1 Định nghĩa, công dụng, cấu tạo
2 Nguyên lý làm việc của máy phát đồng bộ
3 Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ
4 Phương trình điện trong máy điện đồng bộ
5 Công suất điện từ và mômen điện từ
6 Sự làm việc song song của máy phát đồng bộ
7 Động cơ đồng bộ
20 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 4 Máy điện đồng bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG 4 – MÁY ĐiỆN ĐỒNG BỘ
Định nghĩa, công dụng, cấu tạo1
Nguyên lý làm việc của máy phát đồng bộ2
Phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ3
Phương trình điện trong máy điện đồng bộ4
5 Công suất điện từ và mômen điện từ
Sự làm việc song song của máy phát đồng bộ6
Bộ môn TBĐ - ĐT
1
Động cơ đồng bộ7
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.1 – Định nghĩa, công dụng, cấu tạo
Bộ môn TBĐ - ĐT
2
1. Định nghĩa
n = n1
2. Công dụng
Chủ yếu dùng làm máy phát
3. Cấu tạo
* Stator (phần ứng): Giống stator máy điện KĐB
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.1 – Định nghĩa, công dụng, cấu tạo
Bộ môn TBĐ - ĐT
3
3. Cấu tạo
- Dây quấn rotor: dây quấn kích từ dòng 1 chiều Ikt từ
thông chính trong máy
* Rotor (phần cảm): Là 1 nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện 1 chiều
- Lõi thép rotor : thép khối
a. Roto cực ẩn
p = 1
b. Roto cực lồi
p 2
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.1 – Định nghĩa, công dụng, cấu tạo
Bộ môn TBĐ - ĐT
4
3. Cấu tạo
* Nguồn kích từ: máy phát 1 chiều / chỉnh lưu có điều khiển / acqui
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.2 – Nguyên lý hoạt động của máy phát đồng bộ
Bộ môn TBĐ - ĐT
5
Roto quay với tốc độ n.
Từ trường quay với tốc độ n.
Thanh dẫn
dqkwfE ....44,4 00
60
.np
f
Dây quấn stator nối với tải dòng điện sinh ra từ thông quay với tốc
độ n1
n = n1
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.3 – Phản ứng phần ứng trong máy điện ĐB
Bộ môn TBĐ - ĐT
6
* Phản ứng phần ứng (pưpư) là tác động của từ trường phần ứng lên từ
trường tổng trong khe hở kk.
* Từ trường dọc trục (d): là từ trường dọc theo trục của từ trường chính
roto
* Từ trường ngang trục (q): là từ trường vuông góc với trục của từ trường
chính roto
- Xét mô hình máy điện ĐB:
d
q
ư
N
S
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.3 – Phản ứng phần ứng trong máy điện ĐB
Bộ môn TBĐ - ĐT
7
a. Tải thuần trở = 0
N
S
d
q
nfnđc
S
0
ư
E0Iưq
Phản ứng phần ứng ngang trục khử từ
0
Sđđ E0 giảm
b. Tải thuần cảm
N
S
0
ư
E0
Iưd
= 90
Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ
0
Sđđ E0 giảm nhiều hơn trường hợp
tải thuần trở
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.3 – Phản ứng phần ứng trong máy điện ĐB
Bộ môn TBĐ - ĐT
8
a. Tải thuần trở
= 0
N
S
d
q
nfnđc
S
0
ư
E0Iưq
Phản ứng phần ứng ngang trục khử từ
0
Sđđ E0 giảm
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.3 – Phản ứng phần ứng trong máy điện ĐB
Bộ môn TBĐ - ĐT
9
b. Tải thuần cảm
= 90
N
S
d
q
nfnđc
S
0
ư
E0
Iưd
Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ
0
Sđđ E0 giảm nhiều
hơn trường hợp tải
thuần trở
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.3 – Phản ứng phần ứng trong máy điện ĐB
Bộ môn TBĐ - ĐT
10
c. Tải thuần dung = -90
N
S
d
q
nfnđc
S
0
ư
E0
Iưd
Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
0
Sđđ E0 tăng
d. Tải điện cảm 0 < < 90
Phản ứng phần ứng vừa dọc trục vừa ngang
truc khử từ
N
S
0
ư
E0
Iư
Iưd
Iưq
0
Sđđ E0 giảm
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.3 – Phản ứng phần ứng trong máy điện ĐB
Bộ môn TBĐ - ĐT
11
c. Tải thuần dung
= -90
N
S
d
q
nfnđc
S
0
ư
E0
Iưd
Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
0
Sđđ E0 tăng
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.3 – Phản ứng phần ứng trong máy điện ĐB
Bộ môn TBĐ - ĐT
12
d. Tải điện cảm
0 < < 90
N
S
d
q
nfnđc
S
0
ư
E0
Iư
Phản ứng phần ứng vừa dọc trục
vừa ngang truc khử từ
0
Sđđ E0 giảm
Iưd
Iưq
KỸ THUẬT ĐIỆN 4.5 – Phương trình điện trong máy điện đồng bộ
Bộ môn TBĐ - ĐT
13
Dây quấn stato:
d
q
nfnđc
S
dqkwfE ....44,4 00
qd III
dI
sinh ra từ thông ud đặc trưng bởi udX
qI
sinh ra từ thông uq đặc trưng bởi uqX
I
sinh ra từ thông t đặc trưng bởi tX
RIXIjXIjXIjEU tuqqudd
uduq XXR ,
)()( tuqqtudd XXIjXXIjEU
tudd XXX Điện kháng tản đồng bộ dọc trục
tuqq XXX Điện kháng tản đồng bộ ngang trục
KỸ THUẬT ĐIỆN
Bộ môn TBĐ - ĐT
14
d
q
nfnđc
S
qqdd XIjXIjEU
Phương trình điện của máy điện ĐB cực lồi
Với máy điện ĐB cực ẩn: dbd qX X X
đbXIjEU
Phương trình điện của máy điện ĐB cực ẩn
4.4 – Phương trình điện trong máy điện ĐB
KỸ THUẬT ĐIỆN
Bộ môn TBĐ - ĐT
15
a. Công suất điện từ:
cos...3 IUPdt
- Đồ thị véctơ của máy điện ĐB
E dd XjI
qq XjI
U
I
qI
qI
Là góc phụ tải (giữa e và u)
)cos(cos sin.sincos.cos
)sinsincoscos(3 IIUPdt
q
q
X
U
II
sin
cos
d
d
X
UE
II
cos
sin
2sin
11
2
3sin3
2
dqd
dt
XX
U
X
UE
P
4.5 – Công suất điện từ và mômen điện từ
KỸ THUẬT ĐIỆN
Bộ môn TBĐ - ĐT
16
Gọi:
E dd
XjI
qq XjI
U
I
qI
qI
2sin
11
2
3sin3
2
dqd
dt
XX
U
X
UE
P
sin3
d
coban
X
UE
P
2sin
11
2
3
2
dq
phu
XX
U
P
MF
020đm
ĐC
030đm
4.5 – Công suất điện từ và mômen điện từ
cos...3 IUPdt
Là góc phụ tải (giữa e và u)
KỸ THUẬT ĐIỆN
Bộ môn TBĐ - ĐT
17
b. Mômen điện từ:
1
đt
đt
P
M
p
f.2
1
2sin
11
2
3sin3
1
2
1
dqd
dt
XX
U
X
UE
M
4.5 – Công suất điện từ và mômen điện từ
KỸ THUẬT ĐIỆN
Bộ môn TBĐ - ĐT
18
1. Điện áp các pha phải bằng nhau
4.6 – Sự làm việc song song của máy phát ĐB
2. Cùng tần số f1 = f2
3. Cùng thứ tự pha
MF2
VF fF
VL fL
MF1
AL
CL
BL
AF
CF
BF
L
F
KỸ THUẬT ĐIỆN
Bộ môn TBĐ - ĐT
19
1. Nguyên lý làm việc:
4.7 – Động cơ đồng bộ
..
2. Mở máy động cơ đồng bộ
- Động cơ đồng bộ không tự mở máy được
Cần có biện pháp mở máy
(1) Dựa vào nguyên lý động cơ không đồng bộ
(2) Mở máy bằng động cơ phụ
KỸ THUẬT ĐIỆN
Bộ môn TBĐ - ĐT
20
3. Điều chỉnh hệ số công suất cos của đc ĐB:
4.7 – Động cơ đồng bộ
E
U
I
3. . .cosdtP U I const
đbU E j I X
Thiếu kích từ
Quá kích từ
.cosI const
sin3
d
coban
X
UE
P