Khái niệm về acid - baz
Thuyết Browsted (thuyết proton)
Acid là chất có khảnăng cho proton
baz là chất có khảnăng nhận proton
CH3COOH + H2O → CH3COO-+ H3O+
Ưu điểmVí dụ: HCl + NH3 → NH4++ Cl-
54 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 5303 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa phân tích 1 - Axit và bazơ- Phản ứng trao đổi proto, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slide 1 of 56
2HÓA PHÂN TÍCH 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Tp HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
MÃ HỌC PHẦN: 04200055
3GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Giảng viên:
GVC.ThS. TRƯƠNG BÁCH CHIẾN
Phone: 01686.151.042
Website: truongbachien.co.cc
Email: truongbachien@yahoo.com
4Giới thiệu về nội dung môn học
Stt Nội dung Số tiết
1 Chương 1: Cân bằng hóa học và hoạt độ 4
2 Chương 2: Axit và bazơ- phản ứng trao đổi proton 8
3 Chương 3: Phức chất trong dung dịch 6
4 Chương 4: Phản ứng kết tủa 6
5 Chương 5: Phản ứng oxihóa khử 6
5Tài liệu tham khảo
[1] Trần Tử Hiếu, Hóa học phân tích,
[2] Phạm Luận ,Các phương pháp phân tích phổ quang học ,
trường Đại học Tổng hợp Quốc Gia Hà Nội, 1999.
[3] Từ Văn Mặc, Các phương pháp phân tích hóa lý, Nhà xuất
bản Khoa học Kỹ thuật, 1995
[4] Nguyễn Thị Thu Vân, Phân tích định lượng, Nhà xuất bản
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
[5] V.N.Alexeev, Phân tích định lượng,.
[6] Modern Thin layer chromatography, Merck, 1993
[7] S.Suzanne Nielsen, Food Analysis Second Edition,
Gaithersburg,Maryland, 1998.
[8] R.P. Bauman ,Absorption spectroscopy,Willey New York,
1962.
[9] A.P.Kreskov, Cơ sở lý thuyết phân tích định lượng, Nhà
xuất bản Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp Hà Nội.
6CHƯƠNG 2: ACID - BAZ
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI PROTON
2.1. Định nghĩa acid - baz
2.2. Tích số ion của nước - pH
2.3. Cường độ acid - baz
2.4. Phương trình proton
2.5. pH trong dung dịch nước
72.1. Định nghĩa acid - baz
2.1.1. Theo Arrhenius
2.2.2. Theo Bronsted
8Khái niệm về acid - baz
Thuyết Arrhénius
Acid là chất khi phân ly tạo thành các ion
hydro, và baz là chất khi phân ly tạo thành
các ion hydroxyt.
HCl + NH3→ NH4+ + Cl-
KHÔNG CHÍNH XÁC
Ví dụ: HCl = H+ + Cl-
9Thuyết Browsted (thuyết proton)
Acid là chất có khả năng cho proton
baz là chất có khả năng nhận proton
HCl + NH3→ NH4+ + Cl-
Ưu điểm
Ví dụ: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Khái niệm về acid - baz
10
Định nghĩa axit, bazơ
Quan điểm: Bronsted
Quan điểm: Lewis
So sánh theo Lewis
11
2.2. Tích số ion của nước - pH
2.2.1. Tích số ion của nước
2.2.2. Thang pH
12
2.2.1. Tích số ion của nước
- Tính lưỡng tính của nước
- Biểu thức
wK H OH
+ − =
13
2.2.1. Tích số ion của nước
Ở 250C, quy ước:
1410]].[[ −−+ == OHHKW
14
2.2.2. Thang pH
Quy ước: pH = - lg[H]
Trong dung dịch acid: pH < 7
Trong dung dịch trung hòa: pH = 7
Trong dung dịch baz: pH > 7
Quan trọng: pH + pOH = 14
15
pH của dung dịch
16
2.3. Cường độ acid - baz
2.3.1. Cường độ acid
2.3.2. Cường độ baz
2.3.3. Mối quan hệ
17
Cho phương trình phân ly tổng quát của một acid đơn
chức: HA H+ + A-
Hằng số cân bằng có
dạng:
(viết tắt không dầu ion) HA
HAK ]].[[=
Gọi là Hằng sốACID - Ka
2.3.1. Cường độ acid
18
Cho phương trình phân ly tổng quát của một baz :
H+ + A- HA
Hằng số cân bằng có
dạng:
(viết tắt không dấu ion)
]].[[
10].[
]].[[
][ 14
OHA
HA
HA
HAK
−
==
Gọi là Hằng số BAZ- Kb
2.3.2. Cường độ baz
19
MỐI LIÊN HỆ 2 HẰNG SỐ NÀY
Bằng với tích số ion của nước
HA
HAKa
]].[[
= ]].[[
10].[ 14
OHA
HAKb
−
=
1410. −=ba KK
2.3.3. Mối quan hệ
20
Ví dụ 1
Tính hằng số baz của các baz sau:
CH3COO-; CN-; NH3; biết các
hằng số axit tương ứng là:
1,7.10-5-7,2.10-10-5,6.10-10-
21
Ví dụ 2
Tính các hằng số bazơ từng nấc của các
đa bazơ: CO32-, PO43- ;
biết hằng số axit từng nấc của H3PO4
lần lượt là: K1 = 7,6.10-3, K2 = 6,2.10-8,
K3 = 4,2.10-13. Axit cacbonic lần lượt là:
K1 = 10-6, K2 = 10-10
22
2.4. Phương trình bảo toàn proton
2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Cân bằng trong phương
trình
23
2.4.1. Khái niệm
H+ + OH-→ H2O
Số mol proton của các axit cho luôn
bằng số mol proton của các bazơ
nhận
24
Trong dung dịch nước
Tổng điện tích dương = tổng
điện tích âm có trong dung dịch
Tổng điện tích q của loại ion = tích
nồng độ cân bằng của ion đó nhân
với tích của số Avogadro và số điện
tích của ion
qX = [X].NX. nX
25
2.4.2. Cân bằng trong phương trình
Trong dung dịch CH3COOH, có
cân bằng proton như thế nào?
26
Viết phương trình proton trong
dung dịch NH3
27
Viết phương trình proton trong
dung dịch H2CO3
28
2.5. pH trong dung dịch nước
2.5.1. Đơn acid – baz mạnh
2.5.2. Đơn acid – baz yếu
2.5.3. Hỗn hợp các acid - baz
2.5.4. Hệ đệm
29
Trong hệ đơn acid mạnh :
pH = - lg (Ca)
2.5.1. pH dung dịch đơn acid mạnh
30
Ví dụ
Tính pH của dung dịch HNO3 ở
các mức nồng độ sau:
a. 10-3M
b. 10-8M
31
Trong hệ đơn Baz mạnh
pH = 14 + lg (Cb)
2.5.1. pH dung dịch đơn baz mạnh
32
Ví dụ 1
Tính pH của dung dịch
NaOH ở 250C, với các nồng
độ sau:
a. 10-5M
b. 10-8M
33
Ví dụ 2
Nhỏ từng giọt dung dịch HCl
0,1M vào 10mL dung dịch
NaOH 0,1M. Tính pH dung
dịch thu được khi đã nhỏ HCl
với thể tích (mL):
0 – 5 – 9 – 9,5 – 10 – 10,5 -12
34
Nếu acid có hằng số acid lớn, thì phải tính nồng độ
ion [H+]=h, theo phương trình
)lg(
2
1
aa CpKpH −=
2.5.2. pH dung dịch đơn acid yếu
Nếu acid có nồng độ lớn và hằng số acid nhỏ (<10-6), thì:
0..2 =−+ KChKh
35
Ví dụ
Tính pH của dung dịch HCN
có Ca = 10-4M và Ka = 10-9,4
36
Ví dụ
Tính pH của dung dịch HF
có Ca = 10-3M,
Ka = 6,8.10-4M
37
)lg(
2
1
bb CpKpOH −=
2.5.2. pH dung dịch đơn baz yếu
Nếu baz có hằng số baz lớn, thì phải tính nồng độ ion
[OH-]=x, theo phương trình
Nếu baz có nồng độ lớn và hằng số baz nhỏ (<10-6), thì:
0..2 =−+ KCxKx
38
Ví dụ
Tính pH của Dung dịch NH3
0,01M. (pKb= 4,75 ).
39
Tổng kết về pH cho acid
ACID mạnh
ACID yếu ( )aa CpKpH lg2
1
−=Tính gần đúng:
Tính chính xác: giải tìm [H+]=h theo phương trình
0..2 =−+ KChKh
40
Tổng kết về pH cho baz
BAZƠ mạnh
BAZƠ yếu
)lg(
2
1
bb CpKpOH −=
Tính chính xác: giải phương trình theo x = [OH-]
Từ đó tính pOH rồi suy ra lại pH
Tính gần đúng:
0..2 =−+ KCxKx
41
Ví dụ 1
Tính pH của dung dịch
gồm CCH3COOH= 5.10-4M
và CHCN = 0,1M ; biết
pKAC=4,75 & pKHCN=9,4
42
Ví dụ 2
Tính pH của dung dịch
gồm CCH3COOH= 0,1 M
và CHCOOH = 0,1M ; biết
pKAC=4,75 & pKAF=3,74
43
Ví dụ 3
Tính pH của dung dịch
H3PO4 0,05M, từ đó tính
nồng độ cân bằng của các
cấu tử có trong dung
dịch,biết pK1=2,12, pK2=
7,21, pK3=12,38
44
Dung dòch muoái
Muối phát xuất từ acid mạnh và baz mạnh: pH = 7.
Muối phát xuất từ acid mạnh và baz yếu:
)lg(
2
1
2 MbOH CpKpKpH −−=
Muối phát xuất từ acid yếu và baz mạnh
)lg(
2
1
2 MaOH CpKpKpOH −−=
Tính pH của một số dung dịch
Dung dịch MUỐI ÁP DỤNG
45
Ví dụ
Tính pH trong dung dịch
CH3COONa 0,1M, biết acid acetic
có pKa = 4,75
46
Dung dòch muoái
Muối phát xuất từ acid mạnh và baz mạnh: pH = 7.
Muối phát xuất từ acid mạnh và baz yếu:
)lg(
2
1
2 MbOH CpKpKpH −−=
Muối phát xuất từ acid yếu và baz mạnh
)lg(
2
1
2 MaOH CpKpKpOH −−=
Tính pH của một số dung dịch
Dung dịch MUỐI ÁP DỤNG
47
Dung dịch đệm là dung dịch tạo thành khi trộn lẫn
một axit yếu (hoặc một baz yếu) với baz liên hợp của
nó (hoặc axit liên hợp của nó).
Hỗn hợp gồm CH3COOH + CH3COO-
hay NH3 + NH4+
HA + A- hay B + BH+
Ví dụ
Dung dịch đệm
48
Dung dịch đệm
Ý NGHĨA
Là dung dịch có pH ít thay
đổi khi ta thêm một lượng
acid nhỏ hay baz nhỏ, hay
pha loãng bằng dung môi
49
Công thức tính
Dung dịch đệm acid
b
a
a C
CpKpH lg−=
Dung dịch đệm
50
Công thức tính
Dung dịch đệm baz
a
b
b C
CpKpOH lg−=
Dung dịch đệm
51
Ví dụ
Tính pH của dung dịch đệm gồm
HF 0,1M + NaF 0,63M
Biết với NaF có pka=3,2
52
Bài tập áp dụng
1. Tính pH các dung dịch sau:
- Dung dịch CH3COONa 0,0001M
- Dung dịch NH4Cl 0,005M
- Dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,01M và HCl
0,001M
- Dung dịch hỗn hợp NH4Cl 0,01M và NH4OH
0,1M
53
Bài tập áp dụng
2. Cần thêm bao nhiêu mL dung dịch HCl
0,01M vào 1 lít dung dịch NH4OH 0,1M để
được Dung dịch có pH = 10
3. Thêm 0,001mol HCl vào 1 lít dung dịch hỗn
hợp CH3COONa 0,1M và CH3COOH 0,1M,
thì pH dung dịch thu được là bao nhiêu?
54
Bài tập áp dụng
4. Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M
vào 250ml dung dịch NH3 0,5M để dung
dịch có pH = 9,0. Tính đệm năng của dung
dịch
5. Tính khối lượng CH3COONa (M = 82,07, α =
90%) và thể tích dung dịch CH3COOH 99%
(d= 1,05) cần để pha được 1 lít dung dịch
đệm có pH = 5. Biết nồng độ muối trong
dung dịch đệm là 1M