Thiết kế thiết bị phản ứng(T.B.P.Ư)
không có khuôn mẫu,
có thể có nhiều bản thiết kế,
bản thiết kế tối ưu về kinh tế.
Liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau:
Nhiệt động lực học,
Động hóa học,
Cơ lưu chất,
Truyền nhiệt;
Truyền khối.
181 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2971 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật phản ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 1
KỸ THUẬT PHẢN
ỨNG
Chemical Reaction Engineering
Vuõ Baù Minh
Bm Maùy Thieát bò – ÑH Baùch Khoa TP.HCM
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 2
Tài liệu tham khảo
1) Vũ Bá Minh, “Quá trình & TB trong công
nghệ hóa học- tập 4” , Nxb Đại học QG
TP.HCM.
2) Octave Levenpiels; “Chemical Reaction
Engineering”, John Wiley&sons, 1999.
3) H. Scot Foggler, “Elements of Chemical
Reaction Engineering”,International
students edition, 1989.
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 3
Tài liệu đọc thêm
1) E.B.Nauman, “Chemical Reactor Design”, John
Wiley & sons, 1987.
2) Stanley M. Walas, “Reaction Kinetics for
Chemical Engineers”,Int. Student Edition, 1990.
3) Coulson & Richardsons, “Chemical
Engineering – Vol 6”,Elsevier, 1979.
4) Richard M. Felder, “Elementary Principles of
Chemical Processes”, John Wiley & sons, 2000.
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 4
Kỹ thuật phản ứng đồng thể
(Homogeneous chemical reaction eng.)
Kỹ thuật phản ứng dị thể
(Heterogeneous chemical reaction eng.)
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 5
Kỹ thuật phản ứng đồng thể
• Chương 1: Khái niệm mở đầu
(Introduction to Chem. Reaction Eng.)
• Chương 2: Xử lý dữ kiện động học
• (Interpretation of Chemical Kinetics Data)
• Chương 3: Phương trình thiết kế (Design Equation)
• Chương 4: Áp dụng phương trình thiết kế
• (Application of Design Equation)
• Chương 5: Hiệu ứng nhiệt độ. (Temperature Effects)
• Chương 6: Dòng chảy thực (Real Flow)
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 6
Chương 1: Khái niệm mở đầu
QUAÙ TRÌNH
VAÄT LYÙ HOÙA HOÏC
THUAÄN NGHÒCH K. THUAÄN NGHÒCH TH. NGHÒCH
K. THUAÄN
NG
TRUYEÀN KHOÁI CÔ, NHIEÄT
CAÂN BAÈNG PHA
Caân baèng P.Ö
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 7
Chương 1: Khái niệm mở đầu
_
• Thiết kế thiết bị phản ứng (T.B.P.Ư)
không có khuôn mẫu,
có thể có nhiều bản thiết kế,
bản thiết kế tối ưu về kinh tế.
Liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau:
Nhiệt động lực học,
Động hóa học,
Cơ lưu chất,
Truyền nhiệt;
Truyền khối.
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 8
Các quá trình trong qui trình sản xuất công nghiệp
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 9
Trước khi thiết kế cần trả lới hai câu hỏi sau:
1. Phản ứng nào là phản ứng chính ?
2. Tốc độ phản ứng đó như thế nào ?
Câu hỏi 1 liên quan đến nhiệt động lực học.
Câu hỏi 2 liên quan đến các quá trình vận
tốc như: động hóa học, truyền nhiệt,
truyền khối…
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 10
1.1. Động hóa học
(Chemical Kinetics)
• “Động học là cách mà thiên nhiên ngăn
ngừa mọi quá trình xảy ra cùng một
lúc”.
• S.E. LeBlanc
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 11
1.1. Động hóa học
(Chemical Kinetics)
• Nghiên cứu tốc độ phản ứng hóa học và cơ chế
phản ứng.
1. Phản ứng đơn và phản ứng đa hợp
(single &multiple reaction)
2. Phản ứng sơ đẳng & không sơ đẳng
(elementary & non elementary reaction)
3. Cân bằng cho phản ứng thuận nghịch sơ đẳng
( Chemical Equilibrium)
4. Bậc phản ứng (Reaction Order)
5. Sự phụ thuộc nhiệt độ – định luật Arrhénius
(Temperature dependency)
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 12
1.2. Nhiệt động lực học
(Chemical thermodynamics)
Nhiệt hấp thu hoặc phóng thích
Mức độ phản ứng
1. Nhiệt phản ứng
(Heat of reaction)
2. Cân bằng hóa học
(Chemical Equilibrium)
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 13
1. Nhiệt phản ứng
)T (T )C(N )T (T )C(N H H
)C(N )C(N C
dTC H H
0tcpi0piTr,Tr,
pipip
T
T
p0Tr,Tr,
ii0
ii
0
sp
tcsp
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 14
2. Cân bằng hóa học
12
0
Tr,
T
T
0
T r,
2
0
T r,
0
T
1
T
1
R
H
K
K
ln
constant H
T R
H
dT
lnK d Hofft Van'
Kln RT F
0
1
2
0
0
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 15
1.3. Phân lọai phản ứng
Tổng hợp ammoniac
Oxit hóa ammoniac
HNO3
Phản ứng cracking,
reforming
Tổng hợp metanol
Phản ứng cháy của than
Nung quặng
Axit + chất rắn
Hấp thu + phản ứng
Phản ứng ở thể keoPhản ứng cháy cuả ngọn
lửa
Dị thể
Phản ứng pha lỏngPhản ứng pha khí
Có xúc tácKhông xúc tácĐồng thể
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 16
1.4. Định nghĩa vận tốc phản ứng
Dựa trên một đơn vị thể
tích hỗn hợp phản ứng
Dựa trên một đơn vị thể
tích bình phản ứng
Dựa trên một đơn vị diện
tích bềmặt tiếp xúc pha
Dựa trên một đơn vị
khối lượng chất xúc tác
h.mmol/ ,
dt
dN
V
1 r 3ii
h.mol/m ,
dt
dN
V
1 r 3i
b
'
i
h.mmol/ ,
dt
dN
S
1 r 2i''i
h.kgmol/ ,
dt
dN
W
1 r i'''i
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 17
Thí dụ 1.1
• Một động cơ hỏa tiễn đốt cháy hỗn hợp
nhiên liệu gồm H2 và O2 lỏng. Buồng đốt
hình trụ có đường kính là 60cm, chiều dài
75cm và quá trình đốt sinh ra sản phẩm
cháy 108 kg/s. Nếu quá trình cháy hòan
tòan, tìm vận tốc phản ứng của hydrogen và
oxygen.
• OH O 2
1 H 222
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 18
Thí dụ 1.2
• Một người nặng 75 kg tiêu thụ khỏang 6.000
kJ thực phẩm mỗi ngày. Giả sử tất cả thực
phẩm là glucose và phản ứng tổng quát như
sau
• C6 H12 O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O
• - ΔHr = 2.816 kJ
• Tính tốc độ biến dưỡng theo số mol
oxygen sử dụng trên m3 cơ thể trong một
giây. Cho biết 2.816 KJ / mol glucose
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 19
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng
Phản ứng đồng thể
Áp suất
Nhiệt độ
Nồng độ
Phản ứng dị thể
….
Truyền khối giữa hai pha
Truyền nhiệt
Giai đọan kiểm sóat vận tốc (rate controlling step)
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 20
Thí dụ 1.3
• Hóa chất A → 2R, thiết bị chêm bằng hạt cầu
không rỗng:
a = 200m2/m3
ρB = 2.908 kg/m3 (bulk density)
ε = 0,40
Xác định đơn vị các đại lượng và các dạng phương
trình vận tốc khác ?
h.kgmol/ ,C 0,1
dt
dN
W
1 - r A
i
i
''''
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 21
1.5. Phân lọai thiết bị phản ứng
1) Phương pháp vận hành /họat động (Mode of Operation)
Gián đọan (batch/ unsteady state)
Liên tục (continuous / steady state)
Bán liên tục (semi continuous)
2) Hình dạng thiết bị phản ứng
Khuấy trộn lý tưởng (Ideal Mixing-Stirred Tank)
Ống/ Đẩy lý tưởng (Ideal Plug Flow Reaactor)
3) Số pha của hỗn hợp phản ứng
Đồng thể (Homogeneous)
Dị thể (Heterogeneous)
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 22
Bình phản ứng khuấy trộn
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 23
Bình ống
Thiùởt bừ
phaón ỷỏng
Naphtha vaõ khủ
hoaõn lỷu
2/6/2012 Chuong 1- Khai niem mo dau 24
Kết hợp giữa hình dạng và phương
pháp vận hành sẽ có bao nhiêu
dạng thiết bị phản ứng
?
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 1
Chương 2: Xử lý dữ kiện động học
(Interpretation of Kinetic Data)
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 2
• Phương trình vận tốc:
Đặc trưng cho phản ứng
Được xác định từ:
lý thuyết,
mô hình cho trước,
thực nghiệm
Hai giai đọan:
phụ thuộc nồng độ và
sự phụ thuộc nhiệt độ
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 3
Thiết bị phản ứng thí nghiệm có thể họat động
gián đọan hoặc liên tục
Theo dõi mức độ phản ứng:
1. Nồng độ của một cấu tử
2. Tính chất vật lý của hỗn hợp
3. Áp suất tổng của hệ đẳng tích
4. Thể tích của hệ đẳng áp.
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 4
Các phương pháp xử lý số liệu động học
1. Phương pháp tích phân
2. Phương pháp vi phân
3. Phương pháp thời gian bán sinh
(half-life time)
4. Phương pháp tốc độ phản ứng ban
đầu (Intial reaction rate)
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 5
2.1. Thiết bị phản ứng gián đọan có thể tích
không đổi (thể tích hỗn hợp phản ứng)
• V = const
(2.1)
dt
dC
dt
dC V dV C
V
1
dt
)Vd(C
V
1
dt
dN
V
1 r iiiiii
(2.2)
dt
dp
RT
1 r ii
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 6
Trong thực tế, thường đo áp suất tổng hỗn hợp phản
ứng trong pha khí để theo dõi phản ứng
(2.4) )P (P
n
r p RT C p R cho
(2.3) )P (P
n
a p RT C p hay
V
N N
n
a
V
N
V
xa. N
V
N
RT
p
C
0R0RR
0A0AA
0A0A0AA
A
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 7
2.1.1. Phương pháp tích phân
1) Giả thiết cơ chế và
phương trình vận tốc
tương ứng
2) Sắp xếp lại
3) Xác định giá trị
F(CA)theo thực nghiệm
4) Vẽ F(CA) theo t
5) Nếu không thẳng, giả
thiết lại
f(kC)
dt
dC
r AA
kf(C)
dt
dC
r AA
kdt
)f(C
dC
A
A
kt dtk )(C F
)f(C
dC
t
0
A
C
C A
A
A
A0
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 8
Hình 2.1
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 9
(1) Phản ứng không thuận nghịch bậc 1
lọai một phân tử A sản phẩm
kt
C
C
ln
dtk
C
dC
Ck
dt
dC
A0
A
t
0
C
C A
A
A
A
A
A0
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 10
Độ chuyển hóa (conversion), XA là phần tác chất đã
chuyển hóa thành sản phẩm
kt )X (1ln dtk
X 1
dX
)X k(1
dt
dX dX C dC
)X 1(C
V
)X (1 N
V
N C
)X (1 N N
A
t
00 A
A
A
A
AA0A
AA0
AA0A
A
AA0A
AX
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 11
- dCA/dt = kCA 0,6.. CB0,4 là bậc một nhưng không
áp dụng được
Hình 2.2. Phản ứng bậc một
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 12
(2) Phản ứng không thuận nghịch bậc 2
lọai hai phân tử A + B sản phẩm
A0
B0
AA0B0AA0A0
A
A0A
B B0A A0
BA
BA
A
C
C
M
)X.C )(C X.C C (k
dt
dX C r
X C X C
(2.12) C.Ck
dt
dC
dt
dC r
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 13
tX A
0
A0
0 AA
A
AA
2
A0
A
A0A
dtkC
)X )(MX (1
dX
)X. M )( X. 1 (Ck
dt
dX C r
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 14
Nếu CB0 >> CA0 thì CB gần như không đổi,
phản ứng xem như giả bậc một
1 M kt )C (C kt 1) (M C
M.C
C
ln
C . C
C .C
ln
)X (1 M
X M
ln
X 1
X 1
ln
A0B0A0
A
B
AB0
A0B
A
A
A
B
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 15
Hình 2.3
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 16
Lưu ý
a) 2A → sản phẩm
kt
X 1
X.
C
1
C
1
C
1
(2.14) )X (1 kC Ck
dt
dC r
A
A
A0A0A
2
AA0
22
A
A
A
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 17
(3) Phương trình vận tốc thực nghiệm có bậc
n
1)kt (n 1 X 1Chay
1 n 1)kt, n ( C C
.Ck
dt
dC
r
n 1
A
n 1
A0
n 1
A0
n 1
A
n
A
A
A
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 18
(4) Phương trình vận tốc thực nghiệm có bậc 0
1 n kt, X C C C
k
dt
dC r
AA0A A0
A
A
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 19
(5) Phản ứng không thuận nghịch bậc tổng quát theo
thời gian bán sinh t1/2
aA + bB → sản phẩm
C.Ck
dt
dC r bB
a
A
A
A
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 20
Nếu tác chất hiện diện theo tỷ lệ lượng hóa học,
chúng sẽ giữ tỷ lệ đó trong suốt quá trình phản ứng.
Như vậy tại thời điểm bất kỳ CB/ CA = b/a
C
1) (n k
1 2 t
C k
dt
dC
hay
....
a
bk ...)C
a
b.(Ck
dt
dC
r
n 1
A0 '
1 n
1/2
n
A
'A
.. b a
b
b
A
a
A
A
A
AC
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 21
(6) Phản ứng song song không thuận nghịch
(parallel reaction)
A → R, k1
A → S, k2
A2
S
S
A1
R
R
A21A2A1
A
A
C k
dt
dC
r
C k
dt
dC
r
C )k (k C k C k
dt
dC
r
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 22
CA + CR + CS = const
2
1
SS
RR
2
1
S
R
S
R
21
A0
A
k
k
C C
C C
k
k
dC
dC
r
r
t)k k (
C
C
ln
0
0
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 23
Hình phản
ứng song
song
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 24
(7) Phản ứng nối tiếp không thuận nghịch
(consecutive reaction)
A → R → S , k1 và k2
R2
S
R2A1
R
A1
A
C k
dt
dC
C k C k
dt
dC
C k
dt
dC
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 25
Phương trình tính
12
tk tk
A01R
k
A01R2
R
kt
0AA1
0A
A
k k
e e C k C
e C k C k
dt
dC
e C Chay t k
C
Cln
21
1t
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 26
Tại thời điểm bất kỳ CA0 = CA + CR + CS
tkA0S21
tk
A0S12
tk
12
1tk
12
2
A0S
2
1
21
e 1 C C k k
e 1 C C k k
e
k k
k
e
k k
k
1 C C
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 27
Thời điểm nồng độ R đạt cực đại
122 k k / k
2
1
A0
maxR,
12
1
2
tblog
max
k
k
C
C
k k
k
kln
k
1 t
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 28
(8) Phản ứng thuận nghịch bậc 1
A R KC = K = hằng số cân bằng
2
1
AA0A0
AA0R0
Ae
Re
C
C
A0
R0
C
Ae
A
AA0R02AA0A01
R2A1
A
A0
AR
k
k
XC C
XC C
C
C
K
1 K
C
C K
X 0
dt
dC
)XC (C k )XC (C k
Ck Ck
dt
dXC
dt
dC
dt
dC
e
e
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 29
Vẽ đường biểu diễn – ln (1 – XA/XAe) theo t ta
được đường thẳng có hệ số góc là
k1(1 + 1/KC).
Phản ứng thuận nghịch được xem là không thuận
nghịch nếu nồng độ dựa trên CA0 - CAe
tk k t
K
1 1k
C C
C C
ln
X
X 1ln
X Xk k
dt
dX
21
C
1
Ae0A
eAA
Ae
A
AAe21
A
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 30
2.1.2. Phương pháp vi phân
Giả thiết cơ chế (-rA) = - dCA/dt = k.f(C)
Từ đường cong C theo t xác định (-dCA/dt) tại
những thời điểm khác nhau
Lập bảng giá trị CA, (-dCA/dt) theo t và tính giá trị
hàm số f(C).
Vẽ (-dCA/dt) theo f(C), nếu là đường thẳng thì
phương trình vận tốc ban đầu phù hợp với thực
nghiệm.
Nều không được đường thẳng qua gốc tọa độ, giả
thiết lại cơ chế khác (hàm số f(C)).
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 31
2.2. Thiết bị phản ứng gián đọan có thể tích
(thể tích hỗn hợp phản ứng) thay đổi
0 X
0 X1 X
A
AA0
ii
iiii
i
A
AA
V
V V
X 1V V
dt
dV
V
C
dt
dC
dt
dVC VdC
dt
V)d(C
V
1
dt
dN
V
1 r
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 32
Viết lại các biểu thức
dt
dX
X 1
C
dt
X 1dN
X 1V
1
dt
dN
V
1 r
X 1
X 1C
X 1V
X 1N
V
N C
A
AA
A0
AA0
AA0
A
A
AA
A
A0
AA0
AA0A
A
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 33
2.3. Nhiệt độ và tốc độ phản ứng
• Định luật Arrhénius
• k = k0 e- E / RT
• với:
• k0: thừa số tần số (frequency factor)
• E : năng lựơng họat hóa (activation energy),
J/mol
• R: hằng số khí = 8,27 J/mol.K
• T: K
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 34
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ phản ứng
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 35
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ phản ứng
a) Bình thường
b) Phản ứng dị thể do quá trình truyền khối kiểm
sóat, (-r) tăng chậm theo T.
c) Phản ứng nổ, (-r) tăng nhanh tại nhiệt độ bốc cháy.
d) Phản ứng xúc tác do tốc độ hấp phụ kiểm sóat (T
tăng làm giảm hấp phụ) hay phản ứng enzym.
e) Phản ứng phức tạp có phản ứng phụ và tăng đáng
kể tại nhiệt tăng.
f) Phản ứng thuận nghịch phát nhiệt
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 36
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 37
Quá trình truyền nhiệt cho bình phản ứng
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 38
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 39
Thí dụ 2.1.
Xác định tốc độ phản ứng cho phản ứng sau:
(CH3)3COO(CH3)3 C2H6 + 2CH3COCH3
Phản ứng được thực hiện trong bình kín, gián đọan,
đẳng nhiệt và ghi nhận áp suất tổng thay đổi theo
thời gian như sau với di-tert-butil-peroxid là
nguyên chất
Thời gian, ph 0,0 2,5 5,0 10,0 15,0 20,0
Áp suất tổng, mmHg 7,5 10,5 12,5 15,8 17,9 19,4
pA, mmHg
2/6/2012 Chuong 2-Xu ly du kien dong hoc 40
Câu hỏi ôn tập
1. Các phương pháp theo dõi phản ứng?
2. Phương pháp xử lý số liệu động học?
3. Xử lý số liệu động học cho pha khí
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 1
Chương 3: Phương trình thiết kế
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 2
3.1. Cân bằng vật chất & năng lượng tổng quát
1. Cân bằng vật chất cho một phân tố thể
tích
(Lượng tác chất nhập vào) - (Lượng tác
chất ra khỏi) - (Lượng tác chất phản ứng)
= (Lượng tác chất tích tu (biến đổi)ï)
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 3
PHÂN TỐ
THỂ TÍCH
(TÍCH TỤ)
VÀO RA
PHẢN ỨNG
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 4
2. Cân bằng năng lượng
(Năng lượng các dòng nhập vào) -
(Năng lượng các dòng ra khỏi) +
(Năng lượng trao đổi với môi trường ngòai)
= (Năng lượng tích tu (biến đổi)ï)
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 5
PHÂN TỐ
THỂ TÍCH
(TÍCH TỤ)
VÀO RA
TRAO ĐỔI
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 6
Các dạng bình phản ứng khuấy trộn
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 7
3.2. Thiết bị phản ứng khuấy trộn lý tưởng
1. Hoạt động ổn định
• Với: XA0 , XAf là độ chuyển hóa của dòng nhập liệu
và dòng sản phẩm
• v là lưu lượng của dòng nhập liệu, m3/s
)r (
X X
C v.
V
F
Vhay
0 t V. r t )X 1 ( F t )X 1 ( F
Af
A0Af
A0A0
AfAfAA0A 00
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 8
Xác định nhiệt độ của dòng sản phẩm để tính vận
tốc phản ứng – cân bằng nhiệt lượng
• mt : suất lượng dòng nhập liệu, kg/s
• Cp : nhiệt dung riêng dòng nhập liệu (sản phẩm), J/kg.0C
ΔHr: nhiệt phản ứng, J/mol
K : hệ số truyền nhiệt, W/m2.0C
S : diện tích bề mặt truyền nhiệt, m2
0 )T K.S.(T H V. ).r ( C ).T (T mhay
0 )T KS(T F H)X (X C )T (T m
fnrApf0t
fnA0rA0Afpf0t
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 9
Thí dụ 3.1: Xác định lưu lượng mỗi dòng nhập liệu
Phản ứng thuận nghịch pha lỏng sơ đẳng
A + B = R + S
với k1= 7 l/mol.ph , k2 = 3 l/mol.ph
V = 120 lít
Hai dòng nhập liệu riêng biệt có lưu lượng bằng
nhau:
Dòng có nồng độ 2,8 mol A/ lít
Dòng có nồng độ 1,6 mol B/ lít
Độ chuyển hóa của tác chất giới hạn đạt 75%
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 10
Thí dụ 3.2: Xác định phương trình vận tốc cho phản
ứng phân hủy pha khí A → R + S xảy ra đẳng nhiệt
trong bình khuấy trộn họat động ổn định
0,960,880,750,630,22XA (với CA0
=0,002 mol/l
19244,013,55,100,423τ =V/v ph
54321Số TN
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 11
Bảng 3.1
0,0210,961925
0,0640,8844,04
0,1430,7513,53
0,2270,635,102
0,6390,220,4231
XA
Thí
nghiệm
số
V= ,ph
v
A
A
1- X
1+ X
C oA A
A
X
= (-r )
, . , .
.
50 002 0 22 104 10
0 423
, . , , .
,
50 002 0 63 24 7 10
5 10
, . , , .
,
50 002 0 75 111 10
13 5
, . , . 50 002 0 88 4 10
44
, . , . 50 002 0 96 1 10
192
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 12
3.2. Thiết bị phản ứng khuấy trộn lý tưởng 2.
Hoạt động gián đọan
dt
dX
N V )r (
dt
dX N
dt
)]X 1([N d
V )r (
dt
dN
V )r (
0 t ; N t V. )r (
A
A0A
A
A0
AA0
A
A
A
AA
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 13
Sắp xếp lại và lấy tích phân
AA
A
A0
A
A
X
0 AAA
A
A0
X
0 AA0A
A
A0
AA0
C
C A
A
X
0 A
A
A0
X
0 A
A
A0
)X (1 r
dX C
)X (1V r
dX N t
)X (1 V V *
r
dC
V r
dX C t const V *
V r
dX N t
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 14
Thí dụ 3.3:
a) Tính thời gian phản ứng
b) Thể tích bình phản ứng khuấy gián đọan
CH3COOH + C4H9OH→CH3COOC4H9 + H2O
1000C, xúc tác H2 SO4 nồng độ 0,032%k.l
Nhập liệu: 4,97 mol butanol/mol axit
Phương trình vận tốc (-rA)= k.CA2 với k =
17,4 ml/ mol.ph
ρ = 0,75 g/ml = const
XAf = 50%
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 15
3.3. Thiết bị phản ứng dạng ống lý tưởng
Af
0
00
X
0 A
A
A0
A0
AA
AAA
AAAAAA
)r(
dX
F
V
F
)r (
dV
dX
0 V V, Chia
0 V r XF hay
0 t V. r t )X X 1 ( F t )X 1 ( F
2/6/2012 Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke 16
Thí dụ 3.4: Tính thể tích bình phản ứng ống
4PH3(k) → P4(k) + 6H2(k)
(-rPH3) = (10 h-1) CPH3
Họat động ở nhiệt độ 6500C, áp suất 4,6 atm
Xaf = 80%
Nhập liệu có suất lượng 2 kmol/h phosphin
n