Nguồn chất rắn sản sinh ra trong RAS và những đặc điểm của chất rắn
• Những yếu tố để xác định chất rắn sản sinh ra trong RAS
• Các phương pháp loại bỏ chất rắn khác nhau
• Chọn lựa và áp dụng phương pháp phù hợp để loại bỏ chất rắn
41 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2198 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật loại bỏ chất rắn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ THUẬT LOẠI BỎ CHẤT RẮN
Mục tiêu
Sinh viên nắm vững các nội dụng sau:
• Nguồn chất rắn sản sinh ra trong RAS và
những đặc điểm của chất rắn
• Những yếu tố để xác định chất rắn sản sinh ra
trong RAS
• Các phương pháp loại bỏ chất rắn khác nhau
• Chọn lựa và áp dụng phương pháp phù hợp
để loại bỏ chất rắn
Hệ thống tuần hoàn- loại bỏ chất rắn
Nguồn và đặc điểm của chất rắn
• Nguồn sản sinh chất rắn trong RAS
Chất thải của cá
Mảnh vụ thức ăn
Thức ăn thừa
Biofilm
• Đặc điểm chính của chất rắn
Tỉ trọng
Kích cỡ
Thành phần
Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh chất rắn
Lượng chất rắn sinh ra phụ thuộc vào các yếu tố:
• Tỉ lệ thức ăn thừa
• Tỉ lệ mảnh vụn thức ăn
• Độ tiêu hóa thức ăn của cá
• Thành phần và kỹ thuật sản xuất thức ăn
• Thời gian nằm thong hệ thống
Tại sao phải loại bỏ chất rắn?
Ảnh hưởng đến cá nuôi
Tắt nghẽn giá thể lọc, ống dẫn nước
Giảm hiệu quả lọc N của bể lọc sinh học (g
N/m2/ngày)
Chất rắn dễ bị phân hủy
• Chất rắn bị phân hủy thành những hạt nhỏ hơn
• Làm tăng TAN và Phốt-phát
• Làm tăng BOD
• Tăng hữu cơ hòa tan và tạo các hạt keo (1-20µm)
hoặc hạt khó lắng (<100µm)
• Khó loại bỏ ra khỏi hệ thống
Kỹ thuật loại chất rắn
Chọn cách loại bỏ chất rắn dự vào:
• Yêu cầu về chất lượng nước
• Cỡ và mật độ chất rắn
• Chi phí
Kỹ thuật loại bỏ chất rắn:
Tải lượng thủy lực (HSL)
Khả năng loại bỏ hạt mịn
Hao phí năng lượng
Lượng nước mất trong quá trình rửa ngược
Chống lại sinh vật bám
Kỹ thuật loại chất thải rắn
Nguyên lý Kỹ thuật Cỡ hạt (µm)
Lắng trọng lực Bể lắng Khối lượng riêng > 100
Bể hình phễu Khối lượng riêng >1-75
Tấm nghiêng Khối lượng riêng >75
Lọc Lọc bằng lưới Cỡ hạt >40
Lọc bằng hạt Cỡ hạt >20
Xốp tổ ong Cỡ hạt >0,1
Nổi Tạo bọt Bám lên bọt khí < 30
Ozone Xử lý ozone Oxy hóa < 30
1. Bể lắng
V Vs
Chất lắng
Nước vào
Nước ra
Lắng trọng lực
Tốc độ lắng của chất rắn
Loại chất rắn Tốc độ lắng
(cm/sec)
Nguồn tài liệu
Thức ăn 14 Timmons et al.,
2001
Phân cá 1.7- 4.3 Warrer Hansen,
1982
Biofilm 0.05-0.1 IDEQ, 1998
Công thức thiết kế
Thông số quan trọng trong thiết kế:
)A(m
/day)Q(m
m/day)(V 2
3
0 =
V0: Tải lượng thủy lực hay tỉ lệ chảy tràn
Vs: Tốc độ lắng tới hạn (m/ngày hoặc cm/giây),
tốc độ lắng mà ở diện tích bề mặt nạp đó chất rắn bị
lắng 100%
A: Diện tích bể lắng (m2)
Thông số kỹ thuật của bể lắng
Chất lắng
L1 L2
Nước vào Nước raD
L2 D
Tỉ lệ hình học: 1:4 or 1:8 (IDEQ, 1998)
Độ sâu tối đa1m
Vùng lắng hiệu quả
Bể lắng
Thông số của bể lắng
Chất lắng
L1 L2
Nước vào Nước raD
L2 D
Đỉnh bệ chắn:
- 15% ngập nước
- 20-30 cm
- Rìa tròn
Vùng thoát:
- 400-600 m3/ngày
- Bệ tràn
- Rìa chữ V
Chức năng của từng vùng của bể lắng
Vùng Chức năng
Nước vào Phân bố đồng đều
Lắng Lắng chất rắn
Sludge zone Tích tụ chất rắn
Nước ra Chứa nước
Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm Nhược điểm
- Không có phần
chuyển động
- Có thể bị tràn ở mọi
hướng
- Dễ thao tác
- Công bảo trì ít
- Hao tổn cột nước
thấp
- Không loại bỏ chất rắn <100µm
- Yếm khí
- Hòa tan dinh dưỡng
- Dễ bị khuấy động khi khí hình
thành
- Chiếm diện tích lớn
- Hiệu qua không cao trong RAS
- Hoạt động không liên tục
2. Tấm nghiêng - Ống lắng
Nước từ bể
cá vào
Nước vào bể
lọc sinh học
Chất lắng
Thông số của tấm nghiêng
Tấm nghiêng
Nước vào Nước ra
Loại bỏ chất rắn
d/cosα
d α
α = gốc nghiêng (30-60 °)
d = 2-5 cm
Thông số của bể lắng
α
α = góc nghiêng (30-60 °)
d = 2-5 cm
Thiết kế dựa vào:
A = Tổng diện tích bề mặt tấm nghiêng
).(
.
α
α
CosA
QV
CosAA
o
SZ
=
=
ASZ
A
Thông số của bể lắng
Ưu điểm Nhược điểm
- Không có phần
chuyển động
- Có thể bị tràn ở mọi
hướng
- Dễ thao tác
- Không loại bỏ chất rắn <75µm
- Yếm khí
- Hòa tan dinh dưỡng
- Dễ bị khuấy động khi khí hình
thành
- Xả nước và rửa định kỳ
3. Bể xoáy (Swirl separator)
Nước từ bể
cá vào
Nước vào bể
lọc sinh học
Thông số của bể xoáy
)(15)(045.0
)(3.0)(48.0
sec/
0
mWLmQW
mDDmQD
literinQ
oi
==
==
Thiết kế:
Chất lắng
Nước ra
Nước vào
L
Do
W
DiQ
Bể xoáy
Đặc điểm của bể xoáy
- Lắng bằng lực ly tâm và trọng lực
- Dòng chảy đáy 5-15%
- Thời gian lưu nước tối thiểu 30 giây
- Không hiệu qua đối với chấ rắn <50µm
- TSS > 77µm ; hiệu suất loài bỏ là 87% ( Scott and
Allard, 1984)
Ưu – Nhược điểm
Ưu điểm Nhược điểm
- Không có phần
chuyển động
- Hoạt động liên tục
- Dễ thao tác
- Dễ bảo trì
- Không hiệu quả đối với chất rắn
<50µm
- Hiệu quả phụ thuộc vào thủy học
- Không tích dinh dưỡng, hòa tan
dinh dưỡng
4. Lọc lưới (Screen filttration)
Lọc trống Lọc đĩa
Hiệu quả lọc TSS
(Theo Summerfelt et al., 2001. In: Fish hatchery management)
Cơ chế lọc qua lưới
Thể tích nước rửa thay đổi theo dòng nước và thể
tích nước vào:
- Cỡ của lỗ lưới lọc
- Kiểu rửa ngược
- TSS bám trên lưới lọc
- Dòng rửa ngược 0,2-1,5% của dòng nước được
lọc
- Xử lý thứ 2 (kết nối 2 kiểu xử lý)
- Cỡ lỗ lưới lọc 40-100 µm (hiệu quả xử lý 30-
80%)
Ưu – nhược điểm
Ưu điểm Nhược điểm
- Ít tốn lao động
- Ít tổn hao cột nước
- Dòng nước rửa riêng
- Chiếm diện tích nhỏ
- Loại bỏ chất rắn trực
tiếp
- Hiểu quả ổn định
- Cần có 2 bơm
- Rửa lưới lọc
- Không loại bỏ chất rắn cỡ nhỏ
(thường áp dụng cỡ lưới 30-100
µm)
- Tốn năng lượng và nước
- Chất lắng ít
5. Lọc hạt (Granular filtration)
Lọc cát:
Lọc gián đoạn Lọc liên tục
Ưu – nhược điểm
Ưu điểm Nhược điểm
- Lọc chất rắn cỡ nhỏ
hiệu quả
- Cơ chế rửa phức tạp
- Chi phí vận hành cao
- Dòng rửa ngược lớn
- Tổn hao cột nước cao
Tải lượng thủy lực (HSL) 100-700 m3/m2/ngày
Hiệu quả loại bỏ chất rắn 50-95%
Lọc cát không dùng nhiều trong nuôi trồng thủy sản
Lọc hạt (granular filtration)
Lọc hạt nhựa:
Kết hợp lọc cơ học và lọc sinh học
Hạt lọc nhựa
Số lượng hạt = 20 x 106 /m3
Đường kính hạt = 3-5 mm
Diện tích bề mặt = 1150 m2/m3
Trang thái xốp = 35%
Khối lượng riêng = 0.91
Đặc điểm của hạt lọc Hạt lọc
Hạt nhựa và biofilm
O2
Org. Wastes
CO2
BOD
Phân hủy
NH3O2
Bicarbonates
Nitrate
CO2
NO2
Nitrate hóa
Biofilm di dưỡng
Theo Malone et al., 1998
VK nitrate hóaHạt nhựa
Thông số của bể lắng
Cơ chế Cỡ hạt Ghi chú
Biến dạng > 80µm Va chạm với hạt lọc
Lắng Chìm
Chặn 20-80µm Trực tiếp bắt giữ
Hấp thụ sinh học < 20 µm Trong biofilm
Cơ chế bắt giữ chất rắn:
Hoạt động của lọc hạt nhựa
Hoạt động của lọc hạt nhựa
Ưu – Nhược điểm
Ưu điểm Nhược điểm
- Loại bỏ chất rắn cỡ
nhỏ
- Kết hợp loại chất rắn
và lọc sinh học
- Dễ lắp đặt và vận
hành
- Dễ bảo trì
- Hòa tan dinh dưỡng
- Lực nén lớn
- Mối liên quan phức tạp giữa
cường độ và tần số rửa, phân hủy
chất rắn và hiệu quả nitrate hóa
6. Lọc tạo bọt (foam fractionation)
Nguyên lý giao diện khí- chất lỏng
Hiệu quả loại bỏ chất rắn
Hiệu quả loại bỏ chất rắn phụ thuộc:
- Loại bỏ protein tương ứng với lượng khí (Weeks et al,
1992)
- pH =8,3 hiệu quả gấp đội so với pH =5,3 (trong nước
mặn loại bỏ chất rắn hiệu quả hơn nước ngọt)
- Bọt khí nhỏ (2-3 mm) loại bỏ chất rắn hiệu quả hơn bọt
khí to
- Thời gian bọt khí tồn tại trong nước dài (bọt khí nhỏ)
- Đoàn đường bọt khí di chuyển dài
Ngăn ngừa tạo bọt trong bể nuôi
Tránh sự hình thành bọt trong bể nuôi
− Tránh cho ăn thừa
− Loại bỏ cá chết
− Loại bỏ TSS hiệu quả nhất
− Xả nước khi phân cỡ
Đặc điểm
− Công lao động thấp
− Loại bỏ chất rán cỡ nhỏ hơn 30 µm
− Sục khí và khử khí
Thông số thiết kế
Rule of thumb for design:
Per kg of feed (assume 3% TSS removed as fine solids):
- 20 lpm of airflow
- 90 cm2 of cross sectional area
(Timmons et al., 2001 )
Mỗi kg thức ăn (giả định để loại bỏ 3% TSS
< 30 µm), cần cung cấp:
Thể tích khí: 20 lít/phút
Diện tích tiết diện: 90 cm2