Chương 9. Máy Điện Một Chiều
9.1 Cấu Tạo Của MĐMC
1. Stato (ST) (Phần Cảm)
a. Lỏi Thép ST
b. Dây Quấn ST (DQST) hay Dây Quấn Kích Từ (DQKT) gồm 2p cực từ.
2. Rôto (RT) (Phần Ứng)
a. Lỏi Thép RT
b. Dây Quấn RT (DQRT) hay Dây Quấn Phần Ứng (DQPƯ)
3. Vành Góp (Vành Đổi Chiều)
để Chỉnh Lưu sđđ xoay chiều thành một chiều.
11 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 9 Máy điện một chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 9. Máy Điện Một Chiều
9.1 Cấu Tạo Của MĐMC
1. Stato (ST) (Phần Cảm)
a. Lỏi Thép ST
b.Dây Quấn ST (DQST) hay Dây Quấn Kích Từ
(DQKT) gồm 2p cực từ.
2. Rôto (RT) (Phần Ứng)
a. Lỏi Thép RT
b.Dây Quấn RT (DQRT) hay Dây Quấn Phần Ứng
(DQPƯ)
3. Vành Góp (Vành Đổi Chiều)
để Chỉnh Lưu sđđ xoay chiều thành một chiều.
29.2 Nguyên Lý Làm Việc Của Máy Phát Một Chiều
(MPMC)
B1. Cấp dòng kích từ Ik cho
DQKT, ta được từ thông = (Ik)
B2. Dùng 1 ĐCSC quay RT với
vận tốc n. Dây dẫn RT có chiều
dài l và cắt từ thông có Mật Độ
Từ Thông B (H9.1) với vận tốc v
nên trong dây xuất hiện sđđ cảm
ứng e (xem lại H5.2)
e = Bvl
B3. Vành góp chỉnh lưu và nối lại thành sđđ E:
9.3. Sđđ của MĐMC
H 9.1
(9.1)
B và v na a ! (9.2)E = KEn
39.4. MPMC Kích Từ Độc Lập
1. Mạch Kích Từ (H9.2a)
giống mạch kích từ của
MPĐB3Þ (H 8.3)
2. Mạch Ứng (H 9.2b)
Rư = ĐT Phần Ứng
RT = ĐT Tải
E = SĐĐ
UT = Áp Tải
DUư = Sụt Áp Qua Rư
IƯ = Dòng Ứng
IT = Dòng Tải
T T T
ư ư ư
ư T
T ư ư
U R I
U R I
I I
E U R I
(9.3)
(9.4)
(9.6)
(9.5)
H 9.2
a) b)
49.5 MPMC Kích Từ Song Song
1. MTĐ (H 9.3) và các Phương Trình.
ư ư ư
T f k T T
U R I
U R I R I
H 9.3
(9.7)
(9.8) (9.10)
(9.9)
ư T k
T ư ư
I I I
E U R I
52. CS, TH và HS của MPMCKTSS. (H 9.3)
P1 = CS Cơ Vào
Pt = TH Lỏi Thép (TH Từ)
Pđư = TH Đồng Ứng = Pđr = TH Đồng RT
Pkt = TH Kích Từ = Pđs = TH Đồng ST
Pmq = TH Ma Sát và Quạt Gió (TH Cơ)
Pth = Pt + Pđư + Pkt + Pmq = TH Tổng.
P2 = P1 – Pth = CS Điện Ra
(9.11)
2
1
% 100
P
HS
P
(9.12)
3. Mômen Vào do ĐCSC kéo MPMCKTSS
! Giống (8.21) của MPĐB3Þ.
!
69.6 Nguyên Lý Làm Việc của Động Cơ Một Chiều (ĐCMC)
F = B(Iư/2a)l
B1. Cấp dòng Ik cho DQKT, ta được Từ Thông = (Ik)
và Mật Độ Từ Thông B (H 9.5).
B2. Cấp dòng Iư cho Mạch Ứng, ta được dòng Iư/2a chạy
qua dây dẫn phần ứng. Dây dẫn này chịu Lực Từ F làm
phần ứng quay.
(9.13)!
H 9.5H 9.4
79.7 Vận Tốc của ĐCMC
ư ư ưU E U E R I H 9.4
ư ư
E E
U R IE
n
K K
(9.14)
(9.15)
9.8 Mômen của ĐCMC
Ta có Ba và MaF. Vậy từ (9.13), ta suy ra biểu thức
của Mômen Tổng (tương ứng với CS Cơ Tổng)
M ưM K I
(9.16)
Đồ thị = (Ik) có dạng Đường Từ Hóa B = B(H)!
89.9 ĐCMCKTSS (ĐC Shunt)
1. MTĐ (H 9.6) Và Các Phương Trình
ư k
ư ư
I I I
U E R I
(9.17)
(9.18)
(9.19)
(9.20)
H 9.6
ư ư ư
f k
U R I
U R I
92. CS, TH, và HS của ĐCMCKTSS (H 9.6 & 9.7)
P1 = CS Điện Vào
Pkt = TH Kích Từ = Pđs = TH Đồng ST
Pư = P1 – Pkt = CS Vào RT (CS Vào Phần Ứng)
Pđư = TH Đồng Ứng = Pđr = TH Đồng RT
Pc = Pư – Pđư = CS Cơ Tổng
Pt = TH Lỏi Thép (TH Từ)
Pmq = TH Ma Sát Và Quạt Gió (TH Cơ)
Po = Pt + Pmq = TH Không Tải (TH Quay)
P2 = Pc – Po = CS Cơ Ra
Pth = P1 – P2 = Pkt + Pđư +Pt + Pmq = TH Tổng
(9.21)
(9.22)
2
1
% 100
P
HS
P
(9.23)!
10
3. Biểu thức các loại CS tính từ MTĐ H 9.6
1 ; ;ư ư c ưP UI P UI P EI
2 2;kt f k đư ư ưP R I P R I
(9.24)
(9.25)
H 9.7
11
4. Mômen Của ĐCMCKTSS
a.Mômen Tổng
b.Mômen TH Quay
c. Mômen Ra
0
0
2
2 0
c
M ư
t mq
P
M K I
P PP
M
P
M M M
(9.26)
(9.27)
(9.28)
Nếu (U1, Iư1, 1, n1, M1) và (U2, Iư2, 2, n2, M2) là các
Thông Số ở hai Chế Độ 1 và 2; thì từ (9.15) và (9.16), ta có
2 22 2 1 1
1 1 2 1 1 2
. .ư ư
ư ư
U R In E
n E U R I
(9.29)
22 2
1 1 1
. ư
ư
IM
M I
(9.30)
!