Bài giảng Hệ thống viễn thông - Chương 5 Mạng thế hệ mới NGN
5.1 Sự phát triển từ PSTN lên mạng NGN 5.2 Cấu trúc mạng NGN 5.3 Các dịch vụ NGN
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống viễn thông - Chương 5 Mạng thế hệ mới NGN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5
MẠNG THẾ HỆ MỚI NGN
(NEXT GENERATION NETWORK)
1
Nhu cầu tiến hóa của mạng
2
SONET
Transport
TDM Access
Circuit Switching
SONET
Transport
Frame/ Cell Access
ATM Switching
SONET
Transport
IP Access
IP Routing/Sw.
Internet
ATM, FR
PSTN
Transport
SONET
Optical
Access
IP ATM
FR TDM
Switching
ATM SVCs IP MPLS
SS7
Maïng hieän taïi
Maïng theá heä sau
(NGN)
..
Sự hội tụ giữa các mạng
3
Maïng loõi IP
Hieän taïi
Caùc maïng dòch vuï rieâng leû
Töông lai
Maïng ña dòch vuï
Dòch vuï
PSTN/ISDN
Cellular
PLMN
CATV
Lieân maïng treân cô sôû IP
Ñieàu khieån vaø
quaûn lyù caùc dòch
vuï truy nhaäp
Content
Caùc maïng truy nhaäp, truyeàn daãn,
chuyeån maïch rieâng leû
Media Gateway
Wireline
Access
Wireless
Access
Cable
Access
Data/IP
Network
4NỘI DUNG
5.1 Sự phát triển từ PSTN lên mạng
NGN
5.2 Cấu trúc mạng NGN
5.3 Các dịch vụ NGN
5CHƯƠNG 5: MẠNG NGN (NEXT GENERATION NETWORK)
5.1 Sự phát triển từ PSTN lên mạng
NGN
5.2 Cấu trúc mạng NGN
5.3 Các dịch vụ NGN
6SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
Mạng PSTN hiện tại
7SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
Phát triển lên NGN
8SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
Các mạng dịch vụ khác
9SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
• Con đường phát triển hiện tại: tạo ra một
mạng chuyển mạch gói bên cạnh PSTN để
hỗ trợ voice và data
• Mạng chuyển mạch gói truyền thông được
với PSTN nhờ sử dụng báo hiệu SS7
• Truyền dẫn quang DWDM, PON (Passive
Optical Network) sẽ là xu thế phát triển của
tương lai
10
SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
• DWDM (Dense Wavelength Division
Multiplexing)
• Tín hiệu được truyền dưới dạng ánh sáng
qua sợi quang
11
SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
• TDM (Time Division Multiplexing) là phương pháp
kết hợp nhiều luồng dữ liệu độc lập thành một nguồn
dữ liệu đơn bằng cách hợp nhất các tín hiệu này thành
một dãy xác định .
• Trong các mạng viễn thông hiện đại tín hiệu TDM
được chuyển từ tín hiệu điện sang tín hiệu quang
12
SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
• WDM kết hợp nhiều luồng dữ liệu quang
TDM trên cùng một sợi quang sử dụng
nhiều bước sóng ánh sáng
• Mỗi luồng dữ liệu TDM được gửi bởi một
laser phát ánh sáng với bước sóng cố định
13
SỰ PHÁT TRIỂN TỪ PSTN LÊN MẠNG NGN
• Hệ thống WDM thụ động được triển khai
có 2, 4, 8, 12, 16 kênh. Khoảng cách giới
hạn của kỹ thuật này là dưới 100 km.
• DWDM: trên 128 kênh. Khoảng cách: vài
nghìn km
14
CẤU TRÚC MẠNG NGN
• Cấu trúc mạng NGN gồm các lớp chức
năng:
• Lớp kết nối (Access + Transport /Core)
• Lớp trung gian hay lớp truyền thông (Media)
• Lớp điều khiển (Control)
• Lớp quản lý (Management)
• Lớp điều khiển hiện nay rất phức tạp với
nhiều loại giao thức
15
CẤU TRÚC MẠNG NGN
• Mô hình phân lớp chức năng của mạng
NGN
Cấu trúc mạng thế hệ sau (góc độ mạng)
16
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Cấu trúc mạng thế hệ sau (góc độ dịch vụ)
17
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Cấu trúc luận lý của mạng NGN
18
CẤU TRÚC MẠNG NGN
• NGN sử dụng chuyển mạch gói cho cả
thoại và dữ liệu
• Xử lý cuộc gọi dựa vào chuyển mạch mềm
(softswitch) hay Media Gateway Controller
(bộ điều khiển cổng truyền thông) hay Call
Agent (tác nhân cuộc gọi)
• Lớp truyền thông: Media Gateway dùng để
phối ghép với thiết bị đầu cuối của khách
hàng RGW (Residental Gateway) hoặc với
mạng truy nhập (Access Gateway) hoặc với
mạng PSTN (Trunk Access)
19
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp truy nhập và truyền dẫn
o Phần truyền dẫn:
Lớp vật lý: truyền dẫn quang với kỹ thuật
DWDM
Lớp 2 và lớp 3:
• Truyền dẫn trên mạng lõi (core network)
dựa vào kỹ thuật gói cho tất cả các dịch vụ
với QoS tùy theo yêu cầu cho từng loại
dịch vụ
• ATM hay IP/MPLS được dùng để làm nền
cho truyền dẫn để đảm bảo QoS
20
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp truy nhập và truyền dẫn
o Phần truyền dẫn:
Thành phần: các nút chuyển mạch/Router,
các chuyển mạch kênh của mạng PSTN, các
hệ thống chuyển mạch, hệ thống định tuyến
cuộc gọi
Chức năng: truyền dẫn và chuyển mạch. Lớp
truyền dẫn có thể hỗ trợ các mức QoS khác
nhau, lưu trữ lại sự kiện xảy ra trên mạng
(kích thước gói, tốc độ gói, độ trì hoãn, tỉ lệ
mất gói.)
21
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp truy nhập và truyền dẫn
o Phần truy nhập:
Lớp vật lý:
Hữu tuyến: cáp đồng, xDSL. Tương lai:
DWDM, PON
Vô tuyến: thông tin di động (GSM, CDMA,...)
Lớp 2 và lớp 3: công nghệ IP sẽ làm nền cho
mạng truy nhập
Thành phần: các thiết bị truy nhập (giao diện để
kết nối các thiết bị đầu cuối vào mạng), các thiết
bị truy nhập tích hợp IAD
Chức năng: cung cấp kết nối giữa thuê bao đầu
cuối và mạng truyền dẫn
22
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp truyền thông
o Thành phần: các cổng truyền thông MG (Media
Gateway) bao gồm
Các cổng truy nhập: AG (Access Gateway) kết nối giữa
mạng lõi với mạng truy nhập, RG (Residential Gateway)
kết nối giữa mạng lõi với thuê bao mạng nhà
Các cổng giao tiếp: TG (Trunking Gateway) kết nối giữa
mạng lõi với mạng PSTN/ISDN, WG (Wireless Gateway)
kết nối giữa mạng lõi với mạng di động
o Chức năng: có khả năng tương thích với các kỹ thuật
truy nhập khác với kỹ thuật chuyển mạch gói IP hay
ATM (Chuyển đổi các loại môi trường (PSTN, vô
tuyến, LAN,) sang môi trường truyền dẫn gói trên
mạng lõi và ngược lại
23
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp điều khiển
oThành phần:gồm các hệ thống điều
khiển mà thành phần chính là
softswitch được kết nối với các thành
phần khác để kết nối cuộc gọi hay
quản lý địa chỉ IP như:
SGW (Signaling Gateway)
MS (Media Server)
Feature Server
AS (Application Server)
24
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Các thành phần của softswitch
M a ïn g I P
M a ïn g k h a ùc
M G C / c a l l
A g e n t
M e d i a S e r v e r
M e d ia g a t e w a y
S i g n a l i n g
G a t e w a y
F e a t u r e S e r v e r
M a ïn g v ie ãn t h o ân g
S S 7
S o f t s w i t c h
IB M C o m p a t ib le
1 2 3
4 5 6
7 8 9
* 8 #
25
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp điều khiển
oChức năng: kết nối để cung cấp các
dịch vụ thông suốt từ đầu cuối đến
đầu cuối với bất kỳ loại giao thức và
báo hiệu nào.
26
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp ứng dụng
oThành phần: gồm các nút thực thi dịch
vụ SEN (Service Execution Node),
thực chất là các server dịch vụ cung
cấp ứng dụng cho khách hàng
oChức năng: cung cấp các dịch vụ băng
thông khác nhau và ở nhiều mức độ
27
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Lớp quản lý
oLà một lớp đặc biệt xuyên suốt từ lớp
kết nối cho đến lớp ứng dụng
oTại lớp quản lý có thể triển khai kế
hoạch xây dựng mạng giám sát viễn
thông TMN, như một mạng riêng theo
dõi và điều phối các thành phần mạng
viễn thông đang hoạt động
28
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Sơ đồ các thực thể chức năng của
mạng NGN
Các thực thể chức năng trong NGN
29
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Các thực thể chức năng trong NGN
AS-F: Application Server Function
MS-F: Media Server Function
MGC-F: Media Gateway Control Function
CA-F: Call Agent Function
IW-F: Interworking Function
R-F: Routing Function
A-F: Accounting Function
SG-F: Signaling Gateway Function
MG-F: Media Gateway Function
30
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Nhiệm vụ:
AS-F: cung cấp các logic dịch vụ và thi
hành một hay nhiều các ứng dụng/dịch vụ
MS-F: cung cấp các dịch vụ tăng cường
cho xử lý cuộc gọi. Nó hoạt động như một
server để xử lý các yêu cầu từ AS-F hoặc
MGC-F
MGC-F: cung cấp logic cuộc gọi và tín
hiệu báo hiệu xử lý cuộc gọi cho một hay
nhiều Media Gateway
31
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Nhiệm vụ:
CA-F: là một phần chức năng của MGC-F.
Nó được kích hoạt khi MGC-F thực hiện
việc điều khiển cuộc gọi
IW-F: là một phần chức năng của MGC-F.
Nó được kích hoạt khi MGC-F thực hiện
các báo hiệu giữa các mạng báo hiệu khác
nhau
R-F: cung cấp các thông tin định tuyến
cho MGC-F
32
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Nhiệm vụ:
A-F: cung cấp thông tin dùng cho việc tính
cước
SG-F: dùng để chuyển các thông tin báo
hiệu của mạng PSTN sang mạng IP
MG-F: dùng để chuyển thông tin từ dạng
truyền dẫn này sang dạng truyền dẫn khác
33
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Cấu trúc vật lý
34
CẤU TRÚC MẠNG NGN
Các thành phần chính
1. Media Gateway
2. Media Gateway Controller (MGC-Call
Agent – Softswitch)
3. Signaling Gateway (SG)
4. Application Server (Feature Server)
Chức năng của các thành phần này (sinh
viên tự tìm hiểu)
35
CHƯƠNG 4: MẠNG NGN (NEXT GENERATION NETWORK)
4.1 Sự phát triển từ PSTN lên mạng
NGN
4.2 Cấu trúc mạng NGN
4.3 Các dịch vụ trong NGN (SV tự tìm
hiểu)