Bài giảng kinh tế vi mô - Phân tích thị trường cạnh tranh

Hiệu quả của thị trường cạnh tranh Chính sách kiểm soát giá của Chính phủ: giá tối đa & giá tối thiểu Chính sách thuế và trợ cấp Chính sách kiểm soát nhập khẩu của Chính phủ: thuế & hạn ngạch Chính sách kiểm soát xuất khẩu của Chính phủ: thuế & hạn ngạch

ppt14 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 4822 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng kinh tế vi mô - Phân tích thị trường cạnh tranh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH Kinh tế vi mô CÁC CHỦ ĐỀ Hiệu quả của thị trường cạnh tranh Chính sách kiểm soát giá của Chính phủ: giá tối đa & giá tối thiểu Chính sách thuế và trợ cấp Chính sách kiểm soát nhập khẩu của Chính phủ: thuế & hạn ngạch Chính sách kiểm soát xuất khẩu của Chính phủ: thuế & hạn ngạch Thặng dư sản xuất Thặng dư tiêu dùng HIỆU QUẢ CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH Lượng 0 Giá S D P Q A B CS = A PS = B NW = A + B B A C CHÍNH SÁCH GIÁ TỐI ĐA Q P S D P0 Q0 Pmax Q1 Q2 D Thiếu hụt E Mục đích: bảo vệ người mua Tác động: Giá thấp hơn giá thị trường (P = Pmax) Gây tình trạng thiếu hụt Có tổn thất vô ích DWL = - B - D A wmin L1 L2 Thất nghiệp S D w0 L0 MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU L w C D S B C A D CHÍNH SÁCH THUẾ ĐƠN VỊ Q P P0 Q0 Q1 PD1 t Thuế đơn vị: t Sản lượng giảm Giá người mua trả tăng Giá người bán nhận giảm DCS = - A – B DPS = -C – D DG = A + C DWL = -B -D PS1 D S CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP Q P P0 Q0 Q1 s PS1 PD1 Trợ cấp đơn vị: s Sản lượng tăng Giá người mua trả giảm Giá người bán nhận tăng DCS = C + D DPS = A + B DG = -A -B - C -D -E DWL = -E A B D C E QS QD PW QIM A B C LỢI ÍCH CỦA CHÍNH SÁCH TỰ DO NHẬP KHẨU Q P D P0 Q0 S Giá trong nước giảm Lượng cầu tăng Lượng cung (nội địa) giảm DCS = A + B + C DPS = - A DNW = B + C ST CHÍNH SÁCH KIỂM SOÁT NHẬP KHẨU (THUẾ, HẠN NGẠCH) Là chính sách kinh tế khuyến khích sản xuất trong nước (hạn chế tiêu dùng) Mục đích: Bảo hộ các ngành sản xuất “non trẻ” trong nước Tạo nguồn thu Ngân sách C D B QS QD QS1 QD1 A PW (1+ t) PW THUẾ NHẬP KHẨU Q P D SIM Giá trong nước tăng 1 khoản đúng bằng tiền thuế Lượng cầu giảm Lượng cung trong nước tăng Lượng nhập khẩu giảm DCS = -A-B-C-D DPS = A DG = C DNW (DWL) = -B-D S SIM1 ST ST1 HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU Tác động đến thị trường trong nước tương tự chính sách thuế nhập khẩu Tác động phúc lợi hơi khác: Phần C là tiền thuế CP thu được nếu dùng thuế NK, là lợi ích của người có hạn ngạch NK nếu dùng HNNK. DWL vẫn là: - B - D C D B QS QD QS1 QD1 A Pq PW Q P S+quota QS QD PW QEX A B C LỢI ÍCH CỦA CHÍNH SÁCH TỰ DO XUẤT KHẨU Q P D P0 Q0 S Giá trong nước tăng Lượng cung tăng Lượng cầu trong nước giảm DCS = -A - B DPS = + A+B + C DNW = + C CHÍNH SÁCH THUẾ XUẤT KHẨU Giá trong nước giảm 1 khoản đúng bằng tiền thuế Lượng cung giảm Lượng cầu trong nước tăng Lượng xuất khẩu giảm DCS = + a + b DPS = - a - b - c - d - e DG = d DWL = - c - e D DEX Q P PW(1 -t) PW S QD0 QS0 a b QD1 QS1 c d e DEX1 DT DT1 HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU Tác động đến thị trường trong nước tương tự như thuế xuất khẩu Tác động phúc lợi hơi khác: DCS = + a + b DPS = -a - b - c - d - e Người có quota = d (nếu CP áp dụng thuế XK thì d là nguồn thu thuế) DWL = - c - e (D) (DT) Q P Pq PW (S) QD0 QS0 a b QD1 QS1 c d e (D) +quota