Các hàng rào gia nhập phát sinh từ ba nguồn lực chính sau:
Nguồn lực then chốt thuộc quyền sở hữu của một doanh nghiệp duy nhất.
Chính phủ giao cho doanh nghiệp nào đó đặc quyền sản xuất một hàng hoá hoặc dịch vụ nhất định.
Chi phí sản xuất làm cho nhà sản xuất nào đó trở nên có hiệu quả hơn so với các nhà sản xuất khác.
60 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 2836 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 4 - III. Độc quyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III.Monopoly
III. Độc quyền
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc. © 2007 Thomson South-Western
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
1. Monopoly
While a competitive firm is a price taker,
a monopoly firm is a price maker.
A firm is considered a monopoly if . . .
it is the sole seller of its product.
its product does not have close
substitutes.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
a. Why Monopolies Arise
The fundamental cause of
monopoly is barriers to entry.
a. Tại sao độc quyền lại xuất hiện?
Nguyên nhân cơ bản của độc
quyền là hàng rào gia nhập
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Why Monopolies Arise
Barriers to entry have three sources:
Ownership of a key resource.
The government gives a single firm the exclusive right to
produce some good.
Costs of production make a single producer more efficient
than a large number of producers.
Các hàng rào gia nhập phát sinh từ ba nguồn lực chính sau:
Nguồn lực then chốt thuộc quyền sở hữu của một doanh nghiệp
duy nhất.
Chính phủ giao cho doanh nghiệp nào đó đặc quyền sản xuất
một hàng hoá hoặc dịch vụ nhất định.
Chi phí sản xuất làm cho nhà sản xuất nào đó trở nên có hiệu
quả hơn so với các nhà sản xuất khác.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Bằng sáng chế đăng ký tại Hoa Kỳ của
Việt Nam tính trên đầu dân cách đây vài
năm chỉ là hai so với hơn 1100 của Thái
Lan và hơn 40.000 của Trung Quốc.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
b. Natural Monopolies
An industry is a natural monopoly when a single
firm can supply a good or service to an entire
market at a smaller cost than could two or more
firms.
b. Độc quyền tự nhiên
Một ngành được coi là độc quyền tự nhiên khi một
doanh nghiệp duy nhất có thể cung ứng một hàng
hoá hoặc dịch vụ cho toàn bộ thị trường với chi phí
thấp hơn trường hợp có hai hoặc nhiều doanh
nghiệp.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
b. Natural Monopolies
A natural monopoly arises when there
are economies of scale over the relevant
range of output.
b. Độc quyền tự nhiên
Độc quyền tự nhiên xuất hiện khi có
kinh tế quy mô trong một khoảng biến
thiên thích hợp của sản lượng.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Economies of Scale as a Cause of
Monopoly...
Average
total
cost
Quantity of Output
Cost
0
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
c. Monopoly versus Competition
Monopoly
Is the sole producer
Has a downward-sloping
demand curve
Is a price maker
Reduces price to increase sales
c. Độc quyền và cạnh tranh
Độc quyền
Là người sản xuất duy nhất.
Có đường cầu dốc xuống.
Là người định giá.
Giảm giá để tăng sản lượng
Competitive Firm
Is one of many producers
Has a horizontal demand curve
Is a price taker
Sells as much or as little at same
price
Doanh nghiệp cạnh tranh
Là một trong những nhà sx
Có đường cầu nằm ngang
Là người chấp nhận giá
Bán nhiều hoặc ít hàng hoá tại
cùng mức giá
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Quantity of
Output
Demand
(a) A Competitive Firm’s
Demand Curve
(b) A Monopolist’s
Demand Curve
0
Price
0 Quantity of
Output
Price
Demand
Demand Curves for Competitive and
Monopoly Firms...
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
a. A Monopoly’s Revenue
Total Revenue
P x Q = TR
Average Revenue
TR/Q = AR = P
Marginal Revenue
DTR/DQ = MR
2. Profit Maximization of a Monopoly
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
b. A Monopoly’s Total, Average, and
Marginal Revenue
Quantity
(Q)
Price
(P)
Total Revenue
(TR=PxQ)
Average
Revenue
(AR=TR/Q)
Marginal Revenue
(MR= )
0 $11.00 $0.00
1 $10.00 $10.00 $10.00 $10.00
2 $9.00 $18.00 $9.00 $8.00
3 $8.00 $24.00 $8.00 $6.00
4 $7.00 $28.00 $7.00 $4.00
5 $6.00 $30.00 $6.00 $2.00
6 $5.00 $30.00 $5.00 $0.00
7 $4.00 $28.00 $4.00 -$2.00
8 $3.00 $24.00 $3.00 -$4.00
QTR DD /
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Monopoly’s Marginal Revenue
A monopolist’s marginal revenue is always less than
the price of its good.
The demand curve is downward sloping.
When a monopoly drops the price to sell one more
unit, the revenue received from previously sold units
also decreases.
Doanh thu biên của độc quyền
Doanh thu biên của nhà độc quyền luôn luôn ít hơn
giá cả của hàng hóa.
Đường cầu là đường dốc xuống.
Khi nhà độc quyền giảm giá bán của mỗi đơn vị sản
phẩm, doanh thu của những đơn vị sản phẩm được
bán trứơc cũng giảm giá.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Monopoly’s Marginal Revenue
When a monopoly increases the amount it
sells, it has two effects on total revenue (P x
Q).
The output effect—more output is sold, so Q is
higher.
The price effect—price falls, so P is lower.
Doanh thu biên của nhà độc quyền
Khi nhà độc quyền tăng lượng sản phẩm bán ra,
thì hành vi này gây ra 2 hiệu ứng đối với tổng
doanh thu (P x Q).
Hiệu ứng sản lượng —sản lượng bán ra nhiều hơn,
cho nên Q cao hơn.
Hiệu ứng giá cả —giá cả giảm, cho nên P thấp hơn.
Demand and Marginal Revenue Curves
for a Monopoly...
Quantity of Water
Price
$11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
1 2 3 4 5 6 7 8
Marginal
revenue
Demand
(average revenue)
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
c. Profit Maximization of a Monopoly
A monopoly maximizes profit by producing the
quantity at which marginal revenue equals
marginal cost.
It then uses the demand curve to find the price that
will induce consumers to buy that quantity.
c. Tối đa hoá lợi nhuận của nhà độc quyền
Nhà độc quyền tối đa hoá lợi nhuận bằng cách
lựa chọn mức sản lựơng mà tại đó doanh thu
cận biên bằng chi phí cận biên.
Sau đó sử dụng đường cầu để xác định mức giá
để người tiêu dùng mua hết mức sản lượng đó.
Profit-Maximization for a Monopoly...
Monopoly
price
QuantityQMAX0
Costs and
Revenue
Demand
Average total cost
Marginal revenue
Marginal
cost
A
1. The intersection of
the marginal-revenue
curve and the marginal-
cost curve determines
the profit-maximizing
quantity...
B
2. ...and then the demand
curve shows the price
consistent with this
quantity.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Comparing Monopoly and Competition
For a competitive firm, price equals marginal cost.
P = MR = MC
For a monopoly firm, price exceeds marginal cost.
P > MR = MC
So sánh độc quyền và cạnh tranh
Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, giá bằng với chi
phí biên.
P = MR = MC
Đối với doanh nghiệp độc quyền, giá vượt chi phí cận
biên.
P > MR = MC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Monopoly’s Profit
Profit equals total revenue minus total costs.
Profit = TR - TC
Profit = (TR/Q - TC/Q) x Q
Profit = (P - ATC) x Q
Lợi nhuận của nhà độc quyền
The Monopolist’s Profit...
Quantity0
Costs and
Revenue
Demand
Marginal cost
Marginal revenue
QMAX
BMonopoly
price
E
Average
total cost D
Average total cost
C
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Nhà độc quyền không có đường cung.
Lý do?
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
The Market for Drugs...
Một ví dụ về sản phẩm độc quyền
và sản phẩm “nhái”
Costs and
Revenue
Price
during
patent life
Price after
patent
expires
Monopoly
quantity
Competitive
quantity
0 Quantity
Demand
Marginal
cost
Marginal
revenue
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
3. The Welfare Cost of Monopoly
In contrast to a competitive firm, the monopoly
charges a price above the marginal cost.
From the standpoint of consumers, this high price makes
monopoly undesirable.
However, from the standpoint of the owners of the firm, the
high price makes monopoly very desirable.
3. Tổn thất phúc lợi do độc quyền
Khác với doanh nghiệp cạnh tranh, doanh nghiệp độc
quyền ấn định mức giá cao hơn chi phí cận biên.
Nhìn từ phương diện ngừơi tiêu dùng, mức giá cao này làm cho
người ta không muốn thấy tình trạng độc quyền.
Tuy nhiên, nhìn từ phương diện ngừơi chủ sở hữu doanh nghiệp,
mức giá cao lại làm cho người ta muốn có sự độc quyền.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Price
0 Quantity
Marginal cost
Demand
(value to buyers)
Efficient
quantity
Cost to
monopolist
Value
to
buyers
Value
to
buyers
Cost to
monopolist
Value to buyers is greater
than cost to seller.
Value to buyers is less
than cost to seller.
The Efficient Level of Output...
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
a. The Deadweight Loss
Because a monopoly sets its price above marginal
cost, it places a wedge between the consumer’s
willingness to pay and the producer’s cost.
This wedge causes the quantity sold to fall short of
the social optimum.
a. Tổn thất tải trọng
Do nhà độc quyền ấn định giá trên đường chi
phí biên, nó tạo ra chiếc nêm giữa mức độ sẵn
sàng chi trả của người tiêu dùng và chi phí của
người sản xuất.
Chiếc nêm này làm cho sản lựơng bán ra thấp
hơn sản lượng tối ưu về mặt xã hội.
The Inefficiency of Monopoly...
Quantity0
Demand
Marginal
revenue
Marginal cost
Monopoly
price
Deadweight
loss
Efficient
quantity
Monopoly
quantity
Price
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
The Inefficiency of Monopoly
The monopolist produces less
than the socially efficient
quantity of output.
Nhà độc quyền sản xuất ít hơn
sản lượng của xã hội
Sự không hiệu quả của độc quyền
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
The Deadweight Loss
The deadweight loss caused by a monopoly is
similar to the deadweight loss caused by a tax.
The difference between the two cases is that
the government gets the revenue from a tax,
whereas a private firm gets the monopoly
profit.
Nhà độc quyền gây ra tổn thất tải trọng cũng
tương tự như thuế gây ra tổn thất tải trọng.
Sự khác nhau giữa hai trừơng hợp này là
chính phủ có doanh thu từ thuế, ở bất cứ nơi
nào doanh nghiệp cá thể cũng có thể có lợi
nhuận độc quyền.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
b. Public Policy Toward Monopolies
Government responds to the problem of monopoly in one of four ways.
Making monopolized industries more competitive.
Regulating the behavior of monopolies.
Turning some private monopolies into public enterprises.
Doing nothing at all.
Chính sách công cộng đối với thị
trường độc quyền
Chính phủ giải quyết vấn đề độc quyền theo một trong bốn
cách:
Tìm cách làm cho các ngành độc quyền có tính cạnh tranh
cao hơn.
Điều chỉnh hành vi của các doanh nghiệp độc quyền.
Chuyển một số doanh nghiệp độc quyền tư nhân thành
doanh nghiệp nhà nước.
Không làm gì cả
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Increasing Competition with Antitrust Laws
Antitrust laws are a collection of statutes aimed at curbing monopoly
power.
Antitrust laws give government various ways to promote competition.
They allow government to prevent mergers.
They allow government to break up companies.
They prevent companies from performing activities which make
markets less competitive.
Thúc đẩy cạnh tranh bằng luật chống độc quyền
Các đạo luật chống độc quyền bao gồm nhiều điều khoản
nhằm hạn chế sức mạnh độc quyền.
Các đạo luật chống độc quyền đem lại cho chính phủ nhiều
phương cách để thúc đẩy cạnh tranh.
Chúng cho phép chính phủ ngăn cản các vụ sát nhập
Chúng cho phép chính phủ chia nhỏ các công ty
Chúng ngăn cấm các công ty phối hợp hoạt động với nhau
theo cách làm cho thị trừơng trở nên kém cạnh tranh hơn.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Two Important Antitrust Laws
Sherman Antitrust Act (1890)
Reduced the market power of the large and powerful “trusts”
of that time period.
Clayton Act (1914)
Strengthened the government’s powers and authorized private
lawsuits.
Hai đạo luật chống độc quyền quan trọng
Đạo luật chống độc quyền Sherman (1890)
Nhằm làm giảm sức mạnh thị trường của “các tổ
hợp độc quyền”.
Đạo luật Clayton (1914)
Nhằm tăng cường quyền lực của chính phủ và trao
cho nó quyền khởi kiện các doanh nghiệp tư nhân.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Regulation – Ñieàu chænh
Government may regulate the prices that
the monopoly charges.
The allocation of resources will be efficient if
price is set to equal marginal cost.
Chính phủ có thể điều chỉnh giá cả mà nhà
độc quyền có thể bán.
Nếu giá cả bằng chi phí cận biên thì sự phân
bổ nguồn lực là có hiệu quả
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Marginal-Cost Pricing for a Natural
Monopoly...
Regulated
price
Quantity0
Loss
Price
Demand
Marginal cost
Average total cost
Average
total cost
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Regulation – Ñieàu chænh
In practice, regulators will allow monopolists to
keep some of the benefits from lower costs in the
form of higher profit, a practice that requires some
departure from marginal-cost pricing.
Trong thực tế, các nhà điều chỉnh cho phép các nhà
độc quyền giữ lại một phần lợi nhuận thu được nhờ
chi phí thấp hơn, mà thông lệ đòi hỏi chúng ta phải
xa rời cách định giá theo chi phí cận biên ở mức độ
nào đó.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
* Định giá tối đa:
MC
Giá độc
quyền
MRQ2
Pmax
AC
Nguyên tắc:
-Khi nhà nước ấn định mức giá tối đa Pmax:
AC < Pmax < Pđq
Thông thường: Pmax = MC
Q1
A
C
B
E
F
D
Đường cầu DN: PmaxCD
Đường MR tương ứng: PmaxCFG
G
Để TPrmax, DN sx ở Q2
C1
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
* Đánh thuế theo sản lượng:
MC1
Giá độc
quyền
MRQ2
AC1
Nguyên tắc:
-Nếu đánh thuế t/sp thì: AC2 = AC1 + t; MC2 = MC1 + t
Để tối đa hóa lợi nhuận,
DN sẽ sản xuất tại Q2
Q1
A
D
AC2
MC2
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
* Đánh thuế không theo sản lượng:
MC
Giá độc
quyền
MR
AC1
Nguyên tắc:
-Thuế không theo sản lượng là một loại chi phí cố định
Để tối đa hóa lợi nhuận,
DN vẫn sản xuất tại Q1,
nhưng lợi nhuận giảm, vì
AC2 = AC1 + t
Q1
A
D
AC2
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Public Ownership
Rather than regulating a natural monopoly that
is run by a private firm, the government can run
the monopoly itself. (e.g. in the U.S., the
government runs the Postal Service).
Sở hữu nhà nứơc
Thay vì cho phép độc quyền tự nhiên đựơc một
doanh nghiệp tư nhân điều hành, chính phủ có thể
tự mình điều hành độc quyền. (như ở Mỹ , chính
phủ cũng điều hành công ty Bưu điện)
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Doing Nothing
Government can do nothing at all
if the market failure is deemed
small compared to the
imperfections of public policies.
Không làm gì cả
Chính phủ có thể không làm gì cả nếu
thất bại thị trừơng nhỏ hơn so với
những ảnh hưởng phát sinh từ sự không
hoàn hảo của chính sách công.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Price Discrimination
Price discrimination is the practice of selling
the same good at different prices to different
customers, even though the costs for producing
for the two customers are the same.
Phân biệt giá
Phân biệt giá là các doanh nghiệp tìm cách
cùng bán một loại hàng hoá cho nhiều khách
hàng khác nhau với giá khác nhau, mặc dù chi
phí sản xuất của chúng như nhau.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Price Discrimination
Price discrimination is not possible when a good is sold
in a competitive market since there are many firms all
selling at the market price. In order to price
discriminate, the firm must have some market power.
Phân biệt giá
Phân biệt giá không thể xảy ra khi hàng hoá
đựơc bán trên thị trừơng cạnh tranh do quá
nhiều doanh nghiệp cùng bán một mức giá thị
trường. Để phân biệt giá, doanh nghiệp cần phải
có sức mạnh thị trừơng .
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Perfect Price Discrimination
Perfect price discrimination refers to the
situation when the monopolist knows exactly the
willingness to pay of each customer and can
charge each customer a different price.
Sự phân biệt giá hoàn hảo
Sự phân biệt giá hoàn hảo là khái niệm dùng để
chỉ tình huống trong đó nhà độc quyền biết
chính xác mức độ sẵn sàng thanh toán của từng
khách hàng và họ có thể bán hàng với giá khác
nhau
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Price Discrimination
Two important effects of price
discrimination:
It can increase the monopolist’s profits.
It can reduce deadweight loss.
Phân biệt giá - Là đóng góp quan trọng của Joan
Robinson (1903-1983)
Hai ảnh hưởng quan trọng của phân biệt
giá:
Nó có thể làm tăng lợi nhuận của nhà độc
quyền.
Nó có thể làm giảm tổn thất tải trọng
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Deadweight
loss
Consumer
surplus
Welfare Without Price
Discrimination...
Price
0 Quantity
Profit
Demand
Marginal cost
Marginal
revenue
Quantity sold
Monopoly
price
(a) Monopolist with Single Price
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Welfare With Price
Discrimination...
Price
0 Quantity
Demand
Marginal cost
Quantity sold
(b) Monopolist with Perfect Price Discrimination
Profit
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Examples of Price Discrimination
Movie tickets
Airline prices
Discount
coupons
Financial aid
Quantity
discounts
Các ví dụ về phân biệt giá
Giá vé xem phim
Giá vé máy bay
Phiếu giảm giá
Trợ giúp tài
chính
Giảm giá khi
mua nhiều
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Phân biệt giá cấp 1: DN định các mức giá khác nhau cho mỗi
khách hàng, đúng bằng gía tối đa người tiêu dùng sẵn sàng trả cho mỗi
sản phẩm
Chính sách phân biệt giá
Là đóng góp quan trọng của Joan Robinson (1903-1983)
MC
D
Q2
Pmax
P1
P2
Q1
MR
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Phân biệt giá cấp 2: DN định các mức giá khác nhau cho những khối
lượng sản phẩm khác nhau (Điện, nước, điện thoại, taxi). Trong trường
hợp này, lợi nhuận của DN và thặng dư của người tiêu dùng đều tăng.
Chính sách phân biệt giá
Là đóng góp quan trọng của Joan Robinson (1903-1983)
MC
D
Q3
Pmax
P2
P3
Q2
MR
P1
Q1
P4
Q4
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Phân biệt giá cấp 3: DN phân chia thị trường thành những tiểu thị trường theo
thu nhập, giới tính, tuổi tác và định giá khác nhau với điều kiện:
– MR1 = MR