Thị trường yếu tố sản xuất cạnh tranh
• Chọn số lượng lao động nhằm tối đa hóa lợi nhuận
– Nếu MRPL > w (chi phí biên của việc thuê một người lao động): thuê thêm lao động
– Nếu MRPL < w: thuê ít lao động hơn
– Nếu MRPL = w: sốá lượng lao động đạt tối đa hóa lợi nhuận
17 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô 2 - Chương 6 Thị trường các yếu tố sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 6
Thị trường các
yếu tố sản xuất
2Doanh thu năng suất biên
Số giờ làm việc
Lương
($ mỗi
giờ)
MRPL = MPLx P
Thị trường xuất lượng cạnh tranh (P = MR)
MRPL = MPL x MR
Thị trường
xuất lượng
độc quyền
(P> MR)
3Thị trường yếu tố sản xuất cạnh tranh
• Chọn số lượng lao động nhằm tối đa hóa lợi nhuận
– Nếu MRPL > w (chi phí biên của việc thuê một
người lao động): thuê thêm lao động
– Nếu MRPL < w: thuê ít lao động hơn
– Nếu MRPL = w: sốá lượng lao động đạt tối đa hóa
lợi nhuận
Cầu đối với một yếu tố đầu vào
khi chỉ có một đầu vào biến đổi
4w* SL
Trong thị trường lao động cạnh tranh, công ty
có cung lao động hoàn toàn co giãn và có thể
thuê tất cả lao động mà nó muốn tại w*.
Việc thuê mướn của công ty trong thị trường
lao động (với vốn cố định)
Lượng lao động
Giá
lao động
Tại sao không thuê công nhân
ít hơn hay nhiều hơn L*.
MRPL = DL
L*
Công ty tối-đa-hóa-lợi-nhuận
sẽ thuê L* đơn vị lao động tại điểm
doanh thu năng suất biên bằng
tiền lương
5Sự dịch chuyển trong cung lao động
Lượng lao động
Giá
lao động
w1 S1
MRPL = DL
L1
w2
L2
S2
6MRPL1 MRPL2
Khi có hai hay hơn hai nhập lượng biến đổi,
cầu của công ty đối với một nhập lượng
phụ thuộc vào doanh thu năng suất biên
của cả hai nhập lượng
Đường cầu lao động của công ty
(với vốn biến đổi)
Số giờ làm việc
Lương
($ mỗi
giờ)
0
5
10
15
20
40 80 120 160
Khi mức lương là $20, A là một điểm
trên đường cầu lao động của công ty.
Khi mức lương giảm còn $15, đường MRP
dịch chuyển, tạo ra một điểm C mới
trên đường cầu lao động của công ty.
Như vậy A và C nằm trên đường cầu
lao động, còn B thì không.
DL
A
B
C
7MRPL1
Cầu lao độïng của ngành
Lao động
(công nhân - giờ)
Lao động
(công nhân - giờ)
Lương
($ mỗi
giờ)
Lương
($ mỗi
giờ)
0
5
10
15
0
5
10
15
50 100 150 L0 L1
DL1
Cộng theo chiều ngang
nếu giá sản phẩm
không đổi
120
MRPL2
L2
Đường cầu
của ngành
DL2
Công ty Ngành
8SCung vải
trên thị trường
Cung nhập lượng của công ty
trong thị trường yếu tố sản xuất cạnh tranh
Số m vải
(ngàn)
Số m vải
(ngàn)
Giá
($ mỗi
yardø)
Giá
($ mỗi
yardø)
D
Cầu vải trên
thị trường
100
ME = AE
10 10
Cung vải
của công ty
50
ùCầu vải
MRP
Quan sát
1) Công ty chấp nhận giá $10.
2) S = AE = ME = $10
3) ME = MRP @ 50 đơn vị
9SL = AE
SL = AE
DL = MRPL DL = MRPL
P * MPL
Cân bằng thị trường lao động
Số lượng công nhân Số lượng công nhân
Lương Lương
Thị trường xuất lượng
cạnh tranh
Thị trường xuất lượng
độc quyền
wC
LC
wM
LM
vM
A
B
10
Cân bằng thị trường lao động
• Cân bằng trong thị
trường xuất lượng
cạnh tranh
– DL(MRPL) = SL
– wC = MRPL
– MRPL = (P)(MPL)
– Thị truờng hiệu quả
• Cân bằng trong thị
trường xuất lượng độc
quyền
– MR < P
– MRP = (MR)(MPL)
– Thuê LM tại mức lương
wM
– vM = lợi ích biên của người
tiêu dùng
– wM = chi phí biên của công
ty
11
Cân bằng thị trường lao động
• Cân bằng trong thị
trường xuất lượng
cạnh tranh
– DL(MRPL) = SL
– wC = MRPL
– MRPL = (P)(MPL)
– Thị truờng hiệu quả
• Cân bằng trong thị
trường xuất lượng
độc quyền
– Lợi nhuận được tối đa
hóa
– Sử dụng ít hơn mức
nhập lượng hiệu quả
12
Tổng chi tiêu (lương) phải trả
là 0w* x OL*Economic Rent
Đặc lợi (tô) kinh tế là ABW*
B
Đặc lợi (tô) kinh tế
Số lượng công nhân
Lương
SL = AE
DL = MRPL
w*
L*
A
0
Đặc lợi (tô) kinh tế có được từ việc sử dụng lao động
là phần vượt trội giữa tiền lương thực trả
và số tiền tối thiểu phải có để thuê công nhân.
13
Economic
Rent
s1
Đặc lợi (tô)
kinh tế
s2
Địa tô
Số lượng mẫu đất
Giá
($ mỗi
mẫu)
Cung đất đai
D2
D1
14
SL
DL
MR
Khi là nhà độc quyền, công đoàn
lựa chọn trong số các điểm nằm trên
đường cầu lao động của người mua.
Quyền lực độc quyền của người bán lao động
Số lượng công nhân
Lương
mỗi
công nhân
A
L*
w*
Người bán có thể tối đa hóa số lượng
công nhân được thuê, tại L*, bằng cách thỏa thuận
công nhân sẽ làm việc với mức lương w*.
15
w1
L1
Lượng lao động L1 tối đa hóa đặc lợi (tô) mà
người lao động sẽ có được quyết định bởi giao điểm của đường
doanh thu biên và đuờng cung lao động;
công đoàn viên nhận mức lương w1.
SL
DL
MR
Quyền lực độc quyền của người bán lao động
Số lượng công nhân
Lương
mỗi
công nhân
A
L2
w2
Cuối cùng, nếu công đoàn muốn tối đa hóa tổng số
lương trả cho công nhân, nó phải cho phép L2 công
đoàn viên được lao động tại mức lương w2 bởi vì
lúc đó doanh thu biên của công đoàn sẽ bằng không.
L*
w*
16
Độc quyền song phương
Số lượng
công nhân
Lương
mỗi
công nhân
DL = MRPL
MR
5
10
15
20
25
10 20 40
SL = AE
ME
25
19
Mức lương
có thể
wC
17
Độc quyền song phương
Số lượng
công nhân
Lương
mỗi công
nhân
DL = MRPL
MR
5
10
15
20
25
10 20 40
SL = (AE)
ME
25
19
wC
• Quan sát
– Thuê công nhân khi
không có quyền lực độc
quyền của công đoàn
• MRP = ME tại 20 công
nhân và w = $10/giờ
– Mục tiêu của công đoàn
• MR = MC tại 25 công
nhân và w = $19/giờ