Chương 8. Máy Phát Đồng Bộ Ba Pha
8.1. Cấu tạo của MPĐB30
1. Stato (ST)
a. Lỏi Thép ST
b. Dây Quấn ST (DQST) gồm 3 cuộn (ax, by, cz)
2. Rôto (RT)
a. Lỏi Thép RT
b. Dây Quấn RT (DQRT) hay Dây Quấn Kích Từ
(DQKT) gồm 2p cực từ, có 2 dạng:
? RT cực lồi
? RT cực ẩn hay RT hình trụ
3. Bộ Kích Từ: cung cấp Dòng Kích Từ Ik
10 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 8 Máy phát đồng bộ ba pha, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 8. Máy Phát Đồng Bộ Ba Pha
8.1. Cấu tạo của MPĐB3Þ
1. Stato (ST)
a. Lỏi Thép ST
b. Dây Quấn ST (DQST) gồm 3 cuộn (ax, by, cz)
2. Rôto (RT)
a. Lỏi Thép RT
b. Dây Quấn RT (DQRT) hay Dây Quấn Kích Từ
(DQKT) gồm 2p cực từ, có 2 dạng:
RT cực lồi
RT cực ẩn hay RT hình trụ
3. Bộ Kích Từ: cung cấp Dòng Kích Từ Ik
28.2. Nguyên Lý Làm Việc Của MPĐB3Þ (H 8.1)
B1. Bố trí 3 cuộn (ax, by, cz) của
DQST cách nhau 120o điện
B2. Cấp Dòng Kích Từ Ik cho
DQKT, ta được Từ Thông
Một Chiều phụ thuộc Ik:
( )kI
B3. Dùng 1 Nguồn Cơ Năng (Động Cơ Sơ Cấp – ĐCSC)
quay RT với vận tốc n. Từ thông tức thời a(t)
xuyên qua 1 vòng dây của cuộn ax có dạng
( ) cosa mt t (8.1)
H 8.1
33 sđđ cảm ứng (ea, eb, ec) sinh ra trong 3 cuộn
(ax, by, cz) của DQST là 1 NA3ÞCB:
( ) 2 sin
( ) 2 sin( 120 )
( ) 2 sin( 240 )
a p
b p
c p
e t E t
e t E t
e t E t
(8.2)
Tần Số:
60
np
f (8.3)
với n = VTRT (v/p) và p = số đôi cực của RT
Sđđ HD 1 14,44p dq mE fk N (8.4)
với kdq1 = Hệ Số Dây Quấn ST (kdq1<1)
!
48.3 MTĐ Và Phương Trình Của MPĐB3Þ
1. MTĐ của RT (Phần Cảm) hay Mạch Kích Từ (H 8.2)
a. Các Thông Số Mạch
Rs = ĐT của DQKT
Rk = Biến Trở Kích Từ
Rf = Rs + Rk = ĐT của MKT
b. Các Thông Số Chế Độ
Uk = Áp Kích Từ;
Ik = Dòng Kích Từ
c. Phương Trình.
( )k s k k f kU R R I R I (8.5)
H 8.2
52. MTĐ1Þ của ST (Phần Ứng) của MPĐB3Þ (H 8.3)
Rư, Xs, và Zs = Rư + jXs là
ĐT, ĐK, và TTĐB1Þ của ST
ZT Là TT pha của Tải
là Sđđ,
Áp Tải, Dòng Ứng và Dòng Tải
! Sụt áp pha do ĐT, ĐK, và TTĐB1Þ của ST là:
, , ,g T ư TE U I I
; ;ưR ư ư ưX s ư ư s ưR jX U I U I U Z I (8.6)
g T ư ư s ư T s ưR jX E U I I U Z I
ư TI I
(8.7)!
H 8.3
68.4. Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp (DU%) của MPĐB3Þ
1. Định Nghĩa
Trên H 8.3, cho MPĐB3Þ làm việc với sđđ HD
không đổi. Xét Áp Tải HD ở 2 chế độ sau:T TU U
p gU U
Chế Độ Có Tải UT có tải = UT.
Chế Độ Không Tải (IT = 0) : UT không tải = Ep.
( 0) :TI
% 100
p T
T
E U
U
U
(8.8)
Theo (8.3), (8.4) và H 8.2, nếu máy làm việc với vận
tốc n và dòng kích từ Ik không đổi thì Ep không đổi.
!
!
72. Tính DU% khi biết (UT, IT)
0ư ư ưI I
I
2 2( cos ) ( sin )p g T ư ư T s ưE U R I U X I E (8.9)
cos trể sin 0; cos sớm sin 0
!
!
H 8.4
cos sinT T T TU U jU U
cos ( sin )g T ư ư T s ưU R I j U X I E
Dùng (8.9), nếu chọn
Iư = |IT|làm gốc pha,
ta vẽ được
Đồ Thị Vectơ H 8.4.
88.5. CS, TH, HS của MPĐB3Þ
1. Sơ Đồ Khối (H 8.5)
P1 = CS Cơ vào
P2 = CS Điện ra
2. Sơ Đồ Mạch (H 8.6)H 8.5
H 8.6
93. Lưu Đồ CS trong MPĐB3Þ (H 8.6)
P1 = CS Cơ Vào
Pt = TH Lỏi Thép (TH Từ)
Pđư = TH Đồng Ứng = Pđs = TH Đồng ST
Pkt = TH Kích Từ = Pđr = TH Đồng RT.
Pmq = TH Ma Sát & Quạt Gió (TH Cơ).
Pth = Pt + Pđư + Pkt + Pmq = TH Tổng
P2 = P1 – Pth = CS Điện Ra
2
1
% 100
P
HS
P
(8.10)!
10
4. Biểu Thức Các Loại CS Tính Từ H 8.2, 8.3, & 8.6.
1 1P M
2 n /60 = 0,105n
P1(W); M1(N.m); (rad/s); và n(v/p)
2 3 cosd dP U I
23đư ư ưP R I
2
kt f kP R I
8.6. Mômen Vào Do ĐCSC Kéo MPĐB3Þ
(8.11)
(8.12)
(8.13)
(8.14)
(8.15)
(8.16)
(8.17)
/
1
1
9,55 ( )
( . )
( )
P W
M N m
n v p
!