I0xlà thành phần phản kháng hay từ hóa dùng để từ hóa lõi thép.
I0rlà thành phần tác dụng do tổn hao trong lõithép.
Thường I0r < 10% I0x ?I0x ?I0.
Dòng điện không tải I0 rất nhỏ hơn so với dòng điện sơ cấp định
mức nên có thể bỏ qua dòng không tải: I0= (0,5% ÷10%)I1đm
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2240 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương Chương 3: Máy biến áp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 1
Chương 3: MÁY BIẾN ÁP Ù Á ÙÙ Á ÙÙ Á Ù (7LT + 3BT)
IV.1. Giới thiệu chung về máy biến ápù ä à ù á ùù ä à ù á ùù ä à ù á ù
IV.1.1. Định nghĩa
Máy biến áp là thiết bị điện từ tĩnh làm nhiệm vụ truyền tải hoặc phân phối năng lượng.
Gồm cuộn dây sơ cấp nối nguồn điện và cuộn dây cảm ứng nối tải là cuộn thứ cấp. Ký
hiệu:
IV.1.2. Các đại lượng định mứcù ï ï ùù ï ï ùù ï ï ù
MBA một pha: U1đm, U2đm = U20, I1đm, I2đm, Sđm = U2đm.I2đm≈ U1đm.I1đm[VA]
MBA bapha: Uđm dây, Iđm dây, Sđm = 3 U2đm.I2đm≈ 3 U1đm.I1đm[VA]
IV.1.3. Cấu tạo của máy biến ápá ï û ù á ùá ï û ù á ùá ï û ù á ù
Lõi: (0,35mm đến 0,5mm)
Dây quấn.
Vỏ máy: có thể chứa dầu máy biến áp (làm mát và cách điện MBA).
IV.1.4. Nguyên lý hoạt động của máy biến ápâ ù ï ä û ù á ùâ ù ï ä û ù á ùâ ù ï ä û ù á ù
dt
d
we 11
φ
−=
dt
d
we 22
φ
−=
2
wjE 11
Φω
−=
&
&
2
wjE 22
Φω
−=
&
&
2
wjE 11
Φω
−=
2
wjE 22
Φω
−=
Hay Φpi−= 11 fw2E Φpi−= 22 fw2E
(U1 không đổi ⇒ E1 xem như không đổi ⇒ Φ không đổi
Từ thông Φ không đổi cả khi không tải và có tải)
Tỷ số biến áp:
2
1
2
1
w
w
E
Ek ==
Nếu bỏ qua điện trở dây quấn và từ thông tỏa ra ngòai không khí ta có:
U1 ≈ E1 và U2 ≈ E2
⇒
2
1
2
1
2
1
U
U
w
w
E
Ek ≈==
i1
u1 w1 w2
i2
u2 Zt
φ
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 2
IV.2. Chế độ không tải của máy biến ápá ä â û û ù á ùá ä â û û ù á ùá ä â û û ù á ù
IV.2.1. Phương trình điện ápä ùä ùä ù
2
wjEU 111
Φω
=−≈
&
&& Φ chậm pha hơn U1 một góc 900.
2
wjEU 222
Φ
−=≈
&
&&
ω
Φ sớm pha hơn U1 một góc 900.
IV.2.2. Dòng điện không tảiø ä â ûø ä â ûø ä â û
Do tổn hao trong lõi thép, 0I& sớm pha hơn từ thông 0Φ& góc α gọi
là góc tổn hao từ trễ.
I0x là thành phần phản kháng hay từ hóa dùng để từ hóa lõi thép.
I0r là thành phần tác dụng do tổn hao trong lõi thép.
Thường I0r < 10% I0x ⇒ I0x ≅ I0.
Dòng điện không tải I0 rất nhỏ hơn so với dòng điện sơ cấp định
mức nên có thể bỏ qua dòng không tải: I0 = (0,5% ÷ 10%)I1đm.
IV.2.3. Công suất không tảiâ á â ûâ á â ûâ á â û
P0 = PFe + Pr1 ≈ PFe (vì I0 nhỏ)
Fe
3,1
2
50
40Fe m50
fpP
β=
Trong đó
50
40p là suất tổn hao trong thép ở tần số 50Hz và từ cảm 1T [w/kg]
β từ cảm trong lõi thép [T]
mFe khối lượng thép [kg]
IV.3. Chế độ tảiá ä ûá ä ûá ä û
IV.3.1. Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp và thứ cấpâ è ä ù á ø ù áâ è ä ù á ø ù áâ è ä ù á ø ù á
Φ&
1E&
2U2E && =
11 EU && −=
Φ& 1I&
1U& w1 w2
0I2 =&
2E& 2U&
1E&
Φ&
1E&
1U&
0I&
x0I&
r0I& α
1I&
1U& w1 w2
2I&
tZ&
1σΦ& 2σΦ&
2U&
Φ&
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 3
Từ thông chính Φ sinh ra sức điện động cảm ứng chính:
dt
d
w
dt
d
e 1
1
1
φ
−=
ψ
−=
dt
d
w
dt
d
e 2
2
2
φ
−=
ψ
−=
Từ thông tản:
111 .w σσ Φ=Ψ 111 .w σσ Φ=Ψ
do điện cảm tản sinh ra:
1
1
1 i
L σσ
Ψ
−=
2
2
2 i
L σσ
Ψ
−= (hằng số, ∉ I)
Từ thông tản chỉ móc vòng qua riêng lẻ từ cuộn dây, và tạo ra sức điện động cảm ứng :
dt
diL
dt
d
e 11
1
1 σ
σ
σ −=
ψ
−=
dt
diL
dt
d
e 22
2
2 σ
σ
σ −=
ψ
−=
Chiều điện áp như hình vẽ:
−+=
+−−=
σ
σ
22222
11111
ireeU
ireeU
⇒
−−=
++−=
22
2
222
11
1
111
ir
dt
diLeU
ir
dt
diLeU
σ
σ
Viết dạng số phức:
( )( ) ( )
−+=+−=
+−=++−=
22222222
11111111
IZEIjxrEU
IZEIjxrEU
&&&&&&
&&&&&&
Với x1 = ω Lσ1 là điện kháng tản dây quấn sơ cấp.
x2 = ω Lσ2 là điện kháng tản dây quấn thứ cấp.
Z1 = r1 + jx1 là tổng trở dây quấn sơ cấp.
Z2 = r2 + jx2 là tổng trở dây quấn thứ cấp.
IV.3.2. Phương trình cân bằng sức từ độngâ è ù ø äâ è ù ø äâ è ù ø ä
U1 = const ≈⇒ E1 = const ⇒ Φm = const ( m1dq1 .fN.k.2E 1 Φpi= )
Do từ thông Φm = const nên sức từ động không đổi ( )mmRNIF Φ==
⇒ (không tải) constI.wI.wI.w 221101 =+= &&& (có tải)
⇒ ( )'20'202
1
2
01 IIk
III
w
wII &&
&
&&&&
−+=
−+=
−+=
với
2
1
2
1
E
E
w
wk == là tỷ số biến áp
Zt
i1
u1
eσ2
i2
u2 e2 e1
eσ1
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 4
IV.3.3. Hệ phương trình môt tả máy biến áp và ä â û ù á ù øä â û ù á ù øä â û ù á ù ø
giản đồ vectorû àû àû à
( )
( )
( )
−+=
+−=
++−=
'
201
22222
11111
III
IjxrEU
IjxrEU
&&&
&&&
&&&
α góc tổn hao từ trễ
θ2 góc lệch pha giữa I2 và E2.
IV.4. Sơ đồ thay thế của máy biến ápà á û ù á ùà á û ù á ùà á û ù á ù
( )
−+=
−=
+−=
'
201
2222
1111
III
IZEU
IZEU
&&&
&&&&
&&&&
IV.4.1. Quy đổi máy biến ápå ù á ùå ù á ùå ù á ù
Để thiết lập mạch tương đương cần các điều kiện: điện áp, dòng điện, tần số,
năng lượng.
Sức điện động và điện áp thứ cấp quy đổiù ä ä ø ä ù ù á åù ä ä ø ä ù ù á åù ä ä ø ä ù ù á å
Qui về sơ cấp: E’2 = E1, mà 22
2
1
1 kEE
w
wE == ⇒ E’2 = kE2
Tương tự có : U’2 = kU2
Dòng điện thứ cấp quy đổiø ä ù á åø ä ù á åø ä ù á å
Điều kiện năng lượng: E2I2 = E’2I’2
Dòng điện thứ cấp quy đổi: 22'
2
2'
2 Ik
1I
E
EI ==
Điện trở và điện kháng thứ cấp quy đổiä û ø ä ù ù á åä û ø ä ù ù á åä û ø ä ù ù á å
Điều kiện năng lượng: 2'2
'
2
2
22 IrIr = ⇒ 2
2'
2 r.kr =
Tương tự 2'2
'
2
2
22 IxIx = ⇒ 2
2'
2 x.kx =
Hay 2
2'
2 Z.kZ = và t
2'
t Z.kZ =
IV.4.2. Sơ đồ thay thế của máy biến ápà á û ù á ùà á û ù á ùà á û ù á ù
( )
( )
( )
−+=
+−=−=
++−=+−=
'
20
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
11111111
III
IjxrEIZEU
IjxrEIZEU
&&&
&&&&&&
&&&&&&
α
2θ
2U&
2I&
2E&
1E&
22Ijx &−
11Ijx &
22Ir &−
11Ir &
1I&
2
'I&−
Φ&
1U&
0I&
1E&−
r1
r’2
x’2
1I& x1
rm
0I&
1E&− '2E− Z
’
t
1U& '2U&
xm
'
2I&−
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 5
( ) 0mm0m1 IjxrIZE &&&& +==
Với Zm = rm + jxm là tổng trở hóa đặc trưng cho mạch từ
2
0
Fe
m I
p
r = là điện trở hóa đặc trưng cho tổn hao
xm là điện kháng từ hóa đặc trưng cho từ thông chính Φ
Dòng điện không tải I0 thường rất nhỏ I0 = (0,5% ÷ 10%)I1đm.
(tần số cao ko qua được)
Với rn = r1 + r’2 là điện trở ngắn mạch của máy biến áp.
xn = x1 + x’2 là điện kháng ngắn mạch của máy biến áp.
IV.5. Xác định các thông số của máy biến ápù ù â á û ù á ùù ù â á û ù á ùù ù â á û ù á ù
IV.5.2. Thí nghiệm không tảiä â ûä â ûä â û
1) Tỷ số biến áp k:
20
dm1
20
1
2
1
2
1
U
U
U
U
E
E
w
wk =≈==
2) Điện trở không tải: 2
0
0
10 I
p
rrr m =+=
Thường r0 >> r1 nên: rm ≈ r0
3) Tổng trở không tải:
0
1
0 I
UZ dm=
thường mZZ >>0 nên 0ZZm ≈
4) Điện kháng không tải: 20
2
010 rZxxx m −=+=
Điện kháng từ hóa thường lấy gần đúng: xm ≈ x0
5) Hệ số công suất không tải:
01
0
0cos IU
p
dm
=ϕ (0,1 ÷ 0,3)
r1
x1
1U& 20U&
I0
rm
xm
A
W
V
V
U1
I0
P0
U20
r1
r’2
x’2
1I& x1
0I&
1E&−
'
2E−
Z’t
1U& '2U&
'
2I&−
Xm
r0I& x0I&
Rm
rn
xn
Z’t
1U& '2U&
Đ1=-Đ
’
2
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 6
IV.5.2. Thí nghiệm ngắn mạchä é ïä é ïä é ï
I1 = I1đm
Un = ( 3% + 10% ) U1đm
1) Tổng trở ngắn mạch
dm1
dm1
n
n
n I
U
I
UZ ==
2) Điện trở ngắn mạch 2
dm1
n
n I
P
r = (có thể đo được, rất nhỏ)
3) Điện trở kháng ngắn mạch 2n
2
nn rZx −=
Quan hệ gần đúng:
2
r
rr n'21 ≈≈ và 2
x
xx n'21 ≈≈
Unr = rnI1đm là thành phần tác dụng của điện áp ngắn mạch.
Uux = xnI1đm là thành phần phản kháng của điện áp ngắn mạch.
Điện áp ngắn mạch thường được tính bằng phần trăm so với điện áp
định mức:
100
U
Ix100
U
U%U
100
U
Ir100
U
U%U
100
U
IZ100
U
U%U
dm1
dm1n
dm1
nx
nx
dm1
dm1n
dm1
nr
nr
dm1
dm1n
dm1
n
n
==
==
==
IV.6. Các đặc điểm vận hành của máy biến ápù ë å ä ø û ù á ùù ë å ä ø û ù á ùù ë å ä ø û ù á ù
IV.6.1. Giản đồ năng lượng của máy biến ápû à ê ï û ù á ùû à ê ï û ù á ùû à ê ï û ù á ù
Sơ cấp:ááá
P1 = U1I1cosϕ1 công suất tác dụng.
Q1 = U1I1sinϕ1 công suất phần kháng.
ϕ1 góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp sơ cấp.
pcu1 = r1I12 công suất tổn hao trên điện trở dây quấn sơ cấp.
nU&
nxU&
ϕn
nrU&
A
W
V
A
U1=Un
In
Pn
rn
xn
nU&
Đn=Đ1đm
S1=P1+ jQ1
Sđt=Pđt+jQđt
S2= P2+jQ2
pCu2 + jq2
pCu1+ jq1
pFe+jqm
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 7
qcu1 = x1I12 công suất phản kháng tạo từ trường bản dây quấn sơ cấp.
pfe = rmIo2 công suất tổn hao trong lõi thép.
qm1 = xmIo2 công suất phản kháng tạo từ trường chính trong lõi thép.
Công suất điện từ tác dụng và phản kháng truyền từ sơ cấp qua thứ cấp máy biến áp
Pdt = P1 – pcu1 – pfe = E’2.I’2.cos ϕ2
Qdt = Q1 – qcu1 – qm = E’2.I’2.sin ϕ2
xem gần đúng góc lệch pha ϕ2 giữa U2 và I2 ≈ góc lệch pha θ2 giữa E2 và I2.
Thứ cấp:ù áù áù á
pcu2 = r2I22 công suất tổn hao trên điện trở dây quấn thứ cấp.
q2 = x2I22 công suất phản kháng tạo từ trường bản dây quấn thứ cấp.
Do đó công suất tác dụng và phản kháng ở đầu ra máy biến áp là:
P2 = Pdt – pcu2 = U2I2 cos ϕ2
Q2 = Qdt – q2 = U2I2 sin ϕ2
IV.6.2. Hệ số tải của máy biến ápä á û û ù á ùä á û û ù á ùä á û û ù á ù
dm1
1
dm2
2
I
I
I
I
≈=β
Khi β = 1 - tải định mức; β 1 - quá tải.
IV.6.3. Hiệu suất của máy biến ápä á û ù á ùä á û ù á ùä á û ù á ù
1
2
P
P
=η hoặc 100
P
P%
1
2
=η
CuFe2
2
1
2
PPP
P
P
P
++
==η
P2 = U2I2 cosϕ2 = β.Sđmcosϕ2
PFe ≈ P0 (TN không tải với: U1đm)
PCu = I12r1 + I22r2 = I12(r1+r’2) = I12rn = β2Pn. (TN ngắn mạch với: I1đm)
⇒
ndm
dm
PPS
S
.cos..
cos..
2
02
2
βϕβ
ϕβη
++
=
nếu cos ϕ2 không đổi thì hiệu suất sẽ cực đại khi:
β
η
∂
∂
= 0 ⇔ β2.Pn = P0
Hệ số tải ứng với hiệu suất cực đại là: β = P0Pn
IV.6.4. Độ thay đổi điện áp của máy biến ápä å ä ù û ù á ùä å ä ù û ù á ùä å ä ù û ù á ù
U1 = Uđm = const
U2 = U20 = U2đm
Khi máy biến áp ở chế độ tải thì U2 < U2đm và phụ thuộc vào tải do điện áp rơi trên dây
quấn sơ cấp và thứ cấp. Độ biến thiên điện áp thứ cấp ∆U2 là: ∆U2 = U2đm – U2
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 8
Độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm: 100.
U
UU%U
dm2
2dm2
2
−
=∆
Hay 100.
U
UU100.
U.k
U.kU.k%U
dm1
'
2dm1
dm2
2dm2
2
−
=
−
=∆
( ) ( )2nx2nr
dm1
2nx2nr
2 sin%.Ucos%.UU
sin.Ucos.U%U ϕ+ϕβ=ϕ+ϕβ=∆
Lưu ý: sin ϕ2 > 0 khi dòng điện chậm pha (tải cảm)
sin ϕ2 < 0 khi dòng điện sớm pha (tải dung)
⇒ ∆U2% phụ thuộc vào hệ số tải và tính chất của tải.
Từ ∆U% ta tính được điện áp thứ cấùp U2 theo công thức:
∆
−=∆−=
100
%U1UUUU 2dm22dm22
IV.7. Máy biến áp ba phá á ùù á ùù á ù
Y hay ∆
0
-U’2
rnI1
A
C
B
ϕ2
ϕn
U1đm
xnĐ1
ZnĐ1
Đ
’
2 = -Đ1
U2
U20
R
L
C
β
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 9
IV.8. Sự làm việc song song của máy biến ápï ø ä û ù á ùï ø ä û ù á ùï ø ä û ù á ù
Điều kiện làm việc song song: dòng điện tải phân bố tỷ lệ theo công suất máy
⇔ + không có dòng cân bằng chạy trong các dây quấn thứ cấp
+ cùng hệ số tải β
Để đảm bảo hai điều kiện trên:
1. Các MBA có cùng điện áp sơ cấp và thứ cấp
2. Điện áp thứ cấp cùng pha và cùng tổ đấu dây
3. Cùng điện áp ngắn mạch phần trăm (để cùng cùng β)
U1 U2
EI
EII
I
II
Ic 6 Zn I
Zn II
I’2 I
I’2 II
I’2
U’2
Z’2U1
nI
nII
nI
nII
II
I
U
U
%U
%U
==β
β
%U
%U
IZ
%U
%U
IZ
U
IZ
IZ
1
IZ
U
IZ
I
I
I
I
nI
nII
II12n
nII
nI
I11n
dm1
IIdm12n
II12nIdm11n
dm1
I11n
II1
IIdm1
Idm1
I1
II
I
=
=
==β
β
MBA nào có điện áp ngắn mạch nhỏ hơn sẽ chịu tải lớn hơn
IV.9. Các máy biến áp đặc biù ù á ù ëù ù á ù ëù ù á ù ë ệtäää
Máy tự biến áp (máy biến áp tự ngẫu)ù ï á ù ù á ù ï ãù ï á ù ù á ù ï ãù ï á ù ù á ù ï ã
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 10
I1
I2
Zt
U1
U2
W1
W2
2
1
12
2
1
2
1
w
wUU
W
w
U
Uk =⇒==
dòng điện?
Thay đổi được điện áp U2 dễ dàng bằng cách cho con trượt di chuyển.
Máy biến điện ápù á ä ùù á ä ùù á ä ù
A x
U1
U2
A X
(Biến áp làm việc ở chế độ hở mạch)
Tổng trở của cuộn dây sơ cấp Z1 của máy biến áp càng nhỏ càng chính xác.
Giảm góc lệch pha bằng cách giảm r1.
Máy biến dòng điệnù á ø äù á ø äù á ø ä
I2
I1
Φ&
Đ0
δv
2U&−
1E&−
1U&
22 EU && =
Đ2
-Đ’2
Đ1
δi
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 11
(Biến áp làm việc ở chế độ ngắn mạch)
Tổng trở mạch từ Zm của biến áp càng lớn (góc lệch pha càng nhỏ) càng chính xác.
Tổng trở của các cuộn dây Zn của máy biến áp càng nhỏ càng chính xác.
Giảm góc lệch pha bằng cách tăng Zm.
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 12
Bài tậpø äø äø ä
Giới thiệu chung về máy biến ápù ä à ù á ùù ä à ù á ùù ä à ù á ù
MBA một pha: U1đm, U2đm = U20, I1đm, I2đm, Sđm = U2đm.I2đm≈ U1đm.I1đm[VA]
MBA bapha: Uđm dây, Iđm dây, Sđm = 3 U2đm.I2đm≈ 3 U1đm.I1đm[VA]
dt
d
we 11
φ
−=
dt
d
we 22
φ
−=
2
wjE 11
Φω
−=
&
&
2
wjE 22
Φω
−=
&
&
2
wjE 11
Φω
−=
2
wjE 22
Φω
−=
Hay Φpi−= 11 fw2E Φpi−= 22 fw2E
(U1 không đổi ⇒ E1 xem như không đổi ⇒ Φ không đổi
Từ thông Φ không đổi cả khi không tải và có tải)
Tỷ số biến áp:
2
1
2
1
w
w
E
Ek ==
Nếu bỏ qua điện trở dây quấn và từ thông tỏa ra ngòai không khí ta có:
U1 ≈ E1 và U2 ≈ E2
⇒
2
1
2
1
2
1
U
U
w
w
E
Ek ≈==
Chế độ không tải của máy biến ápá ä â û û ù á ùá ä â û û ù á ùá ä â û û ù á ù
2
wjEU 111
Φω
=−≈
&
&& Φ chậm pha hơn U1 một góc 900.
2
wjEU 222
Φ
−=≈
&
&&
ω
Φ sớm pha hơn U1 một góc 900.
Công suất không tảiâ á â ûâ á â ûâ á â û
0I& (I0 = (0,5% ÷ 10%)I1đm) sớm pha hơn từ thông 0Φ& góc α gọi là góc tổn hao từ trễ:
I0x là thành phần phản kháng hay từ hóa dùng để từ hóa lõi thép.
I0r là thành phần tác dụng do tổn hao trong lõi thép. (I0r < 10% I0x ⇒ I0x ≅ I0).
Côâââng suất không tảiá â ûá â ûá â û
P0 = PFe + Pr1 ≈ PFe (vì I0 nhỏ)
Chế độ tảiá ä ûá ä ûá ä û
Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp và thứ cấpâ è ä ù á ø ù áâ è ä ù á ø ù áâ è ä ù á ø ù á
Từ thông chính Φ sinh ra sức điện động cảm ứng chính:
dt
d
w
dt
d
e 1
1
1
φ
−=
ψ
−=
dt
d
w
dt
d
e 2
2
2
φ
−=
ψ
−=
Từ thông tản:
111 .w σσ Φ=Ψ 111 .w σσ Φ=Ψ
do điện cảm tản sinh ra:
1
1
1 i
L σσ
Ψ
−=
2
2
2 i
L σσ
Ψ
−= (hằng số, ∉ I)
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 13
Từ thông tản chỉ móc vòng qua riêng lẻ từ cuộn dây, và tạo ra sức điện động cảm ứng :
dt
diL
dt
d
e 11
1
1 σ
σ
σ −=
ψ
−=
dt
diL
dt
d
e 22
2
2 σ
σ
σ −=
ψ
−=
Chiều điện áp như hình vẽ:
−+=
+−−=
σ
σ
22222
11111
ireeU
ireeU
⇒
−−=
++−=
22
2
222
11
1
111
ir
dt
diLeU
ir
dt
diLeU
σ
σ
Viết dạng số phức:
( )( ) ( )
−+=+−=
+−=++−=
22222222
11111111
IZEIjxrEU
IZEIjxrEU
&&&&&&
&&&&&&
Với x1 = ω Lσ1 là điện kháng tản dây quấn sơ cấp.
x2 = ω Lσ2 là điện kháng tản dây quấn thứ cấp.
Z1 = r1 + jx1 là tổng trở dây quấn sơ cấp.
Z2 = r2 + jx2 là tổng trở dây quấn thứ cấp.
Phương trình cân bằng sức từ độngâ è ù ø äâ è ù ø äâ è ù ø ä
U1 = const ≈⇒ E1 = const ⇒ Φm = const ( m1dq1 .fN.k.2E 1 Φpi= )
Do từ thông Φm = const nên sức từ động không đổi ( )mmRNIF Φ==
⇒ (không tải) constI.wI.wI.w 221101 =+= &&& (có tải)
⇒ ( )'20'202
1
2
01 IIk
III
w
wII &&
&
&&&&
−+=
−+=
−+=
với
2
1
2
1
E
E
w
wk == là tỷ số biến áp
Hệ phương trình môt tả máy bä â û ùä â û ùä â û ù iến áp và giản đồ vectorá ù ø û àá ù ø û àá ù ø û à
( )
( )
( )
−+=
+−=
++−=
'
201
22222
11111
III
IjxrEU
IjxrEU
&&&
&&&
&&&
α góc tổn hao từ trễ
θ2 góc lệch pha giữa I2 và E2.
Zt
i1
u1
eσ2
i2
u2 e2 e1
eσ1
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 14
Sơ đồ thay thế của máy biến ápà á û ù á ùà á û ù á ùà á û ù á ù
( )
−+=
−=
+−=
'
201
2222
1111
III
IZEU
IZEU
&&&
&&&&
&&&&
Quy đổi máy biến ápå ù á ùå ù á ùå ù á ù
Để thiết lập mạch tương đương cần các điều kiện: điện áp, dòng điện, tần số,
năng lượng.
Sức điện động và điện áp thứ cấp quy đổiù ä ä ø ä ù ù á åù ä ä ø ä ù ù á åù ä ä ø ä ù ù á å
Qui về sơ cấp: E’2 = E1, mà 22
2
1
1 kEE
w
wE == ⇒ E’2 = kE2
Tương tự có : U’2 = kU2
Dòng điện thứ cấp quy đổiø ä ù á åø ä ù á åø ä ù á å
Điều kiện năng lượng: E2I2 = E’2I’2
Dòng điện thứ cấp quy đổi: 22'
2
2'
2 Ik
1I
E
EI ==
Điện trở và điện kháng thứ cấp quy đổiä û ø ä ù ù á åä û ø ä ù ù á åä û ø ä ù ù á å
Điều kiện năng lượng: 2'2
'
2
2
22 IrIr = ⇒ 2
2'
2 r.kr =
Tương tự 2'2
'
2
2
22 IxIx = ⇒ 2
2'
2 x.kx =
Hay 2
2'
2 Z.kZ = và t
2'
t Z.kZ =
Sơ đồ thay thế của máy biến ápà á û ù á ùà á û ù á ùà á û ù á ù
( )
( )
( )
−+=
+−=−=
++−=+−=
'
20
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
'
2
11111111
III
IjxrEIZEU
IjxrEIZEU
&&&
&&&&&&
&&&&&&
( ) 0mm0m1 IjxrIZE &&&& +==
Với Zm = rm + jxm là tổng trở hóa đặc trưng cho mạch từ
2
0
Fe
m I
p
r = là điện trở hóa đặc trưng cho tổn hao
xm là điện kháng từ hóa đặc trưng cho từ thông chính Φ
r1
r’2
x’2
1I& x1
rm
0I&
1E&− '2E− Z
’
t
1U& '2U&
xm
'
2I&−
r1
r’2
x’2
1I& x1
0I&
1E&−
'
2E−
Z’t
1U& '2U&
'
2I&−
Xm
r0I& x0I&
Rm
Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương TCBinh
Chương 3: Máy biến áp 15
Dòng điện không tải I0 thường rất nhỏ I0 = (0,5% ÷ 10%)I1đm.
(tần số cao ko qua được)
Với rn = r1 + r’2 là điện trở ngắn mạch của máy biến áp.
xn = x1 + x’2 là điện kháng ngắn mạch của máy biến áp.
Xác định các thông số của máy biến ápù ù â á û ù á ùù ù â á û ù á ùù ù â á û ù á ù
Thí nghiệm không tảiä â ûä â ûä â û
1) Tỷ số biến áp k:
20
dm1
20
1
2
1
2
1
U
U
U
U
E
E
w
wk =≈==
2) Điện trở không tải: 2
0
0
10 I
p
rrr m =+= rm ≈ r0
3) Tổng trở không tải:
0
1
0 I
UZ dm= 0ZZm ≈
4) Điện kháng không tải: 20
2
010 rZxxx m −=+= xm ≈ x0
5) Hệ số công suất không tải:
01
0
0cos IU
p
dm
=ϕ (0,1 ÷ 0,3)
Thí nghiệm ngắn mạchä é ïä é ïä é ï
I1 = I1đm Un = ( 3% + 10% ) U1đm
4) Tổng trở ngắn mạch
dm1
dm1
n
n
n I
U
I
UZ ==
5) Điện trở ngắn mạch 2
dm1
n
n I
P
r = (có thể đo được, rất