TẠO OPTION GROUP BẰNG DESIGN
Tắt nút Control Wizard
Vẽ option group vào form
Chọn loại option vẽ vào khung của option group
Mở Properties sheet của option group và thiết lập
thuộc tính sau
Control source
Lần lượt chọn các option và gán giá trị cho thuộc tính option
value
COMBO BOX
Cho phép chọn giá trị từ danh sách
Khi nhập hoặc lựa chọn một giá trị trong Combo
box, nếu Combo box gắn vào một trường trong
bảng/truy vấn thì giá trị được chọn sẽ chèn vào
cột đó
Danh sách trong Combo box gồm nhiều dòng,
cột, có thể có dòng tiêu đề
Nếu không gắn với trường, Combo box được sử
dụng với các điều khiển khác
63 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 5: Biểu mẫu (Form) - Phần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIỂU MẪU (FORM) – P2
1ttdung@utc2.edu.vn
NỘI DUNG
MỘT SỐ ĐIỀU KHIỂN THƯỜNGDÙNG1
HẠN CHẾ LỖI KHI NHẬP DỮ LIỆU2
2ttdung@utc2.edu.vn
MỘT SỐ ĐIỀU KHIỂN THƯỜNGDÙNG
Label
Textbox
Option group
Combo box
List box
Command button
3ttdung@utc2.edu.vn
LABEL
Làm tiêu đề hoặc chú thích
Không thay đổi khi di chuyển qua lại giữa các bản
ghi
Có thể kết nối đến một điều khiển khác
4ttdung@utc2.edu.vn
5ttdung@utc2.edu.vn
6ttdung@utc2.edu.vn
7ttdung@utc2.edu.vn
TEXT BOX
Hiển thị dữ liệu từ bảng/truy vấn hoặc câu lệnh
SQL
Hiển thị kết quả trả về của biểu thức
Tạo ô nhập dữ liệu
Nếu textbox không liên kết với trường nào trong
bảng/truy vấn thì giá trị của nó không được lưu
lại
8ttdung@utc2.edu.vn
9ttdung@utc2.edu.vn
10ttdung@utc2.edu.vn
BOUND TEXT BOX
11ttdung@utc2.edu.vn
UNBOUND TEXT BOX
12ttdung@utc2.edu.vn
UNBOUND TEXT BOX
13ttdung@utc2.edu.vn
CALCULATED TEXT BOX
14ttdung@utc2.edu.vn
CALCULATED TEXT BOX
15ttdung@utc2.edu.vn
OPTION GROUP
Sử dụng để giới hạn lựa chọn trong một nhóm
các thành phần
Giá trị của các option group phải là số
16ttdung@utc2.edu.vn
OPTION GROUP
Toggle button
Có thể chèn hình ảnh
Có thể dùng trong hộp thoại để cho phép nhập dữ liệu
từ người dùng
Option button
Checkbox
17ttdung@utc2.edu.vn
TẠO OPTION GROUP BẰNG WIZARD
18ttdung@utc2.edu.vn
TẠO OPTION GROUP BẰNG WIZARD
19ttdung@utc2.edu.vn
TẠO OPTION GROUP BẰNG WIZARD
20ttdung@utc2.edu.vn
TẠO OPTION GROUP BẰNG WIZARD
21ttdung@utc2.edu.vn
TẠO OPTION GROUP BẰNG DESIGN
Tắt nút Control Wizard
Vẽ option group vào form
Chọn loại option vẽ vào khung của option group
Mở Properties sheet của option group và thiết lập
thuộc tính sau
Control source
Lần lượt chọn các option và gán giá trị cho thuộc tính option
value
22ttdung@utc2.edu.vn
TẠO OPTION GROUP BẰNG DESIGN
23ttdung@utc2.edu.vn
COMBO BOX
24ttdung@utc2.edu.vn
COMBO BOX
Cho phép chọn giá trị từ danh sách
Khi nhập hoặc lựa chọn một giá trị trong Combo
box, nếu Combo box gắn vào một trường trong
bảng/truy vấn thì giá trị được chọn sẽ chèn vào
cột đó
Danh sách trong Combo box gồm nhiều dòng,
cột, có thể có dòng tiêu đề
Nếu không gắn với trường, Combo box được sử
dụng với các điều khiển khác
25ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG WIZARD
Dữ liệu của Combo box lấy từ bảng/truy vấn
26ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG WIZARD
27ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG WIZARD
28ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG WIZARD
29ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG WIZARD
Dữ liệu của Combo box được nhập bằng tay
30ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG WIZARD
Dữ liệu của Combo box được nhập bằng tay
31ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG WIZARD
32ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Tắt nút Control Wizard
Chọn Combo box và vẽ vào form
Thiết lập các thuộc tính sau tại Properties sheet
33ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Ví dụ
34ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Control Source: trường để lưu dữ liệu
35ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Row source type: loại dữ liệu nguồn
36ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Row source: dữ liệu hiển thị tại Combo box
Nếu Row source type là Value list
37ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Row source: dữ liệu hiển thị tại Combo box
Nếu Row source type là Field list
38ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Row source: dữ liệu hiển thị tại Combo box
Nếu Row source type là Table/Query
39ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Column count: số cột hiển thị trong Combo box
Column width: độ rộng của mỗi cột trong danh
sách tại Combo box
40ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
41ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Column width
42ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
Bound column: trường chứa dữ liệu trả về sau khi
chọn một mục trong danh sách của Combo box
43ttdung@utc2.edu.vn
TẠO COMBO BOX BẰNG DESIGN
44ttdung@utc2.edu.vn
LIST BOX
Cách sử dụng và tạo List box tương tự như
Combo box
45ttdung@utc2.edu.vn
COMMAND BUTTON (NÚT LỆNH)
Dùng để thực hiện một số thao tác với các đối
tượng khác như bản ghi, báo cáo,
Nút lệnh cần phải
Gắn với các hành động như: lưu, in ,xóa,
Hoặc tạo một Macro hoặc một đoạn mã lệnh vào thuộc
tính OnClick của nó
Có thể hiển thị văn bản (Caption) hoặc hình ảnh
(Picture) trên nút lệnh
46ttdung@utc2.edu.vn
COMMAND BUTTON (NÚT LỆNH)
Một số thao tác cơ bản của nút lệnh
Thao tác với bản ghi
◦ Duyệt các bản ghi: Find next, Find record, Go to next record,
◦ Quản lý bản ghi: Add new record, Delete record,
Thao tác với báo cáo
◦ Preview report
◦ Print report
◦ Send report to file
Thao tác với ứng dụng
◦ Quit application
◦ Run application
47ttdung@utc2.edu.vn
TẠO NÚT LỆNH BẰNGWIZARD
48ttdung@utc2.edu.vn
CHỌN THAO TÁC CHO NÚT LỆNH
49ttdung@utc2.edu.vn
CHỌN THAO TÁC CHO NÚT LỆNH
50ttdung@utc2.edu.vn
CHỌN THAO TÁC CHO NÚT LỆNH
51ttdung@utc2.edu.vn
TẠO NÚT LỆNH BẰNGWIZARD
52ttdung@utc2.edu.vn
TẠO NÚT LỆNH BẰNGWIZARD
53ttdung@utc2.edu.vn
TẠO NÚT LỆNH BẰNGDESIGN
Tắt chức năng Control Wizard
Vẽ nút lệnh vào form
Gán thao tác cho nút lệnh: R-click/ Build Event
54ttdung@utc2.edu.vn
GÁN THAO TÁC CHO NÚT LỆNH
55ttdung@utc2.edu.vn
GÁN THAO TÁC CHO NÚT LỆNH
56ttdung@utc2.edu.vn
GÁN THAO TÁC CHO NÚT LỆNH
57ttdung@utc2.edu.vn
MỘT SỐ ĐIỀU KHIỂN KHÁC
58ttdung@utc2.edu.vn
HẠN CHẾ LỖI KHI NHẬP DỮLIỆU
Sử dụng lời nhắc
Thêm lời nhắc vào thanh trạng thái
Thêm nhãn mô tả yêu cầu nhập vào cạnh ô nhập dữ
liệu
59ttdung@utc2.edu.vn
HẠN CHẾ LỖI KHI NHẬP DỮLIỆU
60ttdung@utc2.edu.vn
HẠN CHẾ LỖI KHI NHẬP DỮLIỆU
61ttdung@utc2.edu.vn
HẠN CHẾ LỖI KHI NHẬP DỮLIỆU
Sử dụng validation rule
62ttdung@utc2.edu.vn
HẠN CHẾ LỖI KHI NHẬP DỮLIỆU
Sử dụng input mask
63ttdung@utc2.edu.vn