Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 2: Môi trường truyền dẫn - Lê Nam Dương

2.1 Khái niệm về tín hiệu  Thông tin: nội dung, ý nghĩa của một sự kiện, một đối tượng, một quá trình  Tín hiệu: sự biến đổi các thông số của một quá trình vật lý theo quy luật của tin tức  Tín hiệu là một hàm của thời gian s(t)  Ví dụ:  Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp suất không khí theo thời gian  Tín hiệu ảnh là hàm độ sáng theo không gian và thời gian  Tín hiệu điện là sự thay đổi của điện áp, dòng điện, Phân loại tín hiệu  Tín hiệu liên tục  Thay đổi mịn theo thời gian  Tín hiệu rời rạc  Thay đổi từng mức theo thời gian  Tín hiệu tuần hoàn  Lặp lại theo thời gian  Tín hiệu không tuần hoàn  Không lặp lại theo thời gian

pdf93 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 2: Môi trường truyền dẫn - Lê Nam Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Data Communication Technology 47 Chƣơng 2: Môi trƣờng Truyền dẫn  Khái niệm về tín hiệu  Các nhân tố ảnh hưởng đến việc truyền số liệu  Môi trường truyền dẫn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 48 2.1 Khái niệm về tín hiệu  Thông tin: nội dung, ý nghĩa của một sự kiện, một đối tượng, một quá trình  Tín hiệu: sự biến đổi các thông số của một quá trình vật lý theo quy luật của tin tức  Tín hiệu là một hàm của thời gian s(t)  Ví dụ:  Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp suất không khí theo thời gian  Tín hiệu ảnh là hàm độ sáng theo không gian và thời gian  Tín hiệu điện là sự thay đổi của điện áp, dòng điện, CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 49 Phân loại tín hiệu  Tín hiệu liên tục  Thay đổi mịn theo thời gian  Tín hiệu rời rạc  Thay đổi từng mức theo thời gian  Tín hiệu tuần hoàn  Lặp lại theo thời gian  Tín hiệu không tuần hoàn  Không lặp lại theo thời gian CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 50 Khái niệm tín hiệu về tần số  Tín hiệu chứa nhiều thành phần tần số khác nhau  Một thành phần là hài sin tuần hoàn  Bất cứ tín hiệu nào (digital, analog) đều có thể biểu diễn bởi tổ hợp các hàm tuần hoàn  Biểu diễn tín hiệu theo tần số  Trục hoành: giá trị tần số  Trục tung: biên độ hài tần tương ứng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 51 Khái niệm tín hiệu về tần số CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 52 Tần số, phổ, băng thông  Phổ - spectrum  Hình ảnh của tín hiệu trong miền tần số  Tầm tần số chứa trong tín hiệu  Băng thông  Khoảng tần số hiệu dụng của tín hiệu, kênh truyền  Băng thông tuyệt đối, băng thông hiệu dụng  Thành phần DC  Có tần số là 0 (hz) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 53 Khái niệm về dữ liệu  Các thực thể chứa đựng thông tin  Phân thành 2 loại  Dữ liệu tương tự  Có giá trị liên tục trong một khoảng thời gian  Dữ liệu số  Giá trị rời rạc theo thời gian CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 54 Khái niệm về tín hiệu  Tín hiệu điện hoặc điện từ  Có hai loại  Tín hiệu tương tự  Thay đổi liên tục theo thời gian  Tín hiệu số  Sử dụng 2 thành phần DC  Giả sử là mức 0, hoặc 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 55 Truyền dữ liệu và kiểu dữ liệu  Tín hiệu tương tự  Dùng để truyền dữ liệu tương tự  Tín hiệu số  Dùng để truyền dữ liệu số  Ngoại lệ  Tín hiệu tương tự mang dữ liệu số  Tín hiệu số mang dữ liệu tương tự CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 56 Truyền dữ liệu và kiểu dữ liệu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 57 Truyền dữ liệu và kiểu dữ liệu  Truyền tín hiệu tương tự  Suy giảm tín hiệu theo khoảng cách  Khuếch đại bao gồm nhiễu (amplifier)  Không cần quan tâm dữ liệu bên trong t/h  Truyền dữ liệu số  Cần chú ý nội dung bên trong  Khoảng cách truyền ngắn  Dùng repeater để tăng khoảng cách truyền CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 58 Truyền dẫn số  Công nghệ số  LSI, VLSI  Toàn vẹn dữ liệu  Repeater không khuếch đại nhiễu  Truyền khoảng cách xa với những đường truyền kém chất lượng hơn  Hiệu quả kênh truyền :TDM > FDM  Bảo mật : dùng kỹ thuật mã hóa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 59 2.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến truyền tin  Truyền tin tương tự: méo, giảm chất lượng tín hiệu nhận được  Truyền tin số: lỗi bit, 0 chuyển thành 1 và ngược lại  Các yếu tố quan trọng  Suy hao tín hiệu và méo trên suy hao  Độ trễ tín hiệu và méo do trễ  Nhiễu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 60 Suy hao tín hiệu  Tín hiệu nhận được khác với tín hiệu truyền đi  Analog – suy giảm chất lượng tín hiệu  Digital – lỗi trên bit  Nguyên nhân  Suy yếu và méo do suy yếu trên đường truyền  Méo do trễ truyền  Nhiễu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 61 Độ suy giảm tín hiệu  Định nghĩa (signal attenuation)  Khi một tín hiệu lan truyền qua một môi trường truyền, cường độ (biên độ) của tín hiệu bị suy giảm (theo khoảng cách)  Tùy thuộc vào môi trường truyền dẫn  Đối với môi trường vô tuyến, suy giảm cường độ tín hiệu là một hàm phức tạp theo khoảng cách và thành phần khí quyển  Cường độ tín hiệu nhận phải  Đủ mạnh để thiết bị nhận nhận biết được  Đủ cao so với nhiễu để tín hiệu không bị lỗi  Suy yếu là một hàm tăng theo tần số  Kỹ thuật cân bằng độ suy yếu trên dải tần số  Dùng bộ khuyếch đai (khuyếch đại ở tần số cao nhiều hơn)  Đo bằng đơn vị decibel (dB)  Cường độ tín hiệu suy giảm theo hàm logarit  Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể được tính bằng phép toán đơn giản (+/-) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 62 Độ suy giảm tín hiệu  Đo bằng đơn vị decibel (dB)  Cường độ t/h suy giảm theo hàm logarit  Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể được tính bằng phép toán đơn giản (+/-)  Công thức  Attenuation = 10log10(P1/P2) (dB)  P1: công suất của tín hiệu nhận (W)  P2: công suất của tín hiệu truyền (W)  Decibel (dB) là giá trị sai biệt tương đối  Công suất suy giảm ½  độ hao hụt là 3dB  Công suất tăng gấp đôi  độ lợi là 3dB CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 63 Trễ lan truyền tín hiệu  Méo trễ truyền  Chỉ xảy ra trong môi trường truyền dẫn hữu tuyến  Vận tốc lan truyền thay đổi theo tần số  Vận tốc cao nhất ở gần tần số trung tâm  Các thành phần tần số khác nhau sẽ đến đích ở các thời điểm khác nhau  Công thức  Transmission propagation delay Tp = S/V  S : khoảng cách vật lý (meter)  V : vận tốc lan truyền tín hiệu trên môi trường truyền, vd: với sóng điện từ: v = 2 x 106 (m/s)  Round trip delay Tx = N/R  N : khối lượng dữ liệu truyền (bit)  R : tốc độ truyền bit trên đường truyền. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 64 Nhiễu  Tín hiệu thêm vào giữa thiết bị phát và thiết bị thu  Các loại nhiễu  Nhiễu nhiệt  Nhiễu điều chế  Nhiễu xuyên kênh (cross talk)  Nhiễu xung CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 65 Nhiễu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 66  Nhiễu nhiệt: Do dao động nhiệt của các điện tử trong chất dẫn  Phân tán đồng nhất trên phổ tần số  Nhiễu trắng  Không thể loại bỏ  giới hạn hiệu suất của hệ thống  Nhiễu trong băng thông 1Hz của bất kỳ chất dẫn nào N0 = kT  N0: mật độ công suất nhiễu (watt/Hz)  k: hằng số Boltzmann (= 1.38 x 10-23 J/0K)  T: nhiệt độ (0K)  Nhiễu trong băng thông W Hz: N = N0W = kTW CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 67 Nhiễu  Nhiễu điều chế  T/h nhiễu có tần số là tổng hoặc hiệu tần số của các t/h dùng chung môi trường truyền  Do tính phi tuyến của thiết bị thu/phát  Nhiễu xuyên kênh (crosstalk)  T/h từ đường truyền này ảnh hưởng sang các đường truyền khác  Cùng độ lớn (hoặc nhỏ hơn) nhiễu nhiệt  Nhiễu xung  Xung bất thường (spike)  e.g. ảnh hưởng điện từ bên ngoài  Thời khoảng ngắn  Cường độ cao  Ảnh hưởng nhiều đến quá trình trao đổi dữ liệu số  Xung 0.01s làm mất 50 bit dữ liệu nếu truyền ở tốc độ 4800bps CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 68 Tốc độ kênh truyền (khả năng kênh)  Đặc điểm  Có thể truyền nhiều hơn một bit ứng với mỗi thay đổi của tín hiệu trên đường truyền.  Tốc độ truyền thông tin cực đại bị giới hạn bởi băng thông của kênh truyền  Công thức Nyquist  Nếu tốc độ truyền tín hiệu là 2W thì tín hiệu với tần số nhỏ hơn (hoặc bằng) W là đủ; ngược lại nếu băng thông là W thì tốc độ tín hiệu cao nhất là 2W  C = 2W x log2M  C : tốc độ truyền t/h cực đại (bps) khi kênh truyền không có nhiễu  W : băng thông của kênh truyền (Hz)  M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền  Độ hữu hiệu băng thông: B = R/W (bps HZ-1) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 69 Tốc độ kênh truyền CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 70 Tốc độ kênh truyền CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 71 Tốc độ dữ liệu  Baud rate (baud/s)  Nghịch đảo của phần tử dữ liệu ngắn nhất (số lần thay đổi tín hiệu đường truyền mỗi giây)  Tín hiệu nhị phân tốc độ 20Hz: 20 baud (20 thay đổi mỗi giây)  Bit rate (bps hoặc bit/s)  Đặc trưng cho khả năng của kênh truyền  Tốc độ truyền dữ liệu cực đại trong trường hợp không có nhiễu  Bằng baud rate trong trường hợp tín hiệu nhị phân  Khi mỗi thay đổi đường truyền được biểu diễn bằng 2 hay nhiều bit, tốc độ bit khác với tốc độ baud  Quan hệ giữa Baud rate và Bit rate R = Rs x log2M = Rs x m  R : tốc độ bit (bit/s)  Rs : tốc độ baud (baud/s)  M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền  m : số bit mã hóa cho một tín hiệu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 72 Bit rate CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 73 Tỉ lệ tín hiệu so với nhiễu  Signal to Noise ratio SNR = 10 x log10 (S/N) (dB)  S : công suất tín hiệu nhận  N : công suất nhiễu  Công thức Shannon-Hartley C = W x log2 (1 + S/N) (bps)  C : tốc độ truyền t/h cực đại khi kênh truyền không có nhiễu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 74 Ví dụ  Giả sử một tín hiệu đi qua môi trường truyền và công suất bị giảm một nửa. Tính độ suy giảm theo deciBel (dB).  Độ suy giảm  tức là giảm đi 3 dB, tức là phân nửa công suất. )/(log10)( 1210 PPdB  dBPP 3)3,0(10)5,0(log10)/5,0(log10 101110  CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 75 Ví dụ  Nếu một kênh có rất nhiều nhiễu thì tỉ số S/N gần bằng 0, tức là nhiễu quá mạnh làm yếu tín hiệu. Như thế, dung lượng truyền lúc này là: C = B log2(1+S/N)= B log2(1+ 0) = B log2(1)= B.0 = 0  Điều này tức là dung lượng kênh truyền là không bất kể băng thông là bao nhiêu, tức là ta không thể truyền tin qua kênh này. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 76 Ví dụ  giải thông W=3100Hz  Thông lượng: 6200bps: 2 mức tín hiệu  4 mức tín hiệu : 12400bps  8 mức tín hiệu: 18600bps  .. Thông lượng vô hạn?  Nhiễu có thể làm thay đổi một bit  Khoảng cách giữa các mức phải lớn hơn nhiễu  Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu đo bằng db: 30  Thông lượng? 10log db S signal N noise       2log (1 / )C W S N  23100log (1 1000) 30894C bps   CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 77 Ví dụ  Tính tốc độ bit cao nhất lý thuyết của một đường dây điện thoại thông thường, với băng thông 3000 Hz (từ 300 Hz đến 3.300 Hz), tỉ số S/N là 3162 (35 dB). Như thế, dung lượng truyền lý thuyết cao nhất là: C = B log2(1+S/N)= 3000 log2(1+3162)= 3000 log2(3163)= 3000 x11,62= 34.860bps Như thế, nếu muốn tăng tốc độ truyền dữ liệu trong đường dây điện thoại, thì phải một là tăng băng thông hay cải thiện tỉ số S/N. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 78 Ví dụ  Giả sử ta cần tải một tài liệu văn bản với tốc độ 100 trang mỗi giây, một trang trung bình có 24 dòng và một dòng có 80 ký tự, một ký tự có 8 bit. Tính tốc độ bit cần truyền trong 1s?  Giải: Một trang trung bình có 24 dòng và 80 ký tự trong từng dòng, nếu giả sử cần 8 bit để biểu diễn một ký tự thì, tốc độ bit (bit rate) là: 100 x 24 x 80 x 8 = 1.636.000 bps = 1,636 Mbps. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 79 Ví dụ  Một kênh thoại được rời rạc hóa, được cấu tạo từ một tín hiệu tương tự có băng thông tín hiệu thoại là 4 KHz. ta cần lấy mẫu tín hiệu với hai lần tần số cao nhất. Với giả sử mỗi mẫu cần 8 bit, hỏi tốc độ bit (bit rate) là bao nhiêu?  Giải: Tốc độ bit được tính theo: 2 x 4.000 x 8 = 64.000 bps = 64 Kbps. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 80 Ví dụ  Cho biết tốc độ bit (bit rate) của truyền hình độ phân giải cao (HDTV)?  Giải: HDTV dùng tín hiệu số để truyền tín hiệu hình chất lượng cao. Màn hình của HDTV thường có tỷ lệ 16:9. Như thế thì có 1.920 x 1080 pixel cho mỗi màn hình, với tốc độ quét dòng là 30 lần trong mỗi giây. Mỗi pixel màu thì cần được biểu diễn bằng 24 bit.  Vậy tốc độ bit của truyền hình độ phân giải cao: 1.920 x 1.080 x 30 x 24 = 1.492.992.000 bps Các đài phát hình đã dùng phương pháp nén tín hiệu xuống còn từ 20 đến 40 Mbps/ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 81 2.3 Môi trƣờng truyền dẫn  Hữu tuyến (guided media – wire)  Cáp đồng  Cáp quang  Vô tuyến (unguided media – wireless)  Vệ tinh  Hệ thống sóng radio: troposcatter, microwave, ...  Đặc tính và chất lượng được xác định bởi môi trường và tín hiệu  Đối với hữu tuyến, môi trường ảnh hưởng lớn hơn  Đối với vô tuyến, băng thông tạo ra bởi anten ảnh hưởng lớn hơn  Yếu tố ảnh hưởng trong việc thiết kế: tốc độ dữ liệu và khoảng cách  Băng thông  Băng thông cao thì tốc độ dữ liệu cao  Suy yếu truyền dẫn  Nhiễu (nhiễu nhiệt, nhiễu điều chế, nhiễu xuyên kênh, nhiễu xung)  Số thiết bị nhận (receiver)  Môi trường hữu tuyến  Càng nhiều thiết bị nhận, tín hiệu truyền càng mau suy giảm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 82 Môi trƣờng truyền dẫn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 83 Môi trƣờng truyền dẫn hữu tuyến  Cáp xoắn đôi  Cáp đồng trục  Cáp quang Frequency Range Typical Attenuation Typical Delay Repeater Spacing Twisted pair (with loading) 0 to 3.5 kHz 0.2 dB/km @ 1 kHz 50 µs/km 2 km Twisted pairs (multi-pair cables) 0 to 1 MHz 0.7 dB/km @ 1 kHz 5 µs/km 2 km Coaxial cable 0 to 500 MHz 7 dB/km @ 10 MHz 4 µs/km 1 to 9 km Optical fiber 186 to 370 THz 0.2 to 0.5 dB/km 5 µs/km 40 km CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 84 Cáp đồng: two-wire open line Single pair Flat ribon Terminating Connector CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 85 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 86 Cáp đồng: twisted-pair  Tách rời  Xoắn lại với nhau  Thường được bó lại Insulating outer cover Multi core Insulating outer cover Protective screen (shield) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 87 Cáp đồng: twisted-pair  Ứng dụng  Môi trường truyền dẫn thông dụng nhất  Mạng điện thoại  Giữa các thuê bao và hộp cáp (subscriber loop)  Kết nối các tòa nhà  Tổng đài nội bộ (Private Branch eXchange – PBX)  Mạng cục bộ (LAN)  10Mbps hoặc 100Mbps  Ưu – nhược điểm  Rẻ  Dễ dàng làm chủ  Tốc độ dữ liệu thấp  Tầm ngắn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 88 Cáp đồng: twisted-pair  Đặc tính truyền dẫn  Analog  Cần bộ khuếch đại mỗi 5km tới 6km  Độ suy giảm t/h: ~1dB/km  Chuẩn trong ĐT: = 6dB  Digital  Dùng tín hiệu tương tự hoặc tín hiệu số  Cần bộ lặp (repeater) mỗi 2km hoặc 3km  Khoảng cách giới hạn  Băng thông giới hạn (1MHz)  Tốc độ dữ liệu giới hạn (100MHz)  Dễ bị nhiễu và tác động của môi trường ngoài CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 89 Cáp đồng: twisted-pair  Không vỏ bọc giáp – Unshielded Twisted Pair (UTP)  Dây ĐT bình thường  Rẻ nhất  Dễ lắp đặt  Dễ bị nhiễu trường điện từ bên ngoài  Vỏ bọc giáp – Shielded Twisted Pair (STP)  Vỏ giáp bện giúp giảm nhiễu và tác động bên ngoài  Đắt hơn  Khó lắp đặt (cứng, nặng) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 90 Cáp đồng: twisted-pair  UTP Cat 3  Lên đến 16MHz  Được dùng trong liên lạc thoại ở hầu hết các văn phòng  Chiều dài xoắn (twist length): 7.5cm tới 10cm  UTP Cat 4  Lên đến 20 MHz  UTP Cat 5  Lên đến 100MHz  Được dùng phổ biến hiện nay trong các văn phòng  Chiều dài xoắn: 0.6cm đến 0.85cm  Thích hợp cho tốc độ truyền lên đến 100.106 bits/second  STP Cat 3: thích hợp cho tốc độ truyền lên đến 10.106 bits/second CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 91 Cáp đồng: twisted-pair CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 92 Cáp đồng: Unshielded Twisted-Pair CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 93 Cáp đồng: Shielded Twisted-Pair CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 94 Cáp đồng: Coaxial  Ứng dụng  Môi trường truyền linh hoạt nhất  Cáp truyền hình  Truyền dẫn ĐT khoảng cách xa  FDM  Có thể mang đồng thời 10.000 cuộc gọi  Sẽ bị thay thế bởi cáp quang  Kết nối các thiết bị khoảng cách gần  Mạng cục bộ  Đặc tính truyền dẫn  Hiệu ứng bề mặt (skin effect)  Analog  Cần bộ khuyếch đại mỗi vài km  Khoảng cách càng ngắn nếu tần số càng cao  Lên đến 500MHz  Digital  Cần bộ lặp (repeater) mỗi km  Khoảng cách càng ngắn nếu tốc độ dữ liệu càng tăng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 95 Cáp đồng: Coaxial CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 96 Cáp đồng: coaxial Insulating outer cover Braided outer conductor Dielectric insulating material Center conductor CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 97 Cáp đồng: đặc điểm chung  Xác suất bit lỗi trên đường truyền (Bit Error Rate – BER) vào khoảng 10-6.  Dễ bị ảnh hưởng của nhiễu (crosstalk, thermal,...) và môi trường xung quanh.  Tốc độ truyền thông tin thay đổi tùy theo phạm vi hệ thống được triển khai :  LAN: tốc độ 10Mbps ~ 100Mbps, khoảng cách khoảng vài trăm mét (UTP: length < 100 m).  WAN: tốc độ truyền thấp hơn, từ vài chục Kbps đến vài Mbps. Ví dụ: T1 ~ 1,5Mbps, E1 ~ 2Mbps, đường ĐT: 64Kbps CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 98 Các chuẩn cáp đồng  Thường được phân cấp theo RG (radio governement rating). Mỗi số RG cho một tập các đặc tính vật lý, bao gồm kích thước dây đồng, kích thước lớp cách điện và kích cở của lớp bọc ngoài.  Các chuẩn thường gặp là:  RG-8: dùng cho thick Ethernet.  RG-9: dùng cho thick Ethernet.  RG-11: dùng cho thick Ethernet.  RG-58: dùng cho thin Ethernet.  RG-59: dùng cho TV. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Data Communication Technology 99 Cáp quang
Tài liệu liên quan