Nội dung:
Chương I: Tổng quan vềtruyền sốliệu
Chương II: Kỹthuật truyền sốliệu
Chương III: Các nghi thức cơsởvà thực tế
Chương IV: Mạng truyền sốliệu
2. Thời lượng:
Lý thuyết: 45 tiết
Thực hành: 30 tiết
244 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU
ĐV K2
1. Nội dung:
Chương I: Tổng quan về truyền số liệu
Chương II: Kỹ thuật truyền số liệu
Chương III: Các nghi thức cơ sở và thực tế
Chương IV: Mạng truyền số liệu
2. Thời lượng:
Lý thuyết: 45 tiết
Thực hành: 30 tiết
2NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
1. Giảng viên: ThS. Phan Trần Thế Uyên
email: phanuyentt@gmail.com
2. Cách tính điểm:
• Kiểm tra cuối kỳ: 60%
• Kiểm tra giữa kỳ, thực hành, chuyên đề,
điểm danh: 40%.
• Điểm thưởng: 0.5đ/ lần vào điểm KTCK.
3.
3TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]- Trần Văn Sư, Truyền số liệu và mạng
thông tin số, 2005, NXB ĐH Quốc Gia
TP.HCM
[2]- Nguyễn Hồng Sơn, Kỹ thuật truyền số
liệu, 2009, NXB Lao động Xã hội
[3]- James F.Kurose, Computer
Networking, 2005, Pearson Education, Inc
41.1. MÔ HÌNH HỆ THỐNG
TRUYỀN TIN CƠ BẢN
51.2. SƠ ĐỒ KHỐI
HỆ THỐNG THÔNG TIN SỐ LIỆU
TỪ
NGUỒN
TIN
ĐẾN BỘ
NHẬN
TIN
TẠO
KHUÔN
MÃ HÓA
NGUỒN
MÁY
PHÁT
MÃ HÓA
MẬT
MÃ HÓA
KÊNH
GHÉP
KÊNH
KÊNH
TRUYỀN
TẠO
KHUÔN
GIẢI MÃ
NGUỒN
MÁY
THU
GIẢI MÃ
MẬT
GIẢI MÃ
KÊNH
PHÂN
KÊNH
TỪ CÁC NGUỒN KHÁC
ĐẾN CÁC ĐÍCH NHẬN TIN KHÁC
ĐỒNG
BỘ
~/
010 010 010 010 010
010 010 010 010 010
XỬ LÝ THÍCH
ỨNG MÔI
TRƯỜNG
XỬ LÝ THÍCH
ỨNG MÔI
TRƯỜNG
6Hữu tuyến:
1. Loại cáp không xoắn:
• Tín hiệu tham chiếu giữa hiệu điện thế (cường độ
dòng điện) so với dây nối đất.
• Khoảng cách ≤ 50m, tốc độ ≤ 19,2 kbps.
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
7Hữu tuyến:
2. Cáp xoắn đôi (twisted pair cable):
• Không bọc giáp (UTP).
• Bọc giáp (STP).
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
8Hữu tuyến:
3. Cáp đồng trục (coaxial cable):
• Loại mỏng (thinnet) + đầu nối BNC;
• Loại dầy (thicknet) + đầu nối 15 chân.
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
9Hữu tuyến:
4. Cáp sợi quang (fiber optic cable):
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
10
Hữu tuyến:
Mặt cắt ngang cáp sợi quang
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
11
Hữu tuyến:
Mặt cắt dọc cáp sợi quang
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
12
Vô tuyến
1. Vi ba mặt đất
2. Thông tin vệ tinh
3. Điện thoại tế bào
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
13
Vô tuyến:
• Phổ sóng điện từ
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
14
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Vô tuyến
• Băng tần sóng vô tuyến
15
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Lan truyền sóng bề mặt:
Earth
Signal
propagation
Transmit
antenna
Receive
antenna
Ground-wave propagation (below 2MHz)
16
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Lan truyền sóng trời:
17
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Lan truyền sóng thẳng:
Earth
Line-of-sight (LOS) propagation (above
30MHz)
Receive
antenna
Transmit
antenna
Signal propagation
18
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tín hiệu:
19
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tần số của tín hiệu:
Miền thời gian
t
v
Miền tần số
v
t
t
v
f
v
v
v
0
f
2f
f
f
f
2f
t
20
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Phổ của tín hiệu: khoảng tần số có tín hiệu
300
f (Hz)
600
f (Hz)
700
f (Hz)
f (Hz)
700 Hz
f = 300 Hz
600 Hz
21
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Băng tần: một dải tần số giới hạn từ tần số thấp
nhất đến tần số cao nhất.
• Băng thông: là băng tần được gán cho một
user để truyền nhận dữ liệu.
v
500 f6500550 6000
Bandwidth = 6000 – 1000 = 5000 Hz
Bandwidth = 6500 – 500 = 6000 Hz
22
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
23
• Tốc độ truyền:
Công thức Shannon xác định tốc độ tối đa
cho một kênh truyền:
C: tốc độ tối đa của kênh (dung lượng kênh)
B: băng thông của kênh
S/N: tỷ số tín hiệu trên nhiễu
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
)1(log2 N
SBC +=
24
• Baud rate (Rs) và Bit rate (R):
R = Rs x log2M = Rs x m
R: tốc độ bit (bit/s)
Rs: tốc độ baud (symbol/s)
M: số mức thay đổi tín hiệu
m: số bit mã hóa cho một tín hiệu
• Công thức Nyquist xác định tốc độ tối đa của
kênh:
C = 2B x log2M = 2B x m
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
25
BÀI TẬP 1
Đường dây điện thoại có băng thông
3200Hz. Giả sử đường truyền không
nhiễu, dung lượng 19200 bps. Cho biết
tối đa có bao nhiêu symbol khác nhau có
thể được truyền trên đường truyền.
26
BÀI TẬP 2
Cho một đường truyền có băng thông
4000Hz. Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu theo
công suất là 18 dB. Xác định tốc độ có
thể đạt được trên lý thuyết.
27
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
0 0 0 011 1 1
1s
• Tốc độ bit = 8 b/s
• Tốc độ baud = 4 s/s
28
1.4. CÁC PHƯƠNG THỨC TRUYỀN DẪN
1. Đơn công (simplex)
2. Bán song công (hafl-duplex)
3. Song công (duplex)
29
CHƯƠNG II:
KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU
1. Truyền dẫn ở băng tần gốc và băng
thông dải
2. Mã hóa
3. Ghép kênh và tách kênh
4. Phát hiện và sửa sai
5. Nén dữ liệu
6. Mô hình OSI
30
2.1.TRUYỀN DẪN Ở BĂNG GỐC VÀ
BĂNG THÔNG DẢI
(Baseband và Passband)
1. Truyền dẫn ở băng gốc/ băng tần cơ sở:
• Băng tần kênh phù hợp với băng tần tín
hiệu → có thể truyền trực tiếp bản tin.
• Tuy nhiên, để phù hợp với các tính chất
của kênh truyền, bản tin phải được mã
hóa thành tín hiệu phát, gọi là mã đường
dây (transmission encoding/ line
encoding)
31
2.1. TRUYỀN DẪN Ở BĂNG GỐC VÀ
BĂNG THÔNG DẢI
2. Truyền dẫn băng thông dải:
• Tần số trung tâm của kênh lớn hơn
nhiều tần số cao nhất của tín hiệu.
• Trước khi phát, tín hiệu phải được
chuyển lên băng tần của kênh, gọi là
điều chế (modulation).
32
2.2. LINE CODING
33
POLAR ENCODING
1. NRZ (NonReturn to Zero): chỉ có 2 mức
tín hiệu: âm hoặc dương.
• NRZ-L (NRZ-Level)
• NRZ-I (NRZ-Invertered)
34
2. RZ (Return to Zero): tín hiệu có 3 mức: âm, dương
và zero.
3. Biphase: Manchester và Manchester vi sai.
+v
-v
POLAR ENCODING
35
1.AMI (Alternate Mark Inversion)
2.B8ZS (Bipolar 8 Zero Subtitution)
3.HDB3 (High Density Bipolar 3).
BIPOLAR ENCODING
36
AMI và PSEUDOTERNARY
The 0s are positive and negative alternately
Amplitude
Time
0 1 00 1 1 01
AMI
Pseudoternary
37
BIPOLAR ENCODING
38
BIPOLAR ENCODING
39
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
LOẠI ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
NRZ • Đơn giản
• Băng thông dùng hiệu quả
• Có thành phần một chiều
• Thiếu khả năng đồng bộ
RZ • Đồng bộ bit hiệu quả • Tốc độ mã tối đa bằng 2
lần so với NRZ
Manchester và
Manchester vi sai
• Đồng bộ tốt (self clocking)
• Thành phần DC = 0
• Phát hiện được lỗi
• Tốc độ mã tối đa bằng 2
lần so với NRZ
AMI • Thành phần DC = 0 • Tốc độ mã tối đa bằng 2
lần so với NRZ
• Không đồng bộ được khi
có chuỗi bit 0 kéo dài
B8ZS và HDB3 • Đồng bộ bit rất hiệu quả
ngay cả đối với chuỗi bit 0
kéo dài
•Phát hiện được lỗi
•Tốc độ mã tối đa bằng 2 lần
so với NRZ
40
BÀI TẬP 1
41
ĐÁP ÁN
BT1
42
1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0
NRZ-L
NRZ-I
AMI
Pseudo-Ternary
Manchester
Differential
Manchester
BÀI TẬP 2
43
1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0
NRZ-L
NRZ-I
AMI
Pseudo-Ternary
Manchester
Differential
Manchester
ĐÁP ÁN
BT2
44
BÀI TẬP 3
45
ĐÁP ÁN BT2
46
2.3. CHUẨN GIAO TIẾP Ở
BĂNG TẦN GỐC
1. Đồng bộ
2. Phát hiện sai
3. Băng thông
4. Giao thoa giữa các symbol
47
2.4. ĐIỀU CHẾ GIẢI ĐIỀU CHẾ SỐ
(Modulation – Demodulation)
1. AM (Amplitude Modulation)
2. FM (Frequency Mod.)
3. PM (Phase Mod.)
4. Điêu chế kết hợp biên độ và pha.
48
2.5. MÃ HÓA
1. Baudot (Emile Baudot)
5 bit
dùng 2 mã letter và figure để tăng số lượng mã
2. ASCII (American Standard Code for
Information Interchange)
7 bit
Phổ biến nhất hiện nay được sử dụng trong
giao tiếp dữ liệu tuần tự.
3. Unicode
16 hoặc 32 bit
Đang được nghiên cứu và sử dụng
49
MÃ BAUDOT
“JAMES BOND 007 SAYS HI!”
$
50
MÃ ASCII
51
2.6. GHÉP KÊNH (Multiplexing)
1. FDM (Frequency Division Multiplexing) →
FDMA (FDM Access)
2. TDM (Time Division Multiplexing) → TDMA
3. CDM (Code Division Multiplexing) → CDMA
52
FDM
53
TDM
1 frame = 125µs
f 1 frame = 125µs
t
54
TDM
• 1 frame time (F) đủ ghép n kênh thông tin,
tương ứng n time slot (TS)
• 1TS ghép được 8 bit tín hiệu kênh # i
• Tốc độ truyền dẫn của hệ thống:
Rb = 8n/125µs = n.64 kbps
• Dung lượng của hệ thống phụ thuộc số kênh n
• Có 2 chuẩn cơ bản: Châu Âu n= 32 (E1),
Châu Mỹ n = 24 (T1)
55
CẤU TRÚC KHUNG PCM 32
56
CẤU TRÚC ĐA KHUNG PCM 32
15 30
CHANNEL 14 CHANNEL 29
57
CẤU TRÚC ĐA KHUNG PCM 24
A
58
PDH (Plesiosynchronous Digital
Hierachy)
Phương pháp ghép kênh TDM gọi là cận
đồng bộ PDH
• Ghép xen liên tục từng byte của kênh #i
vào từng khe thời gian.
• Tín hiệu đồng bộ khung, đa khung, báo
hiệu được ghép vào đa khung.
• Sau khi bố trí các luồng số vào khung ghép,
cần hiệu chỉnh tốc độ bằng phương pháp
chèn.
59
PDH CẤP CAO
Ghép kênh PDH có 5 cấp và 3 tiêu chuẩn
khác nhau:
• Chuẩn ghép kênh PDH Châu Âu, ký hiệu là Ei
• Chuẩn ghép kênh PDH Bắc Mỹ, ký hiệu là Mi
(DSi)
• Chuẩn ghép kênh PDH Nhật Bản, ký hiệu là
DS (JDS)
60
PDH CẤP CAO
61
BÀI TẬP
MUX
Analog B=4kHz, PCM 8bit
Digital 3 x 200 kbps
R = ?
62
2.7. CẤU TRÚC KÊNH TRUYỀN
1. Truyền nối tiếp (serial)
2. Truyền song song (parallel)
63
TRUYỀN DẪN NỐI TIẾP
• Bất đồng bộ: đồng bộ theo bit start và bit stop
• Đồng bộ: đồng bộ bằng cờ hiệu hoặc ký tự
điều khiển -> Bit-oriented
64
TRUYỀN DẪN NỐI TIẾP
• Đồng bộ: đồng bộ bằng ký tự điều khiển
-> Character-oriented
SYN SYN STX DATA ETX BCC
SYN: sychronous character
STX: start of text
ETX: end of text
BCC: Block check count
65
MÃ ASCII
66
• Đồng bộ bit
TRUYỀN NỐI TIẾP BẤT ĐỒNG BỘ
67
• Đồng bộ bit
TRUYỀN NỐI TIẾP BẤT ĐỒNG BỘ
68
• Đồng bộ ký tự
TRUYỀN NỐI TIẾP BẤT ĐỒNG BỘ
69
TRUYỀN NỐI TIẾP BẤT ĐỒNG BỘ
• Đồng bộ khung
STX F R L ETX
Start bit Stop bit
STX
ETX
F Frame contents
(printable characters)
STXDLE DLE ETX
DLE
STX
DLE
ETX
Frame contents
(binary data)DLE
DLEInserted
DLE
• STX: Start of Text ETX: End of Text
• DLE: Data Link Escape
70
TRUYỀN NỐI TIẾP BẤT ĐỒNG BỘ
• Hiệu suất kém
• Thích hợp cho dữ liệu truyền ngắt quãng
và ngẫu nhiên về thời gian.
• Dùng cho đường truyền tốc độ thấp.
71
Mã hóa chuỗi dữ liệu “TIGER 2010” bằng
mã ASCII, parity lẻ, 1 stop bit.
1. Tính tổng số bit truyền trên đường truyền.
2. Tính hiệu suất đường truyền.
3. Vẽ chuỗi bit truyền
BÀI TẬP
72
BA ̀I TẬP
T
PARITY
BIT
STOP
BIT
I
G
E
R
2
0
1
0
START
BIT
73
• Không cần bit start /stop.
• Phải có tín hiệu đồng bộ riêng.
• Truyền các khối dữ liệu hoàn chỉnh.
• Dùng cho đường truyền tốc độ cao.
TRUYỀN NỐI TIẾP ĐỒNG BỘ
74
1. Đồng bộ bit:
Time stamp (Clock encoding and extraction)
) Gán thông tin đồng bộ vào dữ liệu truyền
) RZ, Manchester, differential Manchester
Digital Phase-Lock-Loop
) Dùng đường tín hiệu đồng bộ riêng
) Mã hóa thông tin phải đảm bảo có sự thay đổi bit
trong một khoảng thời gian đủ để nguồn clock tái
đồng bộ
) AMI, HDB3, B8ZS
) Thích hợp khi truyền một khoảng cách ngắn
) Tín hiệu đồng bộ dễ bị suy giảm trên đường truyền
Hybrib: kết hợp hai phương pháp trên
TRUYỀN NỐI TIẾP ĐỒNG BỘ
75
ĐỒNG BỘ DỮ LIỆU
Clock
encoder
Local
clockPISO
Clock
extract
circuit
SIPO
TxD RxD
Transmiter Receiver
Manchester encoded
signal (TxD/RxD)
Extracted clock (RxC)
Received data
TxC
Bit stream
TimeStamp
76
Bit
encoder
Local
clockPISO
DPLL SIPO
TxD RxD
Transmiter Receiver
Bit
decoder
xN
local
clock
Clock
encoder
Local
clockPISO
DPLL SIPO
TxD RxD
Transmiter Receiver
xN
local
clock
Hybrid
DPLL
ĐỒNG BỘ DỮ LIỆU
77
1. Character-oriented
) Dùng các ký tự điều khiển: SYN, STX,
ETX, DLE...
) Nghi thức BSC (Binary Synchronous
Communication)
→ byte stuffing
TRUYỀN NỐI TIẾP ĐỒNG BỘ
78
BSC
Định dạng khung
Khung dữ liệu
SYN: Synchronous SOH: Start Of Header
Id: Identity STX: Start Of teXt
BCC: Block Check Count ETX: End Of teXt
79
BSC - KHUNG ĐIỀU KHIỂN
EOT: end of transmission ENQ: request to response
Connection establishment
S
Y
N
S
Y
N
E
N
Q
S
Y
N
S
Y
N
E
N
Q
Selecting
add.
S
Y
N
S
Y
N
NAK
S
Y
N
S
Y
N
E
N
Q
Polling
add.
S
Y
N
S
Y
N
E
O
T
point point con.
request
Select
primary
Select
secondary
negative response to
select/ not ready to
receive data
Poll primary
Poll
secondary
S
Y
N
S
Y
N
ACK
positive response
to select/ ready to
receive data
negative response
to poll/ not ready to
send data
80
BSC - KHUNG ĐIỀU KHIỂN
Flow and error control
S
Y
N
S
Y
N
ACK
0
S
Y
N
S
Y
N
NAK
S
Y
N
S
Y
N
RVI
S
Y
N
S
Y
N
ACK
1
S
Y
N
S
Y
N
TTD
Positive ACK of even
frames/
Frame number 0 received
Negative ACK of even
frames/
Error in frame received
Reverse interrupt/
Request for interrupt/
Urgent data to sen
Positive ACK of odd
frames/
Frame number 1 received
S
Y
N
S
Y
N
WACK
Wait and ACK/
ACK of previous frame/
Not ready to receive
more
Temporary delay/
Temporary delayed but
not relinquish the line
81
BSC – BYTE STUFFING
• Mở rộng nghi thức BSC cho truyền nhận
bản tin nhị phân bất kỳ.
DLE (Data Link Escape): data transparency marker
82
BSC
Đặc điểm:
)IBM (ISO 1745, ANSI X3.28)
)Half-duplex
)Multipoint
)Truyền dẫn đồng bộ hoặc bất đồng bộ
)Điều khiển lỗi “Idle RQ”
Hạn chế:
)Chỉ truyền half-duplex
)Phụ thuộc mã điều khiển
)Không kiểm soát lỗi cho các trường điều
khiển
)Không có khả năng mở rộng
83
2. Bit-orientered
) Dùng các mẫu bit điều khiển (flag)
→ bit stuffing
) Nghi thức HDLC (High-level Data
Link Control)
) Nghi thức SDLC (Synchronous Data
Link Control)
TRUYỀN NỐI TIẾP ĐỒNG BỘ
84
HDLC
• Truyền dẫn đồng bộ
• Truyền dẫn theo khung
• Định dạng khung chung cho việc trao đổi dữ
liệu và điều khiển
85
HDLC – CỜ ĐIỀU KHIỂN
• Cờ là chuỗi 8 bit: 01111110
• Kết thúc khung này và bắt đầu khung khác
• Bên thu quét tìm cờ để đồng bộ
• Kỹ thuật chèn thêm bit (bit stuffing) được dùng để
tránh lẫn lộn dữ liệu giống cờ và cờ
0 được chèn thêm vào mỗi khi chuỗi 5 số 1 liên
tiếp xuất hiện
Nếu bộ thu phát hiện 5 số 1, nó kiểm tra bit kế tiếp
)Nếu bit đó là 0, nó xóa bit 0 đó
)Nếu bit là 1 và bit thứ 7 là 0, nó biết đây là cờ
)Nếu bit thứ 6 và 7 đều là 1, dữ liệu
86
HDLC – CỜ ĐIỀU KHIỂN
• Một số lỗi
trùng cờ:
87
HDLC – TRƯỜNG ĐỊA CHI ̉
• Dùng để nhận diện trạm gởi hoặc nhận khung
• Thường dài 8 bit
• Có thể mở rộng thành bội số của 8 bit
• Địa chỉ “11111111” là địa chỉ broadcast
88
HDLC -TRƯỜNG ĐIỀU KHIỂN
89
HDLC -TRƯỜNG ĐIỀU KHIỂN
• Khác nhau tùy thuộc vào loại khung
Thông tin – dữ liệu cần truyền đến người dùng
Giám sát – dùng ARQ
Không đánh số – hỗ trợ cho việc điều khiển
liên kết
• 1 hoặc 2 bit đầu tiên của truờng điều khiển
dùng để nhận dạng loại khung
• Bit Poll/Final: chỉ có ý nghĩa khi là 1
Là Poll khi được gởi từ primary đến secondary
Là Final khi được gởi từ secondary đến
primary
90
HDLC – HOẠT ĐỘNG
• Trao đổi khung thông tin, khung giám sát
và khung không đánh số
• 3 giai đoạn
Khởi tạo kết nối
Trao đổi dữ liệu
Ngắt kết nối
91
BISYNC và HDLC
Feature BISYNC HDLC
Transmission technique Async/Sync Sync
Transmission mode Half-duplex Half/Full duplex
Framing
Start SYN SYN Flag
Stop Characters Flag
Frame formats Numerous 1 (3 types)
Control information Header, control frames Header (1-2 bytes)
Addressing Contention or polling Header
Error detection LRC, CRC-16, CRC-12 CRC-CCITT
Error checking Transmission block only Entire frame
Error control Stop-and-wait Go-back-N or selective repeat
Flow control WACK Sliding window
Window size 1 7 or 127
Transparency DLE Bit stuffing
92
BÀI TẬP
1. Tính lại hiệu suất đường truyền đồng bộ khi
phát chuỗi bit “TIGER 2010”
2. So sánh với hiệu suất đường truyền bất
đồng bộ
3. Giả sử cần truyền văn bản chứa 100, 200
và 500 ký tự. So sánh hiệu suất đường
truyền đồng bộ và bất đồng bộ.
93
2.8. PHÁT HIỆN VÀ SỬA SAI
94
PHÁT HIỆN SAI
95
KIỂM TRA PARITY
Parity chẵn: tổng số bit 1, kể cả bit parity là số chẵn
Parity lẻ: tổng số bit 1, kể cả bit parity là một số lẻ
D a t a D a t a
( ASCII ) B 1 B 2 B 3 B 4 B 5 B 6 B 7
Parity bit
(odd )
h 1 0 0 0 0 1 1 0
e 1 0 0 0 0 0 1 1
96
• Chỉ dò được lỗi
với số lẻ bit sai
• Không sửa được
lỗi
• Hiệu suất truyền
thông tin kém.
KIỂM TRA PARITY
97
BLOCK SUM CHECK
Block Sum Check (BSC): kết hợp parity hàng và cột
• Phát hiện được lỗi sai một số lẻ bit.
• Dò được các lỗi sai một số chẵn bit, ngoại trừ
những lỗi xảy ra đồng thời trên cả hàng và cột.
• Chỉ sửa được sai một bit đơn.
D a t a D a t a
Start
B 1 B 2 B 3 B 4 B 5 B 6 B 7
Parity
(even)
Stop
H 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0
E 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0
L 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0
L 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0
O 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0
BCC
(odd)
1 1 0 1 1 1 1 0 1 0
98
BLOCK SUM CHECK
M O D E M 5 6 K PH
PV
99
1 1 1 1
+ 1 0 1 0
0 1 0 1
1 1 0 0 1
x 1 1
1 1 0 0 1
1 1 0 0 1
1 0 1 0 1 1
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
100
1. Tính FCS
• M: dữ liệu cần truyền (k bit)
• P: đa thức sinh (n+1 bit)
• F: FCS (n bit)
• T: frame truyền đi (k+n bit)
2. Kiểm tra:
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
P
RQ
P
Mn2 +=
FMn2T +=x
x
R
RMn2T +=
Q
P
R
P
RQ
P
RMn2
P
T =++=+=
x
x
101
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
• Cách khác để xác định FCS: đa thức
M = 111101 → M(x) = X5 + X4 + X3 + X2 + 1
P = 1101 → P = X3 + X2 + 1 ⇒ FCS có 3 bits (n = 3)
Dữ liệu dịch trái n bits: x3M(x) = X8 + X7 + X6 + X5 + X3
T = 111101011
X8 + X7 + X5
X3 + X2 + 1X8 + X7 + X6 + X5 + X3
X6 + X3
X6 + X5 + X3
X5
X5 + X4 + X2
X4 + X2
X4 + X3 + X
X3 + X2 + X
X3 + X2 + 1
X + 1
⇒
FCS = 011
102
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
1 1 1 1 0 1
1 1 0 11 1 1 1 0 10 0 0
M
P
1 1 0 1
1 0 0 1
1 1 0 1
1 0 0 0
1 1 0 1
1 0 1 0
1 1 0 1
1 1 1 0
1 1 0 1
0 1 1
FCS
111101011
T
103
• Các lỗi phát hiện được
Tất cả các lỗi bit đơn
Tất cả các lỗi kép nếu P có ít nhất 3 toán hạng
Một số lẻ lỗi bất kỳ nếu P chứa 1 thừa số
(X+1)
Bất kỳ lỗi chùm nào mà chiều dài của chùm
nhỏ hơn chiều dài FCS
Hầu hết các lỗi chùm lớn hơn
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
104
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
• 4 P được sử dụng rộng rãi
CRC-12:
X12 + X11 + X3 + X2 + X + 1
CRC-16 :
X16 + X15 + X2 + 1
CRC-CCITT:
X16 + X12 + X5 +1
CRC-32:
X32 + X26 + X23 + X22 + X16 + X12 + X11 + X10 + X8
+ X7 + X5 + X4 + X2 + X + 1
105
FCS1+FCS0 FCS2+ FCSn - 2+ FCSn - 1++
X X X X
P1 P2 Pn - 2 Pn - 1
Message
A
B
+
C
D
E
+
+
P = 110101
ABCDE+
P = 111011
+ + +
ABCDE+
P = 101011
+ +
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
106
A B C D E Input
Initial 0 0 0 0 0
Step 1 0 0 0 0 1 1
Step 2 0 0 0 1 0 0
Step 3 0 0 1 0 1 1
Step 4 0 1 0 1 0 0
Step 5 1 0 1 0 0 0
Step 6 1 1 1 0 1 0
Step 7 0 1 1 1 0 1
Step 8 1 1 1 0 1 1
Step 9 0 1 1 1 1 0
Step 10 1 1 1 1 1 1
Step 11 0 1 0 1 1 0
Step 12 1 0 1 1 0 0
Step 13 1 1 0 0 1 0
Step 14 0 0 1 1 1 0
Step 15 0 1 1 1 0 0A
B
+
C
D
E
+
+
1010001101
x2
1
x4
x5
M=1010001101
P=110101
FCS = 01110
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
107
BÀI TẬP
• M = 100101101
• P = 1001101
• Vẽ sơ đồ mạch và tính FCS
108
A B C D E F Input
Initial
Step 15
Step 1
Step 2
Step 3
Step 4
Step 5
Step 6
Step 7
Step 8
Step 9
Step 10
Step 11
Step 12
Step 13
Step 14
Step 16
M=100101101
P=1001101
CYCLIC REDUNDANCY CHECK
109
2.9. MẬT MÃ HÓA
(cryptology)
• Mật mã khóa bí mật
• Mật mã khóa công khai
110
MẬT MÃ KHÓA BÍ MẬT
Nguồn tin Bộ mã hóa Bộ giải mã
Thám mã
Kênh mở
Kênh an toàn
Nguồn khóa
Nhận tin
Bản rõ Bản mã
(Alice) KD (Bob)
(Oscar)
KD
111
MẬT MÃ KHÓA BÍ MẬT
1.Các hệ mật thay thế:
• Hệ mã dịch vòng:
C = M + k mod n
M = C - k mod n
k: giá trị khóa n: giá trị mã
Ký tự A B C D E F G H I J K L M
Mã 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ký tự N O P Q R S T U V W X Y Z
Mã 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
112
MẬT MÃ KHÓA BÍ MẬT
• Mã Xeda k = 3
• M = meet me at sunset
12.44.19
• C = 15.7.7.22...
113
• Hệ mật dùng bảng thay thế:
9 Có 26! Các bảng thay thế
9 Hệ mã dịch vòng là trường hợp riêng của
mã thay thế.
MẬT MÃ KHÓA BÍ MẬT
114
MẬT MÃ KHÓA BÍ MẬT
• Các hệ mật thay thế khác:
A B C
D E F
G H I
J. K. L.
M. N. O.
P. Q. R.
S
V
UT
W
Y
. zX . .
.
• Meet me at sunset
115
MẬT MÃ KHÓA BÍ MẬT
3. Các hệ mật hoán vị:
• Hệ mật Spa