Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH
I. Các thông số đặc trưng.
II. Ví dụ về tín hiệu xác định.
III. Tín hiệu xác định phức.
IV. Phân tích tín hiệu ra các
thành phần.
V. Phân tích tương quan.
VI. Phân tích phổ.
59 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện cao áp - Chương 2: Tín hiệu xác định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
1
TÍN HIỆU
XÁC ĐỊNH
Chương 2:
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
2
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH
I. Các thông số đặc trưng.
II. Ví dụ về tín hiệu xác định.
III. Tín hiệu xác định phức.
IV. Phân tích tín hiệu ra các
thành phần.
V. Phân tích tương quan.
VI. Phân tích phổ.
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
3
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng:
1. Tích phân tín hiệu.
2. Trị trung bình.
3. Năng lượng tín hiệu.
4. Công suất tín hiệu.
5. Bài tập.
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
4
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
1. Tích phân tín hiệu.
Tín hiệu tồn tại vô hạn :
[ ] ( ) ; ( , );x x t dt t∞
−∞
= ∈ −∞ +∞∫
Tín hiệu tồn tại hữu hạn :
[ ] = ∈∫2
1
1 2( ) ; ( , );
t
t
x x t dt t t t
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
5
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
1. Tích phân tín hiệu (tt).
Ví dụ 1.1:
Cho tín hiệu x(t) = e-t như hình vẽ:
0
0
[ ] 1t tx e dt e
∞ ∞− −= = − =∫x(t) = e-t
t
x(t)
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
6
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
2. Trị trung bình:
Nếu tín hiệu là hữu hạn trong đoạn
[t1,t2] :
2
1
1 2
2 1
1 ( ) ; [ , ]
t
t
x x t dt t t t
t t
= ∈− ∫
Nếu x(t) là tín hiệu vô hạn t∈[-∞,+ ∞] :
( )1 ( ) ; , ;
2lim
T
T T
x x t dt t
T→∞ −
= ∈ −∞ +∞∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
7
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
2. Trị trung bình (tt):
Nếu x(t) là tín hiệu tuần hoàn chu
kỳ T: ta lấy tích phân trong một
chu kỳ T.
→∞= ∫
0
1lim ( ) .
T
T
x x t dt
T
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
8
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
2. Trị trung bình (tt):
Ví dụ 2.1: cho tín hiệu x(t) = 1-e-t
như hình vẽ.
t
x(t)
x(t) = 1-e-t
0
0
1 (1 )
2
1
2
1 11
2 2
lim
lim
lim
T
t
T
T
t
T
T
T
x e dt
T
t e
T
T e
T
−
→∞
−
→∞
−
→∞
= −
⎡ ⎤= +⎣ ⎦
⎡ ⎤= + − =⎣ ⎦
∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
9
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
3. Năng lượng tín hiệu:
Nếu x(t) là tín hiệu tồn tại vô hạn
t∈(-∞,+∞):
2 2 ( ) .xE x x t dt
∞
−∞
⎡ ⎤= =⎣ ⎦ ∫
Nếu x(t) là tín hiệu tồn tại hữu hạn
trong đoạn t∈[t1,t2]:
2
1
2 2 ( ) .
t
x
t
E x x t dt⎡ ⎤= =⎣ ⎦ ∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
10
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
3. Năng lượng tín hiệu (tt):
Ví dụ 3.1: Cho x(t) là tín hiệu có
dạng như hình vẽ:
0 t
x(t) = 1(t)
x(t)
1 2
0
1xE d t
∞
= = ∞∫
(Vô hạn)
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
11
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
3. Năng lượng tín hiệu (tt):
Ví dụ 3.2: Cho x(t) là tín hiệu có
dạng như hình vẽ:
A
t2t1 t0
x(t)
2
1
2 2
2 1( )
t
x
t
E A dt A t t= = −∫
(Hữu hạn)
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
12
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu:
Nếu tín hiệu x(t) tồn tại hữu hạn trong
đoạn [t1,t2]:
2
1
2 2
2 1
1 ( )
t
x
t
P x x t dt
t t
= = − ∫
Nếu tín hiệu x(t) tồn tại vô hạn :
2 21 ( )
2lim
T
x
T T
P x x t dt
T→∞ −
= = ∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
13
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu (tt):
Nếu x(t) là tín hiệu tuần hoàn chu kỳ T :
+
→∞= = ∫
0
0
2 21lim ( )
t T
x T
t
P x x t dt
T
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
14
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu (tt):
Ví dụ4.1: Cho tín hiệu x(t) là xung vuông
như hình vẽ :
a
0 t2t1 t
x(t)
c
b
( ) ( );t cx t a
b
−= ∏
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
15
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu (tt):
Ví dụ 4.1 (tt):
[ ]
+
+
−
−
+
+
−
−
+
−
= = = = + − − =
⎡ ⎤= = = = =⎣ ⎦
= = = =−
∫ ∫
∫ ∫
∫
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2 2 2 2 22
2
2
2 2
2 2 2
2 2
2
( ) [( ) ( )] ;
2 2
( )
1 ( )
bct bc
bc
bt c
bct bc
bx c
bt c
bct
x
bt c
b bx x t dt adt at a c c ab
E x x t dt a dt a t a b
aP x x t dt t a
t t b
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
16
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu (tt):
Ví dụ 4.2:
3 3cos( ) :
( ) cos( ) ( ) 2 2
3 0 :
t ttx t t
π π
π
⎧ − < <⎪= = ⎨⎪ ≠⎩
∏
t
Cos(t) x(t)
0 3Π/2-3Π/2
1
-1
Xung vuông
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
17
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu (tt):
Ví dụ 4.2 (tt):
[ ]
3
32
2
3
3 2
2
3 3
2 2
2 2
3 3
2 2
3
2
3
2
3( ) cos( ) sin( ) 2sin( ) 2;
2
1 cos(2 )( ) ( )
2
1 1 1 3[ sin(2 )] [3 0]
2 2 2 2
x
x t t dt t
tE x t COS t dt dt
t t
π
π
π
π
π π
π π
π
π
π
ππ
−
−
− −
−
= = = = −
+⎡ ⎤= = =⎣ ⎦
= + = + =
∫
∫ ∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
18
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu (tt):
Ví dụ 4.3:
• Cho dòng điện chảy qua điện trở R i(t)
như sau: i(t)= Ie-βt1(t). Tìm:
a. Năng lượng tiêu hao trên R trong
(0,∞).
b. Năng lượng tiêu hao trên R trong
(0,1/β).
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
19
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
I. Các thông số đặc trưng (tt):
4. Công suất trung bình tín hiệu (tt):
Ví dụ 4.3 (tt):
a. Năng lượng tiêu hao trong (0,∞):
2
2 2 2
0 0
( ) Re
2
t
x
I RE i t Rdt I dtβ β
∞ ∞
−= = =∫ ∫
b. Năng lượng tiêu hao trong (0,1/β):
1/ 1/ 2
2 2 2 2
0 0
( ) Re [1 ]
2
t
x
I RE i t Rdt I dt e
β β
β
β
− −= = = −∫ ∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
20
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định:
1. Tín hiệu năng lượng:
a. Xung vuông:
a
0 t2t1 t
x(t)
c
b
( ) ( );t cx t a
b
−= ∏
Độ rộng
xung
Độ dời
xung
Chiều cao
xung
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
21
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
a. Xung vuông (tt):
11: ;
2
1 1( ) ( ) : ;
2 2
0 : ;
t
x t t t
⎧ <⎪⎪⎪= = =⎨⎪ ≠⎪⎪⎩
∏
t
x(t)
1
0 1/2-1/2
[x] = 1; Ex = 1;
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
22
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
b. Xung tam giác:
0( ) ( )t tx t A
T
−= Λ
Chiều
cao
Độ dời
½ độ rộng
xung
0
A
t
x(t)
t0-T+t0 T+t0
2T
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
23
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
b. Xung tam giác (tt):
A
0
t
x(t)
-T T0
( ) ( )tx t A
T
= Λ
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
24
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
b. Xung tam giác (tt):
1
0
t
x(t)
1 10
( ) ( )
1 : 0 1;
1 : 1 0;
0 :
x t t
t t
t t
= Λ
− ≤ ≤⎧⎪= + − ≤ <⎨⎪ ≠⎩
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
25
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
b. Xung tam giác (tt):
1
1 0
2 2 2
1 1
0 1
2 20
2 2 2
( ) ( )
1 2[ ] .1.2 1; (1 ) (1 ) ;
2 3
2( ) ( ) [ ] . ;[ ]
3x
x t t
x x t dt t dt
t t
x t A x A T x E A T
T
−
= Λ
⎡ ⎤⇒ = = = + + − =⎣ ⎦
−= Λ ⇒ = = =
∫ ∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
26
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
c. Hàm mũ suy giảm:
x(t)
0
1
t
e-αt (α > 0)
: 0;
( )
0 : 0;
( ) 1( );( 0);
t
t
e t
x t
t
x t e t
α
α α
−
−
⎧ ≥= ⎨ <⎩
= >
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
27
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
c. Hàm mũ suy giảm (tt):
x(t)
0
1
t
e-αt (α > 0) [ ]
00
2 2
00
1 1 ;
1 1 ;
2 2
t t
t t
x
x e dt e
E x e dt e
α α
α α
α α
α α
∞+∞
− −
∞+∞
− −
= = − =
⎡ ⎤= = = − =⎣ ⎦
∫
∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
28
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
d. Hàm Sa (Tín hiệu Sa):
Sa(ω0t)
x(t)
1
0
t
π/ω0
3π/2ω0
0
0
2
0 0
sin( ) : 0;
( )
1: 0;
[ ] ; [ ] ;x
t
t
tx t
t
x E x
ω
ω
π π
ω ω
⎧ ≠⎪= ⎨⎪ =⎩
= = =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
29
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
e. Hàm Sa2 (Tín hiệu Sa2):
x(t) = Sa2(ω0t)
0 t
1
x(t)
2
0
2 2
0 0
0 0
sin ( ) : 0;
( ) ( ) ( )
1: 0;
2[ ] ; ;
3x
t
t
x t Sa t t
t
x E
ω
ω ω
π π
ω ω
⎧ ≠⎪= = ⎨⎪ =⎩
= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
30
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
f. Tín hiệu sin suy giảm theo hàm mũ:
-A
sin(ω0t)e-αt
0
x(t)
Ae-αt
-Ae-αt
t
A 0
2 2
0 0
2 2 2 2
0 0
sin( ) : 0;
( )
0 : 0;
[ ] ; ;
4 ( )
t
x
Ae t t
x t
t
A A
x E
α ω
ω ω
ω α α α ω
−⎧ ≥⎪= ⎨ <⎪⎩
= =+ +
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
31
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
g. Tín hiệu Gausse:
x(t)
t0 1-1
1
2
( ) tx t e π−=
2
2
( ) ;[ ] 1;
1 ;
2
t
x
x t e x
E x
π−= =
⎡ ⎤= =⎣ ⎦
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
32
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
h. Tín hiệu xung cosin:
π/2ω0-π/2ω0 0
1
A
t
x(t)
Xung
vuông
[ ]
0
0
2
2
0 0
( ) cos( ) ( );
/
2 ; ;
2x
tx t A t
A Ax E x
ω π ω
π
ω ω
=
⎡ ⎤= = =⎣ ⎦
∏
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
33
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
1. Tín hiệu năng lượng (tt):
i. Tín hiệu xung mũ:
Xung vuông
x(t)
1
A
0 tT
2
2
/ 2( ) ( ); 0;
[ ] (1 ); (1 );
2
t
T T
x
t Tx t Ae
T
A Ax e E e
α
α α
α
α α
−
− −
−= >
= − = −
∏
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
34
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất:
a. Hàm nấc đơn vị 1(t),u(t):
Chú ý: khi tính toán tại t = 0 thì 1(t) = 1;
0
1 1(t)
x(t)
t
1: 0;
1( ) 1( ) : 0;
2
0 : 0;
t
x t t t
t
>⎧⎪⎪= = =⎨⎪ <⎪⎩
1 1; ;
2 2x
x P= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
35
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
a. Hàm nấc đơn vị (tt): x(t)=1(t-t0)
0
0 0
0
1: ;
( ) 1( ) 1/ 2 : ;
0 : ;
t t
x t t t t t
t t
>⎧⎪= − = =⎨⎪ <⎩
0
1 1(t – t0)
x(t)
tt0
1 1; ;
2 2x
x P= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
36
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
a. Hàm nấc đơn vị (tt):
[ ]0 0
0
( ) 1( ) ( )1( ) ;Ax t t t t t t t
t
= − − −
0
A
x(t)
x(t)
tt0
At/t01(t)
Bài tập:
Tìm 〈x〉 = ? và Px = ?A/t0(t-t0)1(t-t0)
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
37
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
b. Hàm mũ tăng dần: x(t)= (1-e-αt)1(t) ;α > 0;
x(t)=(1-e-αt)1(t)
1
x(t)
0 t
1 1; ;
2 2x
x P= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
38
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
c. Hàm dấu: x(t) = Sgn(t)
x(t)=Sgn(t)
1
-1
0 t
x(t)
1: 0;
( ) ( ) 0 : 0;
1: 0;
0; 1;x
t
x t Sgn t t
t
x P
>⎧⎪= = =⎨⎪− <⎩
= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
39
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
d. Hàm Si(t):
-π/2
t2π-π
π/2
0
x(t) = Si(t)
0
( ) ( ) ( ) ;
0; ;
2
t
x
x t Si t Sa x dx
x P π
= =
= =
∫
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
40
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
e. Hàm Asin(ω0t) (tuần hoàn):
x(t) = sin(ω0t)
A
-A
0
t
2π/ω0-π/ω0
0
2
( ) sin( );
0; ;
2x
x t A t
Ax P
ω=
= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
41
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
f. Hàm xung vuông lưỡng cực:
t
x(t)
A
-A
0 T/2 T 2T-2T -T
20; ;xx P A= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
42
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
2. Tín hiệu công suất (tt):
g. Hàm xung vuông đơn cực:
t
x(t)A
0 T 2T-2T -T
τ
2
; ;x
A Ax P
T T
τ τ= =
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
43
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố:
a. Phân bố Dirac: x(t) = δ(t)
Định nghĩa:
0
1 x(t) = δ(t)
t
0 : 0;
( ) ( )
: 0;
t
x t t
t
δ ≠⎧= = ⎨∞ =⎩
Thoả điều kiện:
( ) 1;t dtδ
+∞
−∞
=∫
Diện tích
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
44
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Phân bố Dirac (tt):
Ví dụ 3.1:
0 t0
1
t
δ(t-t0)
0 t1 2t1 3t1 t
1
2
δ(t-3t1)
1.5δ(t-2t1)
2δ(t-t1)
1.5
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
45
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Phân bố Dirac (tt):
Các tính chất:
' '
0 0 0
( ) ; ;
( ) 1( ) [1( )] ( );
( ) ( ) (0) ( ) ( ) ( ) ( ) ( );
t
a t dt a a R
dt dt t t t
dt
x t t x t x t t t x t t t
δ
δ δ
δ δ δ δ
+∞
−∞
−∞
= ∈
= ⇒ =
= ⇒ − = −
∫
∫ Tính chất rời rạccủa phân bố
Quan hệ với
hàm 1(t)
Nhân với
hằng số
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
46
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Phân bố Dirac (tt):
Ví dụ 3.2:
0 t
x(t)
δ(t)
4
2
1-3
2
x(t)
t0
x(0)δ(t)
1( ) 4 ( )
2
tx t += Λ
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
47
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Phân bố Dirac (tt):
Tính chất (tt):
0 0
0
0
( ) ( ) (0) ( ) ( ) ( );
( ) ( ); ( ) ( );
( )* ( ) ( );
x t t dt x x t t t dt x t
t t t t t
t
x t t x t
δ δ
δ δ δ δ
δ
+∞ +∞
−∞ −∞
= ⇒ − =
= = −
=
∫ ∫
Tích chập
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
48
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược: là phân bố Dirac tuần
hoàn chu kỳ T = 1.
( ) ( ) ( ) : 0, 1, 2,........
n
x t III t t n nδ+∞
=−∞
= = − = ± ±∑
t
x(t)
1
0-1-2 1 2
Độ cao là 1,chu
kỳ bằng 1
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
49
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược (tt): Tổng quát
t
x(t)
1
0-T-2T T 2T
1( ) ( ) ( );
n
tx t III t nT
T T
δ+∞
=−∞
= = −∑
Độ cao là 1,chu
kỳ là T
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
50
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược (tt):
Các tính chất:
Tính chất rời rạc:
( ) ( ) ( ) ( )
1( ) ( ) ( ) ( );
n
n
x t III t x n t n
tx t III x nT t nT
T T
δ
δ
+∞
=−∞
+∞
=−∞
= −
= −
∑
∑
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
51
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược (tt):
Các tính chất (tt):
Tính chất rời rạc (tt):
x(t)
δ(t)
t0 t0 1 2 3-1
x(0)δ(t)
x(1)δ(t-1)
x(-1)δ(t+1)
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
52
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược (tt):
Các tính chất (tt):
Tính chất rời rạc (tt):
x(t)
δ(t)
t0 t0 T 2T 3T-
T
x(0)δ(t)
x(T)δ(t-T)
x(-T)δ(t+T)
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
53
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược (tt):
Các tính chất (tt):
Tính chất lặp tuần hoàn:
( )* ( ) ( ).
1( )* ( ) ( ).
n
n
x t III t x t n
tx t III x t nT
T T
+∞
=−∞
+∞
=−∞
= −
= −
∑
∑
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
54
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược (tt):
Các tính chất (tt):
Tính chất lặp tuần hoàn (tt):
t0
A
x(t)
1/2 t0
A
1/2-1/2-1 1 3/2 2 5/2 3
x(t)*III(t)
Lặp không bị chồng lấn (không bị méo): thời hạn
của x(t) nhỏ hơn chu kỳ của phân bố lược.
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
55
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín hiệu phân bố (tt):
a. Hàm phân bố lược (tt):
Các tính chất (tt):
Tính chất lặp tuần hoàn (tt):
t0
A
x(t)
T/2 t0
A
T/2-T/2-T T 2T 3T 4T 5T
x(t)*1/T III(t/T)
Giảng viên: Th.S Lê Xuân Kỳ
Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9/7/2009
56
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH (tt)
II. Các ví dụ về tín hiệu xác định(tt):
3. Tín