Field size = 10
• Format: chữ hoa, màu xanh
• Caption: Mã lớp
Hình OLE Object Hình
52
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
TABLE NAME: KHACHHANG
Field Name Data Type Description Field Properties
MaKH Text
Mã khách
hàng
• Field size = 10
• Format: Chữ hoa, màu đỏ
• Caption: Mã khách hàng
TenNV Text Tên nhân viên
• Format: Chữ hoa, màu xanh
• Caption: Tên khách hàng
DiaChi Text Địa chỉ
• Field size = 50
• Caption: Địa chỉ
ThanhPho Text Thành phố
• Field size = 20
• Caption: Thành phố
DienThoai Text Điện thoại
• Input mask: (###) #######
• Caption: Điện thoại
53
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
TABLE NAME: SANPHAM
Field Name Data Type Description Field Properties
MaSP Number Mã sản phẩm
• Field size = Integer
• Caption: Mã sản phẩm
• Required: Yes
TenSP Text Tên sản phẩm
• Field size = 40
• Format: Chữ hoa, màu xanh
• Caption: Tên sản phẩm
DonViTinh Text Đơn vị tính
• Field size = 10
• Caption: Đơn vị tính
DonGia Currency Đơn giá
• Format: Currency
• Caption: Đơn giá
• Validation text: Giá phải lớn hơn 0
54
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
TABLE NAME: HOADON
Field Name Data Type Description Field Properties
MaHD Text Mã hóa đơn
• Field size = 5
• Format: Chữ hoa, màu đỏ
• Caption: Mã hóa đơn
• Required: Yes
MaKH Text
Mã khách
hàng
• Field size = 10
• Format: Chữ hoa, màu đỏ
• Caption: Mã khách hàng
MaNV Number Mã nhân viên
• Field size: long integer
• Caption: Mã nhân viên
• Required: yes
55
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
TABLE NAME: HOADON (tiếp)
Field Name Data Type Description Field Properties
NgayLapHD Date/Time
Ngày lập
hóa đơn
• Format: short date
• Caption: Ngày lập HĐ
• Input mask 00/00/00
NgayGiaoHang Date/Time
Ngày giao
nhận hàng
• Format: short date
• Caption: Ngày giao hàng
• Input mask 00/00/00
• Validation rule: ngày giao hàng phải
sau ngày lập hóa đơn
56
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
TABLE NAME: CHITIETHOADON
Field Name Data Type Description Field Properties
MaHD
Text
(Lookup
Wizard)
Mã hóa đơn
• Field size = 5
• Format: Chữ hoa, màu đỏ
• Caption: Mã hóa đơn
• Required: Yes
MaSP
Number
(Lookup
Wizard)
Mã sản phẩm
• Field size = Integer
• Caption: Mã sản phẩm
• Required: Yes
SoLuong Number Số lượng
• Field size = Integer
• Format: standard
• Caption: Số lượng
• Validation rule: Số lượng phải >0
DonGiaBan Currency Đơn giá bán • Caption: Đơn giá bán
57
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
Nhập dữ liệu vào file Excel sau đó Import vào
CSDL này
58
ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
59ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
60ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
61ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
62ttdung@utc2.edu.vn
BÀI TẬP 2
63ttdung@utc2.edu.vn