- ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
1. Khai thác đƣợc những lợi thế về tự nhiên, xã
hội, kỹ thuật của từng ngƣời, từng cơ sở, từng
vùng, từng địa phƣơng.
2. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng
những thành tựu khoa học - kỹ thuật thúc đẩy
LLSX phát triển.
3. Làm cho giao lƣu kinh tế văn hóa giữa các địa
phƣơng, các ngành ngày càng phát triển. Đời
sống vật chất, văn hóa, tinh thần đƣợc cải
thiện.
4.
Xóa bỏ tính bảo thủ trì trệ của kinh tế tự
nhiên.
83 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 78 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa - Chương IV: Học thuyết giá trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA
CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN VỀ
PHƢƠNG THỨC SẢN XUẤT TƢ
BẢN CHỦ NGHĨA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung phần II gồm
CHÖÔNG IV: HOÏC THUYEÁT GIAÙ TRÒ
CHÖÔNGV: HOÏC THUYEÁT GIAÙ TRÒ THAËNG DÖ
CHÖÔNGVI: HOÏC THUYEÁT VEÀ CNTB ÑOÄC
QUYEÀN VAØ CNTB ÑOÄC QUYEÀN NHAØ NÖÔÙC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu tham khảo
1. Bộ Giáo dục Đào tạo Ban chỉ đạo biên soạn giáo trình. Những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa M-LN. Nxb CTQG năm
2012
2. Bộ Giáo dục Đào tạo Giáo trình kinh tế chính trị M-LN
Nxb CTQG Hà nội năm 2006
3. Đại học Quốc gia Hà nội, PGS.TS Nguyễn Danh Tốn. GS.TS
Đỗ Thế Tùng đồng chủ biên. Một số chuyên đề về những
nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa M-LN T2. Nxb Lý luận
chính tri, Hà nội năm 2008.
4. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa M-LN (các
chuyên đề) Nxb ĐHKT Quốc dân Hà nội năm 2008
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỤC ĐÍCH, TRỌNG TÂM
Mục đích:
• Khảng định học thuyết giá trị là xuất phát điểm
trong toàn bộ lý luận kinh tế của Các Mác
• Dựa trên lý luận nền tảng học thuyết giá trị C.Mác
xây dựng nên học thuyết giá trị thặng dƣ hòn đá
tảng trong toàn bộ lý luận kinh tế của Mác
Trọng tâm:
• Nghiên cứu sản xuất hàng hóa để qua đó nghiên
cứu mối quan hệ giữa ngƣời với ngƣời có liên quan
với vật và biểu hiện dƣới hình thái quan hệ giữa
vật với vật.
• Cơ sở kinh tế để xác lập quan hệ giữa ngƣời với
ngƣời thông qua quan hệ giữa vật với vật là lao
động yếu tố cấu thành giá trị hàng hóa.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34
V
1.ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG
VÀ ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG
HÓA
2.HÀNG HÓA
3.TIỀN TỆ
4.QUI LUẬT GIÁ TRỊ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Để có những
thứ đó, con ngƣời
cần phải sản
xuất. Vì vậy, sản
xuất của cải vật
chất là hoạt động
cơ bản của xã hội
loài ngƣời, là cơ
sở của sự tồn tại
và phát triển của
xã hội.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. ÑiÒu kiÖn ra ®êi, tån t¹i, ®Æc tr-ng vµ -u thÕ cña
s¶n xuÊt hµng hãa
Sản xuất xã hội
3 vấn đề cơ bản 2 nền Sản xuất
Sản
xuất
cái
gì ?
Sản
xuất
nhƣ
thế
nào?
Sản
xuất
cho
ai?
Sản
xuất
tự
nhiên
Sản
xuất
hàng
hóa
1. ÑiÒu kiÖn ra ®êi và tån t¹i của sản xuất hàng hóa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lịch sử phát triển của sản xuất đã trải qua 2
kiểu tổ chức kinh tế- xã hội
Kiểu thứ nhất: Sản xuất tự nhiên (tự cấp, tự
túc)
Đó là kiểu tổ chức kinh tế- xã hội mà
SP do LĐ tạo ra là nhằm thoả mãn
trực tiếp nhu cầu của ngƣời sản xuất.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất
tự cấp, tự túc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kiểu thứ hai: Sản xuất hàng hoá:
Đó là kiểu tổ chức kinh tế- xã hội mà SP do
LĐ tạo ra là nhằm đáp ứng nhu cầu của thị
trƣờng, nhằm thoả mãn nhu cầu của ngƣời
khác, của xã hội.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất hàng hoá
Sản phẩm
trồng trọt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất hàng hoá
Sản phẩm
chăn nuôi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I- ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƢNG
VÀ ƢU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
Phân công
lao động xã
hội
1. Điều kiện
ra đời SXHH
Sự tách biệt
tƣơng đối
về kinh tế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân công đặc thù
Ngành
Khai khoáng
Ngành
Công nghiệp Ngành
Luyện kim
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân công lao động xã hội cá biệt
Phân công lao động cá biệt, là
phân công trong nội bộ công
xƣởng (không đƣợc coi là cơ sở
đặc thù của sản xuất hàng hóa)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất
ô tô
Phân công
lao động cá biệt
Thợ Hàn
Thợ Tiện
Thợ Sơn
Thợ Lắp ráp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Điều kiện thứ hai: Sự tách biệt tƣơng đối về
kinh tế giữa những ngƣời sản xuất hàng hoá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tách biệt về
sở hữu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất hàng hóa ra đời cuối từ cuối
CXNT, đầu chế độ chiếm hữu nô lệ. Đó là
hàng hóa giản đơn
Khái niệm:
Sản xuất hàng hóa giản đơn là sản xuất
hàng hóa của những ngƣời nông dân và thợ
thủ công cá thể dựa trên cơ sở tƣ hữu nhỏ về
TLSX và lao động cá nhân của họ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất hàng hoá
giản đơn tồn tại
phổ biến trong chế
độ Chiếm hữu nô
lệ và chế độ Phong
kiến.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đến Chủ nghĩa tư bản,
sản xuất hàng hoá rất phát triển.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sau Chủ nghĩa tƣ bản là Chủ nghĩa xã hội, ở đây vẫn
tồn tại sản xuất hàng hoá.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
kinh tế
tự nhiên
tự sản xuất
Tự tiêu dùng
Kinh tế
hàng hóa
Kinh tế hàng
hóa giản đơn
Hàng hóa chƣa mang tính
phổ biến, tồn tại xen kẽ với
KT tự cung tự cấp
Kinh tế thị
trƣờng
KTTT
tự do
KTTT
Hỗn hợp
-Tự do cạnh tranh, nhà
nƣớc chƣa điều tiết kinh tế
- Cơ chế thị trƣờng tự điều
chỉnh
- Xuất hiện sở hữu nhà nƣớc
- Nhà nƣớc điều tiết kinh tế
- Xu hƣớng toàn cầu hóa,
khu vực hóa.
- Cơ chế kinh tế hỗn hợp
Lịch sử phát triển của sản xuất hàng hóa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sản xuất ra để trao đổi, mua bán
- ĐẶC TRƢNG CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
Mang tính tƣ nhân và tính xã hội
Mục đích là giá trị tăng lên.
2. ĐÆc tr-ng vµ -u thÕ cña s¶n xuÊt hµng hãa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. ĐÆc tr-ng vµ -u thÕ cña s¶n xuÊt hµng hãa
- ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
1. Khai thác đƣợc những lợi thế về tự nhiên, xã
hội, kỹ thuật của từng ngƣời, từng cơ sở, từng
vùng, từng địa phƣơng.
2. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng
những thành tựu khoa học - kỹ thuật thúc đẩy
LLSX phát triển.
3. Làm cho giao lƣu kinh tế văn hóa giữa các địa
phƣơng, các ngành ngày càng phát triển. Đời
sống vật chất, văn hóa, tinh thần đƣợc cải
thiện.
4. Xóa bỏ tính bảo thủ trì trệ của kinh tế tự
nhiên.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Hµng ho¸
1. Haøng hoaù vaø hai thuoäc tính haøng hoaù
Hµng ho¸ lµ s¶n phÈm cña lao ®éng cã thÓ tho¶ m·n nhu
cÇu nµo ®ã cña con ng-êi vµ dïng ®Ó trao ®æi mua bán
Haøng hoaù
Câu hỏi: Tại sao khi nghiên cứu PTSX TBCN Mác
lại bắt đầu từ nghiên cứu hàng hóa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tieâu
duøng
cho
saûn
xuaát
Tieâu
duøng
caù
nhaân
Laø coâng duïng cuûa saûn phaåm, coù theå thoûa maõn
nhu caàu naøo ñoù cuûa con ngöôøi.
II. Hµng ho¸
1. Haøng hoaù vaø hai thuoäc tính haøng hoaù
Hai thuoäc tính haøng hoaù
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Haøng hoaù vaø hai thuoäc tính haøng hoaù
Hai thuoäc tính của haøng hoaù
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giaù trò cuûa haøng hoùa: muốn hiểu phải đi từ GTTĐ
1. Haøng hoaù vaø hai thuoäc tính haøng hoaù
GTTĐ là biểu hiện quan hệ tỉ lệ về số lượng trao
đổi lẫn nhau giữa những GTSD khác nhau.
Ví dụ:
Câu hỏi: Tại sao 2 vật phẩm có GTSD khác nhau có thể
trao đổi được cho nhau và trao đổi theo 1 tỷ lệ nào?
Đặc trưng:
- Cơ sở của trao đổi: mọi hàng hóa đều có 1 điểm
chung là sản phẩm lao đông
- 1 cái rìu = 20 kg gạo = x giờ lao động
1rìu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá trị của hàng hoá là lao động xã hội của người sản
xuất hàng hoá kết tinh vào hàng hoá
1. Haøng hoaù vaø hai thuoäc tính haøng hoaù
• Giaù trò cuûa haøng hoùa:
Đặc trưng:
- Là phạm trù lịch sử
- Phản ánh quan hệ giữa những ngƣời sản xuất
hàng hóa
- Là thuộc tính xã hội của hàng hóa
- Khi tiền tệ ra đời giá trị biểu hiện bằng tiền gọi là
giá cả
- GTTĐ là hình thức biểu hiện bên ngoài của giá trị,
giá trị là nội dung là cơ sở của GTTĐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II
- Thể hiện sự thống nhất và sự đối lập:
+ Thống nhất: đã là hàng hóa phải có 2 thuộc tính.
+ Sự đối lập hay mâu thuẫn giữa 2 thuộc tính
Giá trị
- Mục đích của
ngƣời sản xuất
- Tạo ra trong quá
trình sản xuất
- Thực hiện trƣớc
Giá trị sử dụng
- Mục đích của
ngƣời tiêu dùng
- Tạo ra trong quá
trình tiêu dùng
- Thực hiện sau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II
Giá trị sử dụng của
hàng hóa mang tính
tư nhân
Lao động cụ thể
Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của
những nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
- Mục đích
- Đối tượng
- Phương pháp
- Kết quả .
• Lao động cụ thể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lao
động
trừu
tượng
Giá trị
Là lao động của người sản xuất hàng hóa khi đã gạt bỏ
hình thức biểu hiện cụ thể của nó để quy về cái chung đồng
nhất, đó là sự tiêu phí sức lao động (tiêu hao sức cơ bắp,
thần kinh của con người)
Lao động trừu tượng
Đặc trƣng:
Là phạm trù lịch sử
Là lao động đồng nhất và giống nhau
về chất
Chú ý: Không phải có 2 loại lao động mà có 2 mặt của 1 lao độngCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ý nghĩa của việc nghiên cứu tính hai mặt của LĐSX
hàng hóa
- Đã đem lại cho học thuyết GTLĐ 1 cơ sở
khoa học thực sự.
- Giải thích các hiện tƣợng phức tạp diễn ra
trong thực tế sự vận động trái ngƣợc giữa khối
lƣợng của cải vật chất ngày càng tăng đi liền với
khối lƣợng giá trị ngày càng giảm xuống hoặc
không đổi.
- Đem lại cơ sở khoa học vững chắc cho học
thuyết giá trị thặng dƣ giải thích nguồn gốc
thực sự của giá trị thặng dƣ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa.
Trong nền sản xuất hàng hóa
- Lao động cụ thể biểu hiện lao động tƣ nhân
- Lao động trừu tƣợng biểu hiện lao động xã hội
- Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là mâu
thuẫn lao động tƣ nhân và mâu thuẫn lao động xã hội.
Biểu hiện:
Sản phẩm do ngƣời sản xuất nhỏ tạo ra không phù
hợp với nhu cầu xã hội.
Hao phí LĐCB của ngƣời SX có thể lớn hay nhỏ hơn
HPLĐ mà XH chấp nhận
Mâu thuẫn giữa LĐTN và LĐXH chứa đựng khả
năng sản xuất thừa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Tƣ nhân Lao động Xã hội
Lao động cụ
thể
Lao động
trừu tượng
Giá trị sử
dụng
Giá trị
La ộng
Hàng hóa
Tạo ra Tạo ra
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II
Lƣợng của giá
trị hàng hóa
là do số lƣợng
lao động xã hội
hao phí để sản
xuất ra hàng
hóa
Chất của giá
trị hàng hóa
là lao động xã
hội Kết tinh
trong hàng
hóa
Đơn vị đo
lƣợng giá trị
là thời gian
lao động xã
hội cần thiết
a. Lƣợng giá trị hàng hóa đƣợc xác định nhƣ
thế nào?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Về thời gian lao động xã hội cần thiết
của ngƣời cung cấp
A hao phí 2 g tạo ra 1SP(Tổng: 50 SP)
B hao phí 3 g tạo ra 1SP (Tổng: 200 000 SP)
C hao phí 4 g tạo ra 1SP (Tổng: 200 SP)
D hao phí 5 g tạo ra 1SP (Tổng: 60 SP)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II
Năng suất
lao động
Khoa học kỹ thuật
Quy mô và hiệu suất của TLSX.
Các điều kiện tự nhiên.
Trình độ thành thạo trung
bình của người lao động.
Trình độ tổ chức quản lý.
=> Năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm
giảm xuốngCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II
Cường độ lao
động
Lƣợng
giá trị
Trình ñoä toå chöùc quaûn lyù. Quy moâ vaø hieäu suaát cuûa tö
lieäu saûn xuaát. Theå chaát, tinh thaàn cuûa ngöôøi lao ñoäng.
Cƣờng độ lao động tăng lên giá trị một
đơn vị sản phẩm không đổiCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh tăng năng suất lao động và tăng cƣờng độ
lao động
TtTăng năng
suất lao động
Tăng cƣờng
độ lao động
Số lƣợng SP sản xuất ra
trong 1 ĐV thời gian
Tăng Tăng
Số lƣợng LĐHP trong 1
đơn vị thời gian
Không đổi Tăng
Giá trị một đơn vị sản
phẩm
Giảm Không đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví duï:
Moät ngöôøi lao ñoäng trong moät ngaøy saûn
xuaát ñöôïc 15 saûn phaåm coù toång giaù trò laø 60
USD. Hoûi giaù trò toång saûn phaåm laøm ra trong
ngaøy vaø giaù trò cuûa moät saûn phaåm laø bao nhieâu
neáu:
a. Naêng suaát lao ñoäng taêng leân 2 laàn.
b. Cöôøng ñoä lao ñoäng taêng leân 2 laàn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài giải:
Lƣợng giá trị của một hàng hóa tỷ lệ thuận với lƣợng lao
động hao phí và tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
Ta có: tổng giá trị 15 Sp thể hiện bằng tiền là 60USD.
Giá trị 1 sản phẩm tính bằng tiền là: 60 : 15 =4USD
a/ Khi NSLĐ tăng lên 2 lần thì lƣợng SP sản xuất là:
15SP x 2 = 30SP
Lƣợng LĐHP làm ra 30 Sp vẫn là 8 giờ, lƣợng giá trị của
chúng vẫn là 60 USD. Do đó giá trị của một SP giảm xuống là:
60USD : 30 = 2USD
b/ Khi CĐLĐ tăng lên 2 lần thì lƣợng SP đƣợc là:
15SP x 2 = 30 sản phẩm
Cƣờng độ lao động tăng lên sự HPLĐ trong khoản thời gian
đó tăng lên, do đó trong 1 ĐV thời gian tao ra nhiều giá trị hơn, tức
là:
60USD x 2 = 120USD
Giá trị của 1 SP bây giờ là:
120USD : 30 = 4USD (không đổi)CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II
Lƣợng
giá trị
Lao động giản đơn
Lao động phức tạp
Lƣợng giá trị hành hoá phụ thuộc vào tính chất của lao động.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II
Giá trị
hàng hóa
(W)
Giá trị cũ
(c)
Giá trị mới
(v+m)
Giá trị TLLĐ
(C1)
Giá trị ĐTLĐ
(C2)
GTSLĐ (v)
GT thặng dƣ
(m)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự hình thành từng bộ phận giá trị được phản ánh
Lao động
sản xuất
hàng hóa
LĐCT
LĐTT
Giá trị cũ (c)
Giá trị mới
(v+m)
Giá trị hàng hóa
Lao động cụ thể có vai trò bảo toàn và chuyển dịch giá
trị những TLSX vào giá trị sản phẩm hàng hóa, làm hình
thành phần giá trị cũ (c), còn LĐTT tạo nên giá trị mới
(v+m). Cần phải nhấn mạnh lao động tạo nên giá trị là
LĐTT. Phần giá trị do nó tạo ra là là giá trị mới (v+m)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình th¸i gi¸ trÞ gi¶n ®¬n
Hình th¸i gi¸ trÞ toµn bé
hay më réng
Hình th¸i gi¸ trÞ chung
TiÒn tÖ ra ®êi
III
• LÞch sö ra ®êi cña tiÒn tÖ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình thái giá trị giản đơn hay
ngẫu nhiên
10m v¶i = 100 kg thãc
Vật ngang giá
Giá trị tương
đối
III
• LÞch sö ra ®êi cña tiÒn tÖ
1. LÞch sö ra ®êi và bản chất cña tiÒn tÖ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình th¸i gi¸ trÞ toµn bé
hay më réng
10m v¶i
Vật ngang
giá mở rộng
Giá trị tương
đối
= 100 kg thãc
= 1 con boø
= 0,1 chØ vµng
III
• LÞch sö ra ®êi cña tiÒn tÖ
Trao đổi
ngày càng
mở rộng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình th¸i gi¸ trÞ chung
Phân công lao động
ngày càng phát triển,
trao đổi ngày càng
mở rộng
= vỏ sò
• Vaät ngang giaù
chung chöa coá
ñònh
100 kg thãc
1 con boø
0,1 chØ vµng
III
• LÞch sö ra ®êi cña tiÒn tÖ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình th¸i tiÒn tÖ
= 0,1 chØ vµng
10 kg thãc
2 con gµ
1m v¶i
Vật ngang giá chung được
thống nhất lại ở Vàng
(Vàng trở thành tiền tệ)
III
• LÞch sö ra ®êi cña tiÒn tÖ
Câu hỏi: Tại sao vàng và bạc, đặc biệt là vàng có
đƣợc vai trò tiền tệ?CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III
Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt
được tách ra làm vật ngang giá
chung cho tất cả hàng hóa, nó
thể hiện lao động xã hội và biểu
hiện quan hệ giữa những người
sản xuất hàng hóa.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Th-íc ®o gi¸ trÞ
- Giaù trò haøng hoùa ñöôïc bieåu hieän baèng tieàn goïi
laø giaù caû haøng hoùa
III
2. Chøc naêng cña tiÒn tÖ
b. Các chức năng của tiền tệ.
- Tiền dùng để đo lƣờng và biểu hiện giá trị của các
hàng hóa khác
- Để thực hiện chức năng này chỉ cần 1 lƣợng tiền
tƣởng tƣợng , không cần thiết phải có tiền mặt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đơn vị tiền tệ và các phần chia nhỏ của nó gọi là tiêu
chuẩn giá cả
Có 2 yêu cầu:
- Tên gọi: ounce, lƣợng, thoi, kg, USD
- Hàm kim lƣợng: trọng lƣợng, độ tuổi
1ounce = 31,103476gram = 8,2 chỉ
1 lƣợng = 37,5gram vàng =1,2ounce
Năm1945: 1USD = 0,73666gram vàng hay 35 USD/ ounce
Độ tuổi: vàng 24K (karat) hay vàng 9,999. 9,999= 24K
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiền một số quốc gia
trên thế giới
Đồng Bảng Anh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiền một số quốc gia
trên thế giới
Đồng Yên Nhật
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiền một số quốc gia
trên thế giới
Đồng Nhân dân tệ TQ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiền một số quốc gia
trên thế giới
Đồng Frang Pháp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiền một số quốc gia
trên thế giới
Đồng Bạt Thái
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chøc naêng l-u th«ng
III
Chøc naêng thanh to¸n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph-¬ng tiÖn cÊt tröõTiền rút khỏi lưu thông đi vào cất
trửừ
Tiền rỳt khỏi lưu thụng đi vào cất trửừ
III
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TiÒn tÖ quèc tÕ
Khi trao ®æi v-ît khái biªn giíi
Thực hiện chức naờng này phải đầy đủ
giá trị
III
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Qui luật lưu thông tiền tệ và vấn đề lạm phát
Qui luật lƣu thông tiền tệ
Qui luật qui định số lƣợng tiền cần thiết cho
lƣu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất định .
- Khi tiền thực hiện chức năng lƣu thông
Công thức:
M: Là PT cần thiết cho LT
P: là mức giá cả
Q: là khối lƣợng H đem LT
V: số tiền luân chuyển TB của mỗi đơn vị tiền tệ.
M =
PQ
V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
M =
PQ - (PQc + PQk ) + PQ tt
V
Trong ñoù:
M: Soá löôïng tieàn caàn thieát cho LT
PQ: Toång giaù caû cuûa haøng hoaù
PQc: toång giaù trò H baùn chòu.
PQk: Toång giá cả H khấu trừ cho nhau.
PQtt: Toång giá cả H bán chịu đến kỳ
thanh toaùn .
V: Soá voøng luân chuyển TB cuûa tieàn
- Khi tiền thực hiện cả chức năng thanh toán: Công thức
Lạm phát:
- Là tình trạng mức giá chung của toàn bộ nền kinh tế tăng lên
trong một thời gian nhất định.
- Các loại lạm phát.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Quy luËt gi¸ trÞ
1. Noäi dung yeâu caàu cuûa qui luaät giaù trò
- Yêu cầu của QLGT
Hao phÝ lao
®éng c¸ biÖt
Hao phÝ lao ®éng
x· héi cÇn thiÕt
N©ng cao naêng suÊt
lao ®éng
≤
- Noäi dung: Trong sản xuất và trao đổi phải dựa
trên hao phí lao động xã hội cần thiết
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Quy luËt gi¸ trÞ
Trong trao ®æi
Dùa trªn c¬ së trao ®æi
ngang gi¸
1. Noäi dung yeâu caàu cuûa qui luaät giaù trò
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. QUY LUAÄT GIAÙ TRÒ
1.Noäi dung cuûa quy luaät giaù trò:
Söï taùc ñoäng, hay bieåu hieän söï hoaït ñoäng cuûa
quy luaät giaù trò
Giaù caû taùch rôøi giaù trò, leân xuoáng xoay xung quanh
giaù trò, laáy giaù trò laøm cô sôû.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Quy luËt gi¸ trÞ
2. T¸c dông cña quy luËt gi¸ trÞ
ÑiÒu tiÕt s¶n xuÊt vµ l-u th«ng hµng ho¸
- Ƣu điểm: linh hoạt, cân đối sản xuất,
cân bằng thị trƣờng
- Hạn chế: Tự phát gây ra sự thất bại của
thị trƣờng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV. Quy luËt gi¸ trÞ
2. T¸c dông cña quy luËt gi¸ trÞ
KÝch thÝch s¶n xuÊt ph¸t triÓn
C¶i tiÕn kü thuËt N©ng cao trình ®é
Tæ chøc s¶n xuÊt hîp
lý
- Ƣu điểm: Khuy