Kỹ thuật mã hóa và điều chế
Thường dùng tín hiệu số cho dữ liệu số và tín hiệu
analog cho dữ liệu analog
Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số
Modem
Có thể dùng tín hiệu số để mang dữ liệu analog
Compact Disc audio
Truyền dẫn analog
Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (số hoặc tương tự)
Suy giảm khi truyền xa
Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa
Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu
Truyền dẫn số
Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền.
Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự tích hợp.
Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa.
Không khuếch đại nhiễu.
Analog data/Analog Signal
Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ khác
Analog data/Digital Signal
Mã hóa dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số
Digital Data/Analog Signal
Được mã hóa dùng modem để tạo ra t/h tương tự
Digital Data/Digital Signal
Biểu diễn trực tiếp dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra t/h số có đặc tính mong muốn
Analog Signal/Analog Transmission
Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý t/h như nhau bất kể dữ liệu là số
hoặc tương tự
Analog Signal/Digital Transmission
Giả sử t/h biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater
Digital Signal/Analog Transmission
Không dùng
Digital Signal/Digital Data
T/h là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeat
191 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 3: Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu - Lê Nam Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Data Communication Technology 143
Chƣơng 3
Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu
Các mã truyền
Cấu hình kết nối cơ bản
Kỹ thuật mã hóa và điều chế
Kỹ thuật đồng bộ
Kỹ thuật truy nhập đƣờng truyền
Kỹ thuật phát hiện sai và sửa lỗi
Kỹ thuật nén dữ liệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 144
Các mã truyền
Mã Morse
Mã Baudot
Mã EBCDIC
Mã ASCII
Mã Unicode
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 145
Mã Moore là tập hợp các chuỗi chấm và gạch biểu diễn các ký tự và chứ số
Baudot (Emile Baudot)
5 bit (32 mã)
dùng 2 mã 5 bit (letter & figure) để mã hết các ký tự, chữ số và dấu
ASCII (American Standard Code for Information Interchange)
7 bit (128 mã), bao gồm các ký tự chữ thƣờng và hoa, các ký tự chữ số, các ký
tự dấu chấm câu và các ký tự đặc biệt.
Phổ biến nhất hiện nay đƣợc sử dụng trong giao tiếp dữ liệu tuần tự.
EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code)
8 bit
Đƣợc dùng trong các hệ thống máy tính IBM
Unicode
16 hoặc 32 bit
Hứa hẹn đƣợc sử dụng rộng rãi trong tƣơng lai
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 146
Mã Baudot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 147
Mã ASCII
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 148
Cấu hình kết nối cơ bản
P2p – point to point – điểm điểm
Cung cấp liên kết dành riêng cho 2 T/B
Dùng cáp đồng, cáp quang, vô tuyến
Đa điểm – multi point
Nhiều hơn hai thiết bị nối kết với nhau
Mô hình
Hình cây, hình lưới, hình sao, hình vòng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 149
Kết nối hình cây
PC1 PC2
PC4 PC3
SERVER
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 150
Kết nối hình lƣới
PC1
PC2
PC4
PC3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 151
Kết nối hình sao
HUB
PC1 PC2
PC4 PC3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 152
Kết nối hình vòng
PC4
PC1
PC2
PC3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 153
Chế độ truyền
Simplex mode
Không dùng rộng rãi vì không
thể gởi ngược lại lỗi hoặc tín
hiệu điều khiển cho bên phát
Television, teletext, radio
Half-duplex mode
Bộ đàm
Full-duplex mode
Điện thoại
One-way only
Simplex operation
Half-duplex operation
Two-way but not at
the same time
Full-duplex operation
Both-way at
the same time
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 154
Kỹ thuật mã hóa và điều chế
Thường dùng tín hiệu số cho dữ liệu số và tín hiệu
analog cho dữ liệu analog
Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số
Modem
Có thể dùng tín hiệu số để mang dữ liệu analog
Compact Disc audio
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 155
Truyền dẫn analog
Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (số hoặc tương tự)
Suy giảm khi truyền xa
Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa
Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu
Truyền dẫn số
Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền.
Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự tích hợp.
Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa.
Không khuếch đại nhiễu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 156
Analog data/Analog Signal
Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ khác
Analog data/Digital Signal
Mã hóa dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số
Digital Data/Analog Signal
Được mã hóa dùng modem để tạo ra t/h tương tự
Digital Data/Digital Signal
Biểu diễn trực tiếp dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra t/h số có đặc tính mong muốn
Analog Signal/Analog Transmission
Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý t/h như nhau bất kể dữ liệu là số
hoặc tương tự
Analog Signal/Digital Transmission
Giả sử t/h biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater
Digital Signal/Analog Transmission
Không dùng
Digital Signal/Digital Data
T/h là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeater
Analog and digital
transmission
Analog
data
Analog
signal
Digital
signal
Digital
data
Analog
signal
Digital
signal
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 157
Digital Digital
Tín hiệu số
Xung điện áp rời rạc, không liên tục
Mỗi xung là một phần tử tín hiệu
Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành
các phần tử tín hiệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 158
Unipolar
Mức 1 được mã hóa là một mức điện áp
dương hoặc âm nào đó
Mức 0 là điện áp 0 v
Mức trung bình DC khác 0
Khó xác định thời điểm xuất hiện bit khi mức
tín hiệu ít thay đổi
Đơn giản, ngày nay ít dùng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 159
Unipolar
0 1 0 0 1 1 1 0
Mã hóa Unipolar
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 160
Polar
Dùng 2 mức điện áp âm và dương
Thành phần trung bình giảm đáng kể
Đối với mã hóa Manchester và Manchester vi
sai thì thành phần DC hoàn toàn bằng 0 vì:
Một bit được mã hóa bởi 2 mức điện áp ngược
nhau trong 1/ 2 chu kỳ của bit đó
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 161
Polar
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 162
Nonreturn to zero (NRZ)
Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L)
2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0
Thông thường điện áp dương dùng cho bit 0 và
điện áp âm dùng cho bit 1
Nonreturn to Zero Inverted (NRZ-I)
NRZ-I cho các bit 1
Dữ liệu được mã hóa căn cứ vào việc có hay
không sự thay đổi tín hiệu ở đầu thời khoảng bit.
Bit 1: được mã hóa bằng sự thay đổi điện áp (có
transition)
Bit 0: được mã hóa bằng sự không thay đổi điện
áp (không có transition)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 163
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 164
Nonreturn to Zero (NRZ)
Mã hóa sai phân
Dữ liệu được biểu diễn bằng việc thay đổi tín hiệu (thay vì bằng
mức tín hiệu)
Nhận biết sự thay đổi dễ dàng hơn so với nhận biết mức
Trong các hệ thống truyền dẫn phức tạp, cảm giác cực tính dễ
dàng bị mất
Ưu và nhược điểm của mã hóa NRZ
Ưu
Dễ dàng nắm bắt
Băng thông dùng hiệu quả
Nhược
Có thành phần một chiều
Thiếu khả năng đồng bộ
Dùng trong việc ghi băng từ
Ít dùng trong việc truyền tín hiệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 165
RZ
Return to zero
Dùng 3 mức điện áp: dương, âm, zero
Tín hiệu thay đổi trong khoảng mỗi bit
Tín hiệu thay đổi trong khoảng mỗi bit
Bit 0: thay đổi từ âm đến zero
Bit 1: thay đổi từ dương xuống zero
Đồng bộ bit hiệu quả
Đòi hỏi băng thông rộng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 166
Return to Zero (RZ)
Time
Value
0 1 0 0 1 1 1 0
These transitions can be used for synchronization
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 167
Biphase
Manchester
Thay đổi ở giữa thời khoảng bit
Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu
LH biểu diễn 1
HL biểu diễn 0
Dùng trong IEEE 802.3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 168
Biphase
Differential Manchester
Thay đổi giữa thời khoảng bit chỉ dùng cho đồng bộ
Thay đổi đầu thời khoảng biểu diễn 0
Không có thay đổi ở đầu thời khoảng biểu diễn 1
Dùng trong IEEE 802.5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 169
Biphase
Ưu và nhược điểm
Nhược điểm
Tối thiểu có 1 thay đổi trong
thời khoảng 1 bit và có thể có
2
Tốc độ điều chế tối đa bằng 2
lần NRZ
Cần băng thông rộng hơn
Ưu điểm
Đồng bộ dựa vào sự thay đổi
ở giữa thời khoảng bit (self
clocking)
Không có thành phần một
chiều
Phát hiện lỗi
Khi thiếu sự thay đổi mong
đợi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 170
Biphase
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 171
Bipolar
Có 3 loại chính
AMI
B8ZS
HDB3
Dùng 3 mức điện áp: dương, âm, zero
Bit 0 có điện áp 0
Bit 1 có sự thay đổi mức điện áp dương âm
xen kẽ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 172
AMI
AMI: Alternate Mark Inversion
Bit 0: điện áp mức Zero
Bit 1: thay đổi mức dương âm cho hai bit 1
kế cận.
Trung bình DC bằng 0
Không đảm bảo đồng bộ bit khi có nhiều bit 0
kéo dài.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 173
AMI
0 0 1 0 0 1 1 0
t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 174
B8ZS
B8ZS (Bipolar With 8 Zeros Substitution)
Dựa trên bipolar-AMI
Nếu có 8 số 0 liên tiếp và xung điện áp cuối
cùng trước đó là dương, mã thành 000+–0–+
Nếu có 8 số 0 liên tiếp và xung điện áp cuối
cùng trước đó là âm, mã thành 000–+0+–
Gây ra 2 vi phạm mã AMI
Có thể lầm lẫn với tác động gây ra bởi nhiễu
Bộ thu phát hiện và diễn giải chúng thành 8 số
0 liên tiếp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 175
B8ZS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 176
Ví dụ
Amplitude
Time
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 177
HDB3
HDB3 (High Density Bipolar 3 Zeros)
Dựa trên bipolar-AMI
Chuỗi 4 số 0 liên tiếp được thay thế theo quy luật như
sau:
Làm những sai phạm khi gặp 4 bit 0 liên tiếp
Dựa vào số bit 1 suất hiện từ lần thay thế cuối cùng
Chẵn: Bit 0 thứ nhất và thứ tư được mã hóa thành
bit vi phạm
Lẽ: Bit 0 thứ tư được mã hóa thành bit vi phạm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 178
HDB3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 179
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Amplitude
Time
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 180
So sánh các phƣơng pháp mã hóa
Phổ tín hiệu
Việc thiếu thành phần tần số cao làm giảm yêu cầu về băng thông
Tập trung công suất ở giữa băng thông
Đồng bộ
Đồng bộ bộ thu và bộ phát
Tín hiệu đồng bộ ngoại vi
Cơ chế đồng bộ dựa trên tín hiệu
Khả năng phát hiện lỗi
Có thể được tích hợp trong cơ chế mã hóa
Nhiễu và khả năng miễn nhiễm
Vài mã tốt hơn các mã khác
Độ phức tạp và chi phí
Tốc độ tín hiệu cao hơn (và do đó tốc độ dữ liệu cao hơn) dẫn tới chi phí
cao
Vài mã đòi hỏi tốc độ tín hiệu cao hơn tốc độ dữ liệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 181
Digital Analog
Digital/Analog
modulation
Digital Analog
FSK PSK ASK
QAM
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 182
Ứng dụng
Dùng để truyền dữ liệu số trên mạng
điện thoại công cộng
300Hz 3400Hz
Thiết bị
MODEM (MOdulator-DEMulator)
Kỹ thuật
Điều biên: Amplitude-Shift Keying
(ASK)
Điều tần: Frequency-Shift Keying
(FSK)
Điều pha: Phase-Shift Keying (PSK)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 183
Các yếu tố của digitalAnalog
Tốc độ bit và tốc độ baud
Tốc độ bit là số bit được truyền trong một giây
Tốc độ baud là số đơn vị tín hiệu trong một giây cần có để
biểu diễn số bit được truyền.
Tín hiệu sóng mang
Trong truyền dẫn analog thì thiết bị phát tạo ra tần số sóng
cao tần làm nền cho tín hiệu thông tin được gọi là tần số
sóng mang (sóng mang)
Thiết bị thu được chỉ định để thu tần số sóng mang trong
đó có tín hiệu số được điều chế và tín hiệu mang thông tin
được gọi là tín hiệu điều chế.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 184
Ví dụ 1
Một tín hiệu analog mang 4 bit trong mỗi
phần tử tín hiệu. Nếu 1000 phần tử tín hiệu
được gởi trong một giây, xác định tốc độ
baud và tốc độ bit.
Giải:
Tốc độ baud = số đơn vị tín hiệu = 1000
baud/giây
Tốc độ bit = tốc độ baud x số bit trong một đơn vị
tín hiệu =1000 x 4 = 4000 bps.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 185
Ví dụ 2
Tốc độ bit của tín hiệu là 3000. Nếu mỗi phần
tử tín hiệu mang 6 bit, cho biết tốc độ baud?
Giải
Tốc độ baud = tốc độ bit/ số bit trong mỗi
phần tử tín hiệu = 3000/6 =500 baud/giây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 186
Điều biên (ASK)
Dùng 2 biên độ khác nhau của sóng mang để biểu
diễn 0 và 1 (thông thường một biên độ bằng 0)
Sử dụng một tần số sóng mang duy nhất
Phương pháp này chỉ phù hợp trong truyền số liệu
tốc độ thấp (~1200bps trên kênh truyền thoại)
Tần số của tín hiệu sóng mang được dùng phụ
thuộc vào chuẩn giao tiếp đang được sử dụng
Kỹ thuật được dùng trong cáp quang
00
1)2cos(
)(
binary
binarytfA
ts
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 187
Điều biên (ASK)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 188
Điều biên (ASK)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 189
Băng thông dùng cho ASK
Khi phân tích phổ tín hiệu điều chế ASK, ta
có giá trị phổ trong đó có các yếu tố quan
trọng là sóng mang fc ở giữa, các giá trị fc –
Nbaud/2 và fc + Nbaud/2 ở hai biên.
Amplitude
Frequency
fC
Minimum bandwidth = Nbaud
fC + Nbaud/2fC – Nbaud/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 190
Băng thông cần thiết cho ASK được tính theo:
BW = (1+d).Nbaud = (1+d).Rbaud ≈ Rbaud
Trong đó:
BW: băng thông
Rbaud, Nbaud: tốc độ baud
d: là thừa số liên quan đến điều kiện đường dây
(có giá trị bé nhất là 0)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 191
Ví dụ
Tìm băng thông của tín hiệu ASK truyền với
tốc độ bit 2 kbps. Chế độ truyền bán song
công.
Giải
Trong ASK, tốc độ bit bằng tốc độ baud.
Tốc độ baud là 2000, nên tín hiệu ASK cần
có băng thông tối thiểu bằng tốc độ baud.
Như thế, băng thông tối thiểu là 2000 Hz.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 192
Ví dụ
Tín hiệu ASK có băng thông là 5000 Hz, tìm
tốc độ bit và tốc độ baud?
Giải: Trong ASK thì tốc độ baud bằng băng
thông, tức là tốc độ baud là 5000, đồng thời
do tốc độ bit bằng tốc độ baud nên tốc độ bit
là 5000 bps.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 193
Ví dụ
Cho băng thông hệ thống truyền ASK 10 kHz (1
kHz đến 11 kHz), vẽ phổ ASK song công của
hệ thống. Tìm tần số sóng mang và băng thông
của mỗi hướng, giả sử không có khoảng trống
tần số giữa hai hướng.
Giải
Do hệ thống ASK song công nên băng thông
trong mỗi chiều là
BWmỗi hướng = (1/2). BWhệ thống
=10khz / 2 = 5khz = 5.000 Hz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 194
Tần số sóng mang là tần số giữa
fc thuận = 1.000 + 5.000/2 = 3500 Hz
fc nghịch = 11.000 - 5.000/2 = 8500 Hz
Amplitude
Frequency
1000 3500 6000 8500 11.000
fC(backward) fC(forward)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 195
Điều tần (FSK) – Binary FSK (BFSK)
Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương ứng mức 1,
tần số thấp tương ứng mức 0.
Ít lỗi hơn so với ASK
Được sử dụng truyền dữ liệu tốc độ 1200bps hay thấp hơn trên
mạng điện thoại
Có thể dùng tần số cao (3-30MHz) để truyền trên sóng radio
hoặc cáp đồng trục
0)2cos(
1)2cos(
)(
2
1
binarytfA
binarytfA
ts
c
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 196
Điều tần (FSK) – Binary FSK (BFSK)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 197
Điều tần (FSK) – Multiple (FSK)
Dùng nhiều hơn 2 tần số
Băng thông được dùng hiệu quả hơn
Khả năng lỗi nhiều hơn
Mỗi phần tử tín hiệu biểu diễn nhiều hơn 1 bit
dữ liệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 198
Băng thông của FSK
BW = /fC0 - fC1/+ Nbaud = f + Nbaud
Amplitude
Frequency
Nbaud/2 Nbaud/2fC1 – fC0
BW = fC1 – fC0 + Nbaud
fC0 fC1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 199
Ví dụ
Tìm băng thông tối thiểu của tín hiệu FSK truyền
với tốc độ bit 2kbps. Chế độ truyền dẫn bán song
công và các sóng mang cách 3kHz.
Giải: Tín hiệu FSK dùng hai tần số fC0 và fC1, nên;
BW = (fC1 - fC0 )+ Tốc độ baud
Do trong trường hợp này thì tốc độ bit bằng tốc độ
baud, nên:
BW = (fC1 - fC0 )+ Tốc độ baud
= (3.000) + 2.000 = 5.000 Hz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 200
Ví dụ
Tìm tốc độ bit lớn nhất của tín hiệu FSK nếu băng
thông của môi trường là 12khz và sai biệt giữa hai
sóng mang ít nhất là 2kHz, chế độ truyền song công.
Giải: Với chế độ truyền song công, thì chỉ có 6.000 Hz
là được truyền theo mỗi hướng (thu hay phát). Đối với
FSK, khi có fC1 và fC0 là tần số sóng mang.
BW = (fC1 - fC0 )+ Tốc độ baud
→ Tốc độ baud = BW - (fC1 - fC0 )
= 6.000 – 2.000 = 4.000 baud/s
Đồng thời, do tốc độ baud bằng tốc độ bit nên tốc độ bit
cũng là 4.000 bps
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 201
Điều pha (PSK)
Sử dụng một tần số sóng mang và thay đổi pha của sóng mang này
PSK vi phân (differential PSK) – thay đổi pha tương đối so với sóng
trước đó (thay vì so với sóng tham chiếu cố định)
Cho phép mã hóa nhiều bit trên mỗi thay đổi tín hiệu sóng mang
(Phase Amplitude Modulation)
Phương pháp này thường được dùng trong truyền dữ liệu ở tốc độ
2400bps (2 bits per phase change - CCITT V.26) hoặc 4800bps (3
bits encoding per phase change - CCITT V.27) hoặc 9600bps (4 bits
encoding per phase/amplitude change)
Tổng quát cho mã hóa NRZ-L
0)2cos(
1)2cos(
)(
binarytfA
binarytfA
ts
c
c
elements signaldifferent ofnumber :L
element signalper bits ofnumber :l
(bps) rate data :R
(bauds) rate modulation :D
Llog
R
l
R
D
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 202
Điều pha (PSK)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 203
Điều pha (PSK)
Quadrature PSK (QPSK)
M-ary PSK
Hệ thống 64 và 256 trạng thái
Cải thiện tốc độ dữ liệu với băng thông không đổi
Tăng khả năng tiềm ẩn lỗi
11)2702cos(
10)1802cos(
01)902cos(
00)02cos(
)(
tfA
tfA
tfA
tfA
ts
c
c
c
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Co