Bài giảng Hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu

Hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu là sự thỏa thuận giữa các bên, trong đó quy định trách nhiệm và quyền lợi của mỗi bên liên quan đến việc mua bán hàng hóa - Người bán (nhà xuất khẩu) : cung cấp hàng hóa và chuyển giao chứng từ sở hữu hàng hóa. - Người mua (nhà nhập khẩu): thanh toán tiền và nhận hàng

pdf9 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hợp đồng kinh doanh xuất nhập khẩu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/6/2012 1 Người hướng dẫn: Trần Hồng Hải Hợp đồng kinh doanh xuất nhï à áï à áï à á ập khẩu là sự thỏa å ø ï ûå ø ï ûå ø ï û thuận giữa các bên, trong đó quy định trách nhiệm ä õ ù â ù ù ää õ ù â ù ù ää õ ù â ù ù ä và quyền lợi của mỗi bên liên quan đến việc mua ø à ï û ã â â á äø à ï û ã â â á äø à ï û ã â â á ä bán hàng hóa ù ø ùù ø ùù ø ù  Người bán (nhà xuất khẩu) : cung cấp hàng hóa và ø ù ø á å á ø ù øø ù ø á å á ø ù øø ù ø á å á ø ù ø chuyển giao chứng từ sở hữu hàng hóa.å ù ø û õ ø ùå ù ø û õ ø ùå ù ø û õ ø ù  Người mua (nhà nhập khẩu): thanh toán tiền và ø ø ä å ù à øø ø ä å ù à øø ø ä å ù à ø nhận hàngä øä øä ø PHẦN 1: ChÀÀÀ ủ thể hợp đồng ï àï àï à ◦ Tên hợp đồng â ï àâ ï àâ ï à ◦ Số hợp đồng á ï àá ï àá ï à ◦ Ngày và nơi ký hợp đồng ø ø ù ï àø ø ù ï àø ø ù ï à ◦ Chủ thể Hð PHẦN 2: Các điều khoản của hợp đồng À ù à û û ï àÀ ù à û û ï àÀ ù à û û ï à PHẦN 3: Chữ ký của các bên À õ ù û ù âÀ õ ù û ù âÀ õ ù û ù â Date:.. Party A: Address: Tel Fax Represented by Hereinafter called as the Seller Part B: Address: Tel Fax Represented by Hereinafter called as the Buyer Two parties have agreed to sign the contract with the following terms and conditions. Art1. COMMODITY (TÊN  HÀNG)ØØØ Art2. QUALITY (CHẤT ÁÁÁ LƯỢNG)ÏÏÏ Art 3. QUANTITY (SỐ LƯỢNG)Á ÏÁ ÏÁ Ï Art 4. PACKING & MARKS Art 5. PRICE Art 6. DELIVERY (GIAO HÀNG)ØØØ Art 7. PAYMENT (THANH TOÁN)ÙÙÙ Art 8. INSPECTION (KIỂM TRA) ÅÅÅ Art 9. WARRANTY (BẢO HÀNH)Û ØÛ ØÛ Ø Art 10. INSURANCE (BẢO HIỂM)Û ÅÛ ÅÛ Å Art 11. CLAIM (KHIẾU NẠI)Á ÏÁ ÏÁ Ï Art 12. PENALTY (PHẠT)ÏÏÏ Art 13. APPLICABLE LAW (LUẬT ÁP DỤNG)Ä Ù ÏÄ Ù ÏÄ Ù Ï Art 14. ARBITRATION (TRỌNG TÀI)Ï ØÏ ØÏ Ø Art 15. FORCE MAJEURE (BẤT KHẢ KHÁNG)Á Û ÙÁ Û ÙÁ Û Ù Art 16. OTHERS (CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC)Ù À Û ÙÙ À Û ÙÙ À Û Ù FOR THE SELLER FOR THE BUYER 8/6/2012 2  Tên hàng phải ghi rõ ràng, chính xác â ø û õ ø ùâ ø û õ ø ùâ ø û õ ø ù  Trường hợp có nhiều mặt hàng và có nhiều chi tiết ø ï ù à ë ø ø ù à áø ï ù à ë ø ø ù à áø ï ù à ë ø ø ù à á mô tả hàng hóa thì nên tách riêng trong phần phụ â û ø ù â ù â à ïâ û ø ù â ù â à ïâ û ø ù â ù â à ï kiện hợp đồng.ä ï àä ï àä ï à  Tùy loại hàng, tên hàng cần ghi rõ: Tên thương mại ø ï ø â ø à õ â ïø ï ø â ø à õ â ïø ï ø â ø à õ â ï kèm với tên khoa học, tên kỹ thuật; Tên hàng kèm ø ù â ï â õ ä â ø øø ù â ï â õ ä â ø øø ù â ï â õ ä â ø ø theo tên của nhà sản xuất, nơi sản xuất â û ø û á û áâ û ø û á û áâ û ø û á û á ARTICLE 1: COMMODITY  EX1: Vietnam Robusta Coffee, Grade 2, Daklak origin, Crop 2009  EX2: Vietnamese Groundnut Kernels, grade 1  EX3: Computer Acer Power  EX4: Television Sony Multiscan SDM  EX5: Printing machines laser Epson EPL 6100  EX6: Fax machines Panasonic KXFP-152  EX7: Long Grain White Rice 5% broken Chấtááá lượngïïï hàngøøø hóáùù phảiûûû quy định cụïïï thểååå quy cáchùùù phẩmååå chấtááá , tiêuâââ chuẩnååå , kiểuååå dángùùù , mẫuããã , vậtäää liệuäää sảnûûû xuấtááá Cácùùù phương phápùùù xácùùù định chấtááá lượngïïï hàngøøø hóáùù : 1. Theo mẫuããã (By samples) 2. Theo tiêuâââ chuẩnååå , phẩmååå cấpááá (By standards) 3. Theo thương hiệuäää (Trade-mark) 4. Môâââ tảûûû chi tiếtááá Ex1: Long Grain White Rice 5% broken Broken : Max 5.0 % Moisture : Max 14.0 % Chalky Kernels : Max 5.0 % Damaged Kernels : Max 0.75 % Yellow Kernels : Max 0.5 % Foreign matter : Max 0.1 % Rice to be free from live insects after fumigation on board the vessel, fit for direct human consumption in country of origin EX2. (GREEN BEAN GRADE 2) Moisture: 14,5% Defective seeds: max 8% Admixture: max 1% Size: 1,700 - 2,100 kernels/100gram Other kind of green: max 7% EX3: According to the sample agreed by both parties (Sample No 2345) EX4: (WASHING MACHINES): All goods must comply with Export standard of Manufacturer and 100% brand new made in Japan as catalogue attached. 8/6/2012 3 1. Xác định đơn vị đo lường ù øù øù ø Đơn vị đo trọng lượng và đơn vị đo chiều dài ï ï ø à øï ï ø à øï ï ø à ø 01 Ton ( Metric Ton-MT) = 1,000 kg 01 Pound (Lb) = 0.454 kg 01 Yard = 0.914 m 01 Mile = 1,609 km 2. Các phương pháp xác định trọng lượng ù ù ù ï ïù ù ù ï ïù ù ù ï ï - Xác định chính xác và cụ thể số lượng hàng, trọng ù ù ø ï å á ï ø ïù ù ø ï å á ï ø ïù ù ø ï å á ï ø ï lượng hàngï øï øï ø Ví dụ: Motorcycle: 10,000 chiếcï áï áï á - Xác định theo mức độ phỏng chừng ù ù ä û øù ù ä û øù ù ä û ø Ví dụ : Rice: 10,000 MT more or less ïïï 5% at the Buyer’s option 3. Các loại trọng lượng :ù ï ï ïù ï ï ïù ï ï ï  Trọng lượng cả bì :Gross weightï ï ûï ï ûï ï û  Trọng lượng tịnh :Net weightï ïï ïï ï GROSS WEIGHT = NET WEIGHT + TARE ARTICLE 3: QUANTITY EX1:(Motorcycle): 1,500 Sets EX2:(Long Grain White Rice 5%broken): 1,000MT more or less 5% at the Buyer’s option EX3:(100% POLYESTER PE 32 1S/1): 18,500KGS +/- 10% at the Seller’s option Chất lượng bao bì : cần dựa vàố ï à ï øá ï à ï øá ï à ï ø  Nguyên vật liệu chế tạo bao bì : kim loại, nhựa, giấy, vải â ä ä á ï ï ï á ûâ ä ä á ï ï ï á ûâ ä ä á ï ï ï á û , thủy tinh..ûûû  Kích cỡ và hình dáng của bao bì (case, bales,drums, roll) õ ø ù ûõ ø ù ûõ ø ù û  Cấu trúc bên trong của bao bì, số lớp bao bì á ù â û á ùá ù â û á ùá ù â û á ù  Thể tích và trọng lượng của bao bì å ø ï ï ûå ø ï ï ûå ø ï ï û Phương phápùùù cung cấpááá bao bì : Bao bì khôngâââ hoànøøø trảûûû (Non-return packaging) Bao bì hoànøøø trảûûû (Return packaging) Bao bì do ngườiøøø mua tựïïï cung cấpááá lấyááá 8/6/2012 4 KÝ Mà HIỆU (MARKING)Ù Õ ÄÙ Õ ÄÙ Õ Ä  Ký mã hiệu cho hàng hóa nhằm đáp ứng quy ù õ ä ø ù è ù ùù õ ä ø ù è ù ùù õ ä ø ù è ù ù định giao hàng, đảm bảo cho quá trình bốc dỡ ø û û ù á õø û û ù á õø û û ù á õ và giúp cho người mua dễ dàng nhận hàng. ø ù ø ã ø ä øø ù ø ã ø ä øø ù ø ã ø ä ø  Trên bề mặt của bao bì cần thiết phải có các ký â à ë û à á û ù ù ùâ à ë û à á û ù ù ùâ à ë û à á û ù ù ù hiệu: số bao bì,trọng lượng tịnh, trọng lượng cả ä á ï ï ï ï ûä á ï ï ï ï ûä á ï ï ï ï û bì, ký hiệu bốc dỡ hàng như ù ä á õ øù ä á õ øù ä á õ ø Right Side Up, Handle With Care, Keep Dry, Use No Hooks , xuất xứ , thường được viết bằng tiếng Anh và á ù ø ï á è á øá ù ø ï á è á øá ù ø ï á è á ø tiếng của quốc gia nhập khẩuá û á ä åá û á ä åá û á ä å EX2: The goods must be packed in new jute bags of 50kgs net each. EX3: Goods are to packed in new, strong, wooden cases suitable for long distance ocean transport. ĐỒNG TIỀN TÍNH GÍA : CURRENCY OF PRICỀ ÀÀ ÀÀ À nên sử dụng ngoại tệ mạnh để tránh rủi ro về biến â û ï ï ä ï å ù û à áâ û ï ï ä ï å ù û à áâ û ï ï ä ï å ù û à á động tỉ gía äää PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GÍA Ù ÙÙ ÙÙ Ù 1. Gía cốááá định (Fixed price) : xácùùù định vàòøø lúcùùù kýùùù hợpïïï đồngààà vàøøø khôngâââ thay đổiååå trong quáùùù trình thựcïïï hiệnäää . 2. Gía xácùùù định sau (Deferred price) : Gía đượcïïï xácùùù định vàòøø thờiøøø gian thựcïïï hiệnäää hợpïïï đồngààà , ví dụïïï như ngay khi giao hàngøøø . 3. Giáùùù xétùùù lạiïïï (Revisable price) Gía đượcïïï đềààà cậpäää vàòøø lúcùùù kýùùù hợpïïï đồngààà nhưng đượcïïï phépùùù xem xétùùù lạiïïï vàòøø thờiøøø điểmååå thựcïïï hiệnäää hợpïïï đồngààà khi cóùùù sựïïï biếnááá độngäää vềààà giáùùù Khi ápùùù dụngïïï gía xétùùù lạiïïï gía cầnààà xem xétùùù :  Quy định loạiïïï tàiøøø liệuäää nàòøø đượcïïï sửûûû dụngïïï đểååå xem xétùùù gía.  Xácùùù định tỉ lệäää phầnààà trămêêê chênhâââ lệchäää gía giữãõõ gía ghi trong hợpïïï đồngààà vàøøø gía thị trườngøøø 3. CHIẾT KHẤU (DISCOUNT)Á ÁÁ ÁÁ Á  Lý do chiết khấu :ù á áù á áù á á trả ngay, mua với số lượng lớn, û ù á ï ùû ù á ï ùû ù á ï ù khách hàng thường xuyên, khách hàng tiềm năng, ù ø ø â ù ø à êù ø ø â ù ø à êù ø ø â ù ø à ê mua hàng trong mùa tiêu thụ thấp ø ø â ï áø ø â ï áø ø â ï á 8/6/2012 5 CÁC LOẠI CHIẾT KHẤU Ù Ï Á ÁÙ Ï Á ÁÙ Ï Á Á Chiết khấu gía đơn : theo tỉ lệ phần trăm nhất định. á á ä à ê áá á ä à ê áá á ä à ê á Ví dụ: giảm 5% cho trị giá mua lô hàng ï û ù â øï û ù â øï û ù â ø 20.000 USD. Chiếtááá khấuááá képùùù : mộtäää chuỗi cácùùù giảmûûû gía đơn do nhiềuààà nguyênâââ nhânâââ Chiếtááá khấuááá lũỹõõ tiếnááá (Progressive discount): giảmûûû giáùùù cho từngøøø lầnààà giao dịch Chiếtááá khấuááá tăngêêê thưởngûûû (Bonus discount): giảmûûû gía cho kháchùùù hàngøøø cóùùù đơn đặtëëë hàngøøø thườngøøø xuyênâââ suốtááá trong mộtäää thờiøøø gian nhấtááá định như 06 thángùùù hoặcëëë 01 nămêêê . 4. ĐIỀU KIỆN BÁN HÀNG (TERMS OF SALE)À Ä Ù ØÀ Ä Ù ØÀ Ä Ù Ø Định gía hàngøøø hóáùù xuấtááá khẩuååå phảiûûû đính kèmøøø vớiùùù điềuààà kiệnäää cơ sởûûû giao hàngøøø INCOTERMS đểååå xácùùù định tráchùùù nhiệmäää củảûû ngườiøøø bánùùù vàøøø ngườiøøø mua. ARTICLE 5: PRICE EX1: USD 345/UNIT CIF SAIGON PORT INCOTERMS 2000 EX2: USD 500/MT FOB SAIGON PORT INCOTERMS 2000 1. THỜI GIAN GIAO HÀNG (TIME OF DELIVERY)Ø ØØ ØØ Ø Ngàỳøø giao hàngøøø đượcïïï xácùùù định hoặcëëë làøøø mộtäää ngàỳøø cốááá định như : 30/06/2009; Hoặcëëë làøøø mộtäää khoảngûûû thờiøøø gian như : Sau 08 tuầnààà kểååå từøøø ngàỳøø hợpïïï đồngààà đượcïïï kýùùù Khôngâââ trễããã hơn ngàỳøø 25/06/2009 Giao hàngøøø bắtééé đầuààà từøøø ngàỳøø 01/06/2009 đếnááá 30/08/ 2009 Không nên sử dụng các từ mang tính chất chung â â û ï ù ø áâ â û ï ù ø áâ â û ï ù ø á chung như : ◦ Giao hàng khi xin được giấy phép xuất khẩu ø ï á ù á åø ï á ù á åø ï á ù á å ◦ Giao hàng khi thư tín dụng được mở ø ï ï ûø ï ï ûø ï ï û ◦ Hoặc sử dụng các từ như “prompt” , immediately”, “as soon ë û ï ù øë û ï ù øë û ï ù ø as possible” 8/6/2012 6 2. NƠI GIAO HÀNG (PLACE OF DELIVERY)ØØØ Tùy thuộc theo INCOTERMS sử dụng, nơi giao ø ä û ïø ä û ïø ä û ï hàng cần quy dịnh rõ ràng như:ø à õ øø à õ øø à õ ø  Cảng giao hàng (Port of shipment) ; û øû øû ø  Cảng bốc hàng (Port of loading) ; û á øû á øû á ø  Cảng đến (Port of destination); û áû áû á  Cảng dỡ hàng (Port of discharge); û õ øû õ øû õ ø  Cảng chuyển tải (Port of transhipment); û å ûû å ûû å û  Nơi bốc hàng (Place of loading); á øá øá ø  Nơi dỡ hàng (Place of destination).õ øõ øõ ø 3. THÔNG BÁO GIAO HÀNG (NOTIFICATION OF  ٠Ø ٠ØÂ Ù Ø DELIVERY)  Tráchùùù nhiệmäää thôngâââ báóùù giao hàngøøø tùỳøø theo điềuààà kiệnäää giao hàngøøø , nhưng trong hợpïïï đồngààà cầnààà qui định rõõõõ thôngâââ báóùù giao hàngøøø : trướcùùù khi giao hàngøøø vàøøø sau khi giao hàngøøø .  Nộiäää dung thôngâââ báóùù : tênâââ phương tiệnäää vậnäää chuyểnååå , cảngûûû bốcááá hàngøøø , cảngûûû dỡõõõ hàngøøø , thờiøøø gian giao hàngøøø ,  ETD: Estimated Time of Departure.  ETA: Estimated Time of Arrival.  Phương tiệnäää thôngâââ báóùù : telex, cable, fax, registered mail 4. Các ghi chú khác: ù ù ùù ù ùù ù ù  Partial shipment: allowed or not allowed  Transshipment allowed or prohibited ARTICLE 6: SHIPMENT EX1: Time of shipment: not later than 20 days after signing the contract Port of loading: Osaka, Japan Port of discharge: Saigon Partial shipment: prohibited Transshipment is not allowed Within 02 days after the sailing date of carrying vessel to Hochiminh port, the Seller must inform to the Buyer B/L number, the name of vessel, and expected date of arrival at discharge port. ĐỒNG TIỀN THANH TOÁN (CURRENCY OF PAYMENT)À À ÙÀ À ÙÀ À Ù  Thanh toán thường được sử dụng tiền tệ của nước người bán ù ø ï û ï à ä û ù ø ùù ø ï û ï à ä û ù ø ùù ø ï û ï à ä û ù ø ù hoặc của nước người mua, hoặc là ngoại tệ của cả hai. ë û ù ø ë ø ï ä û ûë û ù ø ë ø ï ä û ûë û ù ø ë ø ï ä û û  Nếu đồng tiền thanh toán không trùng với đồng tiền tính gía á à à ù â ø ù à àá à à ù â ø ù à àá à à ù â ø ù à à thì phải cần chuyển đổi, khi chuyển đổi cần lưu ý đến tỉ gía û à å å å å à ù áû à å å å å à ù áû à å å å å à ù á chuyển đổi, nơi chuyển đổi. å å å åå å å åå å å å THỜI HẠN THANH TOÁN (TIME OF PAYMENT)Ø Ï ÙØ Ï ÙØ Ï Ù  Trảûûû trướcùùù (Pre payment/ Payment in advance) :trảûûû mộtäää phầnààà hay toànøøø bộäää trị gía hàngøøø trướcùùù khi giao hàngøøø .  Trảûûû ngay (Sight payment) : trảûûû khi nhậnäää đượcïïï cácùùù chứngùùù từøøø vàøøø hàngøøø .  Trảûûû sau (Deferred Payment) :ngườiøøø mua nhậnäää hàngøøø vàøøø chấpááá nhậnäää thanh toánùùù vàòøø thờiøøø gian sau đóùùù , như 30 ngàỳøø , 60 ngàỳøø , 90 ngàỳøø sau ngàỳøø nhậnäää hàngøøø . 8/6/2012 7 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN (METHODS OF PAYMENT)Ù ÙÙ ÙÙ Ù 1. CHUYỂN TIỀN Å ÀÅ ÀÅ À - REMITTANCE 2. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ Ø Ø Ù ØØ Ø Ù ØØ Ø Ù Ø -DOCUMENTARY COLLECTION 3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ Ï Ù ØÏ Ù ØÏ Ù Ø - DOCUMENTARY CREDIT CHỨNG TỪ GIAO HÀNG Ù Ø ØÙ Ø ØÙ Ø Ø - SHIPPING DOCUMENTS  Hóáùù đơn thươngmạiïïï - Commercial Invoice  Vậnäää đơn đườngøøø biểnååå - Bill of Lading  Vậnäää đơn hàngøøø khôngâââ –Airway bill  Chứngùùù nhậnäää trọngïïï lượngïïï - Certificate of Quantity  Chứngùùù nhậnäää chấtááá lượngïïï - Certificate of Quality  Phiếuááá đóngùùù góiùùù - Packing List  Chứngùùù nhậnäää bảỏûû hiểmååå - Insurance Certificate- Insurance Policy  Chứngùùù nhậnäää xuấtááá xứùùù - Certificate of Origin  Chứngùùù nhậnäää vệäää sinh - Sanitary Certificate EX4: Payment by irrevocable L/C at sight for 100% of invoice value, in favor of the Seller. Issuing bank: Notifying bank: Negotiation deadline must be 20 days after B/L date, and the following documents required:  Signed commercial invoice 02 copies  3/3 clean on board Bill of Lading made out to order of L/C opening bank marked freight to collect at destination and notify the Buyer. Detailed packing list 02 copies Certificate of quantity and Quality issued by Manufacturer 02 copies Certificate of Origin issued by VCCI Insurance policy issued for 100% of invoice value covering all risks, payable in Vietnam. 1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI GIAO HÀNG Å Ù ØÅ Ù ØÅ Ù Ø Pre-shipment Inspection Kiểm tra do chính người mua: å øå øå ø  Xác định thời hạn kiểm tra : ít nhất bao nhiêu ngày ù ø ï å á â øù ø ï å á â øù ø ï å á â ø trước ngày giao hàng. ù ø øù ø øù ø ø  Trách nhiệm của người bán: đảm bảo hàng hóa có ù ä û ø ù û û ø ù ùù ä û ø ù û û ø ù ùù ä û ø ù û û ø ù ù sẵn cho kiểm tra.ü åü åü å Kiểm tra được thực hiện bởi cơ quan giám định: å ï ï ä û ùå ï ï ä û ùå ï ï ä û ù  Người mua và người bán có thể thỏa thuận về cơ ø ø ø ù ù å û ä àø ø ø ù ù å û ä àø ø ø ù ù å û ä à quan giám địnhùùù  Một số quốc gia yêu cầu hàng hóa nhập khẩu phải ä á á â à ø ù ä å ûä á á â à ø ù ä å ûä á á â à ø ù ä å û được kiểm tra bởi các cơ quan giám định độc lập ï å û ù ù ä äï å û ù ù ä äï å û ù ù ä ä như SGS “Societe Generale de Surveillance” 2. KIỂM TRA HÀNG HÓA Ở NƠI ĐẾN Å Ø Ù Û ÁÅ Ø Ù Û ÁÅ Ø Ù Û Á – Inspection at Arrival  Người mua có trách nhiệm kiểm tra hàng hóa trong ø ù ù ä å ø ùø ù ù ä å ø ùø ù ù ä å ø ù một thời gian nhất định và phải thông báo các ä ø á ø û â ù ùä ø á ø û â ù ùä ø á ø û â ù ù khuyết tật của hàng hóa trong một thời gian nhất á ä û ø ù ä ø áá ä û ø ù ä ø áá ä û ø ù ä ø á định và không được trì hoản ø â ï ûø â ï ûø â ï û  Nếu người mua không thông báo các khuyết tật á ø â â ù ù á äá ø â â ù ù á äá ø â â ù ù á ä hàng hóa trong thời gian quy định thì hàng hóa ø ù ø ø ùø ù ø ø ùø ù ø ø ù được xem là phù hợp với hợp đồngï ø ø ï ù ï àï ø ø ï ù ï àï ø ø ï ù ï à 8/6/2012 8  Phạm vi bảo hànhï û øï û øï û ø  Trách nhiệm bảo hành của người bán: sửa chữa ù ä û ø û ø ù û õù ä û ø û ø ù û õù ä û ø û ø ù û õ hoặc thay thế lại hàng trong thời hạn bảo hànhë á ï ø ø ï û øë á ï ø ø ï û øë á ï ø ø ï û ø  Thời hạn bảo hành: ø ï û øø ï û øø ï û ø Quy định thời gian bảo hành, và được tính từ ngày giao hoặc ø û ø ø ï ø ø ëø û ø ø ï ø ø ëø û ø ø ï ø ø ë ngày hàng đến nơi đến. ø ø á áø ø á áø ø á á Khi hàng mới được thay thế cho hàng bị khuyết tật, thì thời ø ù ï á ø á ä øø ù ï á ø á ä øø ù ï á ø á ä ø hạn bảo hành sẽ không được bắt đầu lại từ ngày hàng thay ï û ø õ â ï é à ï ø ø øï û ø õ â ï é à ï ø ø øï û ø õ â ï é à ï ø ø ø thế.ááá  Bảo hiểm do người bán hay người mua chịu tuỳ û å ø ù ø øû å ø ù ø øû å ø ù ø ø thuộc vào điều kiện bán hàngä ø à ä ù øä ø à ä ù øä ø à ä ù ø - INCOTERMS  Người bán sẽ mua bảo hiểm trong trường hợp bán ø ù õ û å ø ï ùø ù õ û å ø ï ùø ù õ û å ø ï ù theo CIF hoặc CIPëëë  Nếu người mua không yêu cầu về điều kiện bảo á ø â â à à à ä ûá ø â â à à à ä ûá ø â â à à à ä û hiểm thì người bán sẽ mua điều kiện thấp nhất.å ø ù õ à ä á áå ø ù õ à ä á áå ø ù õ à ä á á Điều kiện bảo hiểm của Hiệp Hội Bảo Hiểm London à ä û å û ä ä û åà ä û å û ä ä û åà ä û å û ä ä û å năm 1963:êêê 1. Không bảo hiểm tổn thất riêngâ û å å á ââ û å å á ââ û å å á â FPA: Free Particular Average 2. Bảo hiểm tổn thất riêng û å å á âû å å á âû å å á â WA: With Particular Average 3. Bảo hiểm mọi rủi ro û å ï ûû å ï ûû å ï û - AR: All Risks Điều kiện bảo hiểm của Viện Bảo Hiểm London năm 1982:à ä û å û ä û å êà ä û å û ä û å êà ä û å û ä û å ê 1. Điều kiện bảo hiểm A: à ä û åà ä û åà ä û å ICC A Institute Cargo Clause A 2. Điều kiện bảo hiểm B: à ä û åà ä û åà ä û å ICC B Institute Cargo Clause B 3. Điều kiện bảo hiểm C: à ä û åà ä û åà ä û å ICC C Institute Cargo Clause C CẦN QUY ĐỊNH RÕ RÀNG:À Õ ØÀ Õ ØÀ Õ Ø  Lý do khiếu nạiù á ïù á ïù á ï  Thời hạn khiếu nại ø ï á ïø ï á ïø ï á ï  Trách nhiệm của các bên trong thời gian khiếu nại ù ä û ù â ø á ïù ä û ù â ø á ïù ä û ù â ø á ï Chứng từ yêu cầu khi có khiếu nạiù ø â à ù á ïù ø â à ù á ïù ø â à ù á ï Thư khiếu nại á ïá ïá ï - Letter of Claim Biên bản giám định â û ùâ û ùâ û ù - Survey Report Các chứng từ liên quan khác: ù ù ø â ùù ù ø â ùù ù ø â ù Commercial Invoice, Bill of lading, Certificate of quantity, Certificate of quality, Packing list, Report on Receipt of Cargo, Cargo outturn report. 8/6/2012 9 Quy định cácùùù trườngøøø hợpïïï bị phạtïïï vàøøø xácùùù định % mứcùùù phạtïïï :  Giao hàngøøø trễããã - Late Delivery  Giao hàngøøø thiếuááá hoặcëëë giao hàngøøø chấtááá lượngïïï kémùùù  Chậmäää thanh toánùùù -Late payment Khi cóùùù tranh chấpááá phátùùù sinh thì cácùùù bênâââ cốááá gắngééé giảiûûû quyếtááá trênâââ tinh thầnààà thương lượngïïï hòàøø giảiûûû , nếuááá khôngâââ thểååå giảiûûû quyếtááá bằngèèè thương lượngïïï hòàøø giảiûûû đượcïïï thì phảiûûû chuyểnååå đếnááá tổååå chứcùùù trọngïïï tàiøøø đểååå giảiûûû quyếtááá . ĐIỀU KHOẢN TRỌNG TÀI CẦN QUY ĐỊNH: À Û Ï Ø ÀÀ Û Ï Ø ÀÀ Û Ï Ø À  Luậtäää ápùùù dụngïïï khi xétùùù xửûûû  Tổååå chứcùùù trọngïïï tàiøøø  Nơi xétùùù xửûûû, chi phí trọngïïï tàiøøø : ai chịu LUẬT ÁP DỤNG KHI XÉT XỬÄ Ù Ï Ù ÛÄ Ù Ï Ù ÛÄ Ù Ï Ù Û  Cần quy định cụ thể luật được áp dụng trong hợp à ï å ä ï ù ï ïà ï å ä ï ù ï ïà ï å ä ï ù ï ï đồng theo luật của quốc gia nào à ä û á øà ä û á øà ä û á ø Ví dụ: ïïï The contract, and all questions relating to its formation, validity, interpretation or performance shall be governed by the law of  Bất khả kháng được hiểu là các sự cố không được biết á û ù ï å ø ù ï á â ï áá û