Động lực
Sự phát triển công nghệ máy tính
Nhu cầu truyền dữ liệu, trao đổi thông tin
Mục đích
Tiếp cận hệ thống truyền dữ liệu
Phƣơng pháp, nghi thức truyền
Tìm hiểu một số mạng truyền dữ liệu hiện nay
531 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Lê Nam Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Data Communication Technology 1
Kỹ thuật
Truyền Số Liệu
GV: Lê Nam Dương
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ
Data Communication Technology 2
Giới thiệu môn học
Động lực
Sự phát triển công nghệ máy tính
Nhu cầu truyền dữ liệu, trao đổi thông tin
Mục đích
Tiếp cận hệ thống truyền dữ liệu
Phƣơng pháp, nghi thức truyền
Tìm hiểu một số mạng truyền dữ liệu hiện nay
Data Communication Technology 3
Tài liệu tham khảo
Data and Computer Communications –
William Stallings.
Data Communications, Computer Networks
and Open Systems – Fred Halsall.
Kỹ thuật truyền số liệu – Phạm Ngọc Đĩnh.
Truyền số liệu và mạng truyền số liệu –
Nguyễn Hồng Sơn
Truyền số liệu và mạng thông tin số-Trần
Văn Sư
Data Communication Technology 4
Nội dung môn học
Tổng quan về truyền số liệu
Môi trường truyền dẫn
Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu
Nghi thức liên kết dữ liệu
Mạng truyền số liệu
Data Communication Technology 5
Chƣơng 1:Tổng quan về truyền số liệu
Mô hình hệ thống truyền dữ liệu
Mạng truyền số liệu
Kiến trúc truyền số liệu dùng máy tính
Data Communication Technology 6
1.1 Mô hình hệ thống truyền dữ liệu
Data Communication Technology 7
Mô hình hệ thống truyền dữ liệu
Source system – hệ thống nguồn
Source – nơi chứa nguồn tin để gửi
Transmitter – bộ dùng để phát nguồn tin ra môi
trường truyền dẫn
Destination system – nơi nhận dữ liệu
Receiver – bộ dùng để thu nhận thông tin
Destination – nơi cuối cùng thu nhận tin
Medium – Evironment transmission
Data Communication Technology 8
Sơ đồ khối hệ thống truyền số liệu
Thieát bò
ñaàu
cuoái soá
lieäu
phaùt
Thieát bò
bieán
ñoåi soá
lieäu
phaùt
Thieát bò
ñaàu
cuoái soá
lieäu thu
Thieát bò
ghi
nhaän
Nguoàn
tin
Thieát bò
bieán
ñoåi soá
lieäu thu
Keânh thoâng
tin
Nhieãu
DTE DTE DCE DCE
Nguoàn
tin
Nguoàn tin: Saép xeáp tin töùc döôùi daïng caùc taäp tin, löu giöõ treân caùc baêng töø, ñóa tö ø Thieát bò ñaàu cuoái soá lieäu phaùt: Maõ hoaõ tin töùc thaønh caùc töø maõ töông öùng, ngoaøi ra coù theå maõ hoaù
thöù caáp nhö maõ choáng nhieãu, maõ neùn, maõ maät, ghi leân caùc thieát bò ghi tin. Khi phaùt, ñoïc caùc thoâng tin töø
thieát bò ghi tin thaønh tín hieäu soá lieäu laø caùc chuoãi xung doøng moâït chieàu theo quy luaät cuûa caùc töø maõ.
Thieát bò bieán ñ åi li aùt: Bieán ñ åi tí hieäu soá lieäu thaønh tín hieäu caáp 2 phuø hôïp vôùi keânh truyeàn. Keânh thoâng tin: Thöïc hieän ghe p keânh. Truyeàn daãn tín hieäu töø ñaàu t u t ùi ñaàu aùt, theo moä ñoä suy ao
cho pheùp.
Nhieãu: Taùc ñoäng xaáu leân keânh thoâng tin, laø nguyeân nhaân gaây sai soùt trong thoâng tin Thieát bò ñaàu cuoái soá lieäu thu: Coù nhieäm vuï ngöôïc laïi vôùi caùc thieát bò töông öùng ôû ñaàu phaùt Thieát bò ghi nhaän: Löu gi õ vaø ta taïo laïi c ùc thoâng tin treân caùc thieá bò ghi tin hö óa töø, baêng töø,
maøn hình.... theo yeâu caàu cuûa ngöôøi söû duïng.
Data Communication Technology 9
Nguyên lý hoạt động
Nguồn tin nguyên thủy cần truyền như văn bản, số liệu, âm
thanh, hình ảnh... đưa vào thiết bị đầu cuối qua thiết bị ngoại vi.
Tại đây tin tức được mã hoá thành các từ mã nguồn. Tuỳ theo yêu
cầu của hệ thống mà có thể tiếp tục mã hoá lại, như mã chống
nhiễu, mã nén, mã mật. Và có thể lưu trữ trên các ổ đĩa.
Các từ mã được chuyển thành tín hiệu số liệu, gọi là tín hiệu cấp
1, sau đó được đưa đến thiết bị chuyển đổi số liệu, tại đây chuyển
thành tín hiệu cấp 2 phù hợp với kênh truyền và có khả năng
ghép kênh.
Tín hiệu truyền trên kênh sẽ bị tiêu hao và chịu tác động của
nhiều nguồn gây nhiễu. Do vậy, trong truyền số liệu người ta phải
dùng nhiều biện pháp khắc phục.
Tại đầu thu, quá trình được thực hiện ngược lại.
Data Communication Technology 10
Sơ đồ hệ thống truyền số liệu
bằng Modem Dail-up
CPU CPU
Mạng
viễn thông
Cổng COM
RS232
Line
Phone
MODEM
Dial up
MODEM
Dial up
Phone
Cổng COM
RS232
Line
Data Communication Technology 11
Các chức năng cơ bản của hệ thống
truyền số liệu
Sử dụng hạ tầng truyền thông
Giao diện kết nối
Phát tín hiệu
Đồng bộ
Kiểm soát trao đổi
Phát hiện và sửa lỗi
Đánh địa chỉ và chọn đường
Phục hồi
Khuôn dạng thông báo
Bảo mật
Quản trị mạng truyền thông
Data Communication Technology 12
Sử dụng hạ tầng truyền thông
Hạ tầng viễn thông có giá thành cao
Nhiều NSD, nhiều thiết bị chia sẻ một đường truyền, một
cơ sở hạ tầng viễn thông
Cần cơ chế sử dụng (truy cập)đường truyền sao cho:
Nếu đường truyền rỗi và có thiết bị muốn truyền tin,
thiết bị đó phải được truyền tin (tính công bằng)
Hiệu suất sử dụng lớn nhất(thời gian chết của đường
truyền nhỏ nhất)
Kỹ thuật:
kiểm soát đa truy cập, dồn kênh, tách kênh, kiểm soát
tắc nghẽn
Data Communication Technology 13
Giao diện, phát tín hiệu, đồng bộ
Thiết bị giao tiếp với môi trường truyền tin thông qua
một giao diện
Giao diện chung cho nhiều đường truyền, nhiều tín
hiệu-> giá thành rẻ
Chuẩn hóa các giao diện
Dữ liệu được truyền bằng tín hiệu trong môi trường
truyền tin
Cần sinh tín hiệu thích hợp để truyền trong môi trường
truyền tin và để trạm thu nhận tín hiệu
Các trạm tham gia truyền tin cần có một cơ chế đồng bộ,
xác định thời điểm bắt đầu và kết thúc của một đơn vị
dữ liệu, của dữ liệu, phân biệt các đơn vị dữ liệu
Data Communication Technology 14
Kiểm soát trao đổi
Cần xác định các qui tắc mà các thực thể tham gia
truyền tin phải tuân theo
Các thực thể cần phối hợp với nhau để truyền tin
Tín hiệu lan truyền có thể bị lỗi, dẫn đến lỗi trong dữ
liệu
Cần phát hiện và điều chỉnh các lỗi đó
Thông tin dư thừa
Truyền lại
Kiểm soát luồng dữ liệu: Tránh mất dữ liệu khi một
trạm, một nút nào đó bị quá tải, không đủ khả năng
xử lý dữ liệu
Data Communication Technology 15
Đánh địa chỉ, chọn đƣờng, phục hồi
Khi môi trường truyền tin bị chia sẻ bởi hơn 2
thiết bị, cần phải phân biệt các thiết bị đó với
nhau
Cần đánh số các thiết bị: địa chỉ
Trong trường hợp chuyển tiếp dữ liệu qua các
trạm trung gian, cần phải chuyển tiếp sao cho
dữ liệu có thể đến đích: chọn đường
Quá trình trao đổi thông tin có thể tiếp tục sau
khi một phần của hệ thống bị sự cố và khởi
động lại: phục hồi
Data Communication Technology 16
Định dạng dữ liệu, bảo mật
Định dạng dữ liệu
Thỏa thuận giữa hai thực thể truyền thông về khuôn dạng
dữ liệu
Các thông tin điều khiển có thể được bổ sung
Dữ liệu có thể được tổ chức thành các thông báo, gói tin,
khung dữ liệu, . thích hợp với cách thức truyền tin
Bảo mật
Người gửi cần đảm bảo gửi thông tin cho người nhận (và
chỉ người nhận)
Người nhận cần đảm bảo thông tin không bị thay đổi trên
đường truyền
Data Communication Technology 17
Quản trị mạng truyền thông
Cấu hình thiết bị
Kiểm soát trạng thái của hệ thống
Phản ứng khi có sự cố, quá tải, tắc nghẽn
Phòng, phát hiện và xử lý xâm nhập
Dự phòng phát triển
Data Communication Technology 18
1.2 Mạng truyền số liệu
Giao tiếp điểm-điểm thường
không thực tế
Các thiết bị cách xa nhau
Số kết nối tăng đáng kể
khi số các thiết bị cần
giao tiếp lớn
mạng truyền số liệu
Phân loại dựa vào phạm vi
hoạt động
Mạng cục bộ (Local-Area
Networks – LAN)
Mạng diện rộng (Wide-
Area Networks – WAN)
Switching
node
Wide-Area
Network
Destination system Source system
Source
Trans
mitter
Trans
mission
System
Receiver
Dest
ination
Local-Area
Network
Data Communication Technology 19
Mạng cục bộ LAN
Mạng cục bộ LAN
Đặc điểm
Kết nối các thiết bị cùng tổ chức
Tốc độ cao
Thường dùng hệ thống broadcast
Hệ thống chuyển mạch và ATM đang được ứng dụng
Cấu hình
Chuyển mạch
Ethernet chuyển mạch (một hoặc nhiều bộ chuyển mạch)
ATM LAN
Fibre channel
Không dây
Cơ động
Dễ dàng cài đặt
Data Communication Technology 20
Mạng diện rộng WAN
Mạng diện rộng WAN
Khác như thế nào so với mạng LAN?
Triển khai theo diện rộng
Dựa vào các mạch truyền dẫn công cộng
Công nghệ
Chuyển mạch mạch (circuit-switching)
Đường truyền dẫn dành riêng giữa 2 node mạng
Chuyển mạch gói (packet-switching)
Không được dành riêng đường truyền dẫn
Mỗi gói đi theo đường khác nhau
Chi phí đường truyền cao để khắc phục các lỗi truyền dẫn
Frame Relay
Được dùng trong chuyển mạch gói có xác suất lỗi thấp
ATM
Chế độ truyền bất đồng bộ (Asynchronous Transfer Mode)
Dùng các gói có kích thước cố định (gọi là cell)
ISDN
Mạng số các dịch vụ tích hợp (Integrated Services Digital Network)
Data Communication Technology 21
Một cách phân loại khác
Dựa vào kiến trúc và kỹ thuật dùng để trao đổi dữ
liệu
Mạng chuyển mạch (switched networks)
Mạng chuyển mạch mạch
Mạng chuyển mạch gói
Mạng phát tán (broadcast networks)
Mạng radio gói (packet radio net.)
Mạng vệ tinh (satellite net.)
Mạng cục bộ (local net.)
Data Communication Technology 22
1.3 Sự chuẩn hóa các mô hình
Mô hình OSI
Mô hình TCP/IP
Data Communication Technology 23
Mô hình OSI
Mô hình OSI là một mô hình kiến trúc
cơ bản. Mô hình không dành riêng cho
phần mềm hoặc phần cứng nào. OSI
miêu tả các chức năng của mỗi lớp
nhưng không cung cấp phần mềm hoặc
thiết kế phần cứng để phục vụ cho mô
hình này. Mục đích sau cùng của mô
hình là cho khả năng hoạt động tương
lai của nhiều thiết bị truyền thông.
Data Communication Technology 24
Mô hình mạng ISO/OSI
7 lớp
Ứng dụng (Application)
Trình bày (Presentation)
Giao dịch (Session)
Vận chuyển (Transport)
Mạng (Network)
Liên kết dữ liệu (Data
link)
Vật lý (Physical)
Application Layer
Transport Layer
Presentation Layer
Session Layer
Network Layer
Datalink Layer
Physical Layer
Real System Environment
O
S
I
E
n
v
ir
o
m
en
t
N
et
w
o
rk
E
n
v
ir
o
m
en
t
Data Communication Technology 25
Mô hình OSI
Phát triển bởi tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO)
7 tầng
Ứng dụng: Giao diện cho NSD truy cập+các dịch vụ phân tán
Trình diễn: Trao đổi dữ liệu với các biểu diễn khác nhau
Phiên: Cơ chế kiểm soát trao đổi thông tin giữa các CT theo
phiên làm việc
Giao vận: Trao đổi thông tin tin cậy giữa hai hệ thống đầu cuối
Mạng: Cung cấp dịch vụ trao đổi thông tin không phụ thuộc cách
kết nối+trạm trung gian+công nghệ chuyển tiếp
Liên kết dữ liệu: Truyền dữ liệu tin cậy hiệu quả giữa hai trạm
kết nối trực tiếp
Vật lý: Truyền chuỗi bit không cấu trúc trên môi trường truyền tin
vật lý
Data Communication Technology 26
Lớp ứng dụng
Cho phép người dùng (user), là người hay phần mềm,
truy cập vào mạng. Lớp này cung cấp giao diện cho
người dùng và hỗ trợ dịch vụ như thư điện tử, remote
file access and transfer, shared database management,
và các dạng dịch vụ phân phối dữ liệu khác.
Application
layer X.500 X.400FTAM
L7 data
To presentation layer
User
Application
layer X.500 X.400FTAM
L7 data
From presentation layer
User
Data Communication Technology 27
Lớp trình bày
Cung cấp định dạng dữ liệu, được dùng để truyền
dữ liệu giữa các máy tính nối mạng (chuyển đổi mã
ký tự, mã hoá ký tự, nén dữ liệu )
L7 data
From application layer
L6 data
To session layer
Presentation
layer Encoded, encrypted, and
compressed data
H6
L7 data
To application layer
L6 data
From session layer
Presentation
layer Decoded, decrypted, and
decompressed data
H6
Data Communication Technology 28
Lớp giao dịch
Cung cấp cơ chế điều khiển truyền thông điệp giữa các ứng
dụng(trợ giúp danh bạ, quyền truy nhập, chức năng tính
cước)
Cho phép hai ứng dụng tạo và sử dụng và xoá kết nối
Nhận dạng tên, bảo mật, phục hồi cần thiết cho hai máy
tính kết nối qua mạng
L6 data
From presentation layer
L5 data
To transport layer
syn syn syn
Session
layer
L6 data
To presentation layer
115
L5 data
From transport layer
syn syn syn
Session
layer
H5
Data Communication Technology 29
Lớp vận chuyển
Cung cấp cơ chế trao đổi dữ liệu giữa hai hệ
thống
Cung cấp dịch vụ gởi thông điệp
Đảm bảo truyền không lỗi, theo thứ tự,
Đóng gói dữ liệu (tập hợp nhiều gói nhỏ)
Phân chia dữ liệu (phân chia gói lớn)
Data Communication Technology 30
L5 data
H4H4H4
Transport
layer
L4 data
L4 data
L4 data
From session layer
To network layer
L5 data
H4H4H4
Transport
layer
L4 data
L4 data
L4 data
To session layer
From network layer
Hình 9
Data Communication Technology 31
Lớp mạng
Trung chuyển dữ liệu giữa lớp Transport và lớp Data Link
Đánh địa chỉ gói và dịch địa chỉ luận lý
Tìm đường kết nối máy tính khác thông qua mạng
Không cần thiết khi kết nối hai máy trực tiếp
L3 data
H3
L4 data
L3 data
H3
L4 data
From Transport layer To transport layer
To data link layer From data link layer
Network
layer
Network
layer
PacketPacket
Hình 7
Data Communication Technology 32
Lớp liên kết dữ liệu
Chịu trách nhiệm truyền dẫn tin cậy
(error free) các gói của liên kết mạng
trên một liên kết đơn
Đóng khung: xác định đầu và cuối của các gói
Phát hiện lỗi: xác định gói nào có lỗi trên đường
truyền
Sửa lỗi: cơ chế truyền lại
Điều khiển truy cập: xác định thiết bị nào nắm quyền
được kết nối tại một thời điểm.
Data Communication Technology 33
10101000000010
H2T2
L3 data
10101000000010
H2T2
L3 data
From network layer To network layer
Frame Frame
Data
link
layer
Data
link
layer
From physical layerTo physical layer
Data Communication Technology 34
87
10 28 53 65 87
` ` ` ` `
T2 Data 10
Trailer Source
addresss
Destination
address
Hình 6
Data Communication Technology 35
Lớp vật lý
Phụ thuộc vào môi trường truyền dẫn
Điều khiển việc truyền dữ liệu(chuỗi các bit) thực
sự trên cáp mạng
Định nghĩa tín hiệu điện, trạng thái đường truyền
dẫn, mã hóa thông tin, và kiểu kết nối được sử
dụng
From data link layer To data link layer
Physical
layer
Physical
layer
L2 data
10101000000010
L2 data
10101000000010
Transmission medium
Data Communication Technology 36
Quá trình truyền đồng cấp
L7 data
H6L7 data
L6 data H5
L5 data H4
L4 data H3
L3 data H2T2
01010101010110101000001000
7
6
5
4
3
2
1
7
6
5
4
3
2
1
L7 data
H6L7 data
L6 data H5
L5 data H4
L4 data H3
L3 data H2T2
01010101010110101000001000
Transmission medium
` `
Data Communication Technology 37
Truyền dữ liệu qua mô hình OSI
Data Communication Technology 38
Truyền dữ liệu qua mô hình OSI
Data Communication Technology 39
Mô hình TCP/IP
Xây dựng trên cơ sở
hai giao thức chính TCP/IP
Mạng chuyển mạch gói thử nghiệm ARPANET
Gồm 4 tầng
Tầng ứng dụng
Tầng giao vận
Tầng mạng
Tầng vật lý
Được dùng rộng rãi và phổ biến
Internet
Intranet
Data Communication Technology 40
Mô hình TCP/IP
Data Communication Technology 41
TCP - IP
Lớp vật lý
Giao tiếp vật lý giữa các thiết bị và môi trường
truyền
Tính chất của môi trường truyền- mức tính hiệu,
tốc độ truyền
Lớp truy xuất mạng
Trao đổi dữ liệu giữa thiết bị và mạng truyền
cung cấp chức năng tìm đường giữa hai thiết bị
trong cùng một network
Yêu cầu các dịch vụ từ mạng truyền
Data Communication Technology 42
TCP - IP
Lớp Inthernet
Cung cấp chức năng tìm đường giữa hai thiết bị khác
mạng.
Còn được thực hiện trong các router
Lớp transport
Đảm bảo nhận dữ liệu tín cậy giữa hai ứng dụng
Chắc chắn dữ liệu đi đúng đến đích và đúng thứ tự gởi
Lớp ứng dụng
Cung cấp các dịch vụ để truy cập mạng
Data Communication Technology 43
Dữ liệu truyền qua TCP - IP
Data Communication Technology 44
So sánh giữa TCP/IP và OSI
Data Communication Technology 45
So sánh giữa TCP/IP và OSI
Data Communication Technology 46
Câu hỏi ôn tập chƣơng I
Data Communication Technology 47
Chƣơng 2: Môi trƣờng Truyền dẫn
Khái niệm về tín hiệu
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc truyền số liệu
Môi trường truyền dẫn
Data Communication Technology 48
2.1 Khái niệm về tín hiệu
Thông tin: nội dung, ý nghĩa của một sự kiện, một
đối tượng, một quá trình
Tín hiệu: sự biến đổi các thông số của một quá trình
vật lý theo quy luật của tin tức
Tín hiệu là một hàm của thời gian s(t)
Ví dụ:
Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp suất không
khí theo thời gian
Tín hiệu ảnh là hàm độ sáng theo không gian và thời gian
Tín hiệu điện là sự thay đổi của điện áp, dòng điện,
Data Communication Technology 49
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu liên tục
Thay đổi mịn theo thời gian
Tín hiệu rời rạc
Thay đổi từng mức theo thời gian
Tín hiệu tuần hoàn
Lặp lại theo thời gian
Tín hiệu không tuần hoàn
Không lặp lại theo thời gian
Data Communication Technology 50
Khái niệm tín hiệu về tần số
Tín hiệu chứa nhiều thành phần tần số khác
nhau
Một thành phần là hài sin tuần hoàn
Bất cứ tín hiệu nào (digital, analog) đều có
thể biểu diễn bởi tổ hợp các hàm tuần hoàn
Biểu diễn tín hiệu theo tần số
Trục hoành: giá trị tần số
Trục tung: biên độ hài tần tương ứng
Data Communication Technology 51
Khái niệm tín hiệu về tần số
Data Communication Technology 52
Tần số, phổ, băng thông
Phổ - spectrum
Hình ảnh của tín hiệu trong miền tần số
Tầm tần số chứa trong tín hiệu
Băng thông
Khoảng tần số hiệu dụng của tín hiệu, kênh
truyền
Băng thông tuyệt đối, băng thông hiệu dụng
Thành phần DC
Có tần số là 0 (hz)
Data Communication Technology 53
Khái niệm về dữ liệu
Các thực thể chứa đựng thông tin
Phân thành 2 loại
Dữ liệu tương tự
Có giá trị liên tục trong một khoảng thời gian
Dữ liệu số
Giá trị rời rạc theo thời gian
Data Communication Technology 54
Khái niệm về tín hiệu
Tín hiệu điện hoặc điện từ
Có hai loại
Tín hiệu tương tự
Thay đổi liên tục theo thời gian
Tín hiệu số
Sử dụng 2 thành phần DC
Giả sử là mức 0, hoặc 1
Data Communication Technology 55
Truyền dữ liệu và kiểu dữ liệu
Tín hiệu tương tự
Dùng để truyền dữ liệu tương tự
Tín hiệu số
Dùng để truyền dữ liệu số
Ngoại lệ
Tín hiệu tương tự mang dữ liệu số
Tín hiệu số mang dữ liệu tương tự
Data Communication Technology 56
Truyền dữ liệu và kiểu dữ liệu
Data Communication Technology 57
Truyền dữ liệu và kiểu dữ liệu
Truyền tín hiệu tương tự
Suy giảm tín hiệu theo khoảng cách
Khuếch đại bao gồm nhiễu (amplifier)
Không cần quan tâm dữ liệu bên trong t/h
Truyền dữ liệu số
Cần chú ý nội dung bên trong
Khoảng cách truyền ngắn
Dùng repeater để tăng khoảng cách truyền
Data Communication Technology 58
Truyền dẫn số
Công nghệ số
LSI, VLSI
Toàn vẹn dữ liệu
Repeater không khuếch đại nhiễu
Truyền khoảng cách xa với những đường truyền
kém chất lượng hơn
Hiệu quả kênh truyền :TDM > FDM
Bảo mật : dùng kỹ thuật mã hóa
Data Communication Technology 59
2.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến truyền tin
Truyền tin tương tự: méo, giảm chất lượng
tín hiệu nhận được
Truyền tin số: lỗi bit, 0 chuyển thành 1 và
ngược lại
Các yếu tố quan trọng
Suy hao tín hiệu và méo trên suy hao
Độ trễ tín hiệu và méo do trễ
Nhiễu
Data Communication Technology 60
Suy hao tín hiệu
Tín hiệu nhận được khác với tín hiệu truyền đi
Analog – suy giảm chất lượng tín hiệu
Digital – lỗi trên bit
Nguyên nhân
Suy yếu và méo do suy yếu trên đường truyền
Méo do trễ truyền
Nhiễu
Data Communication Technology 61
Độ suy giảm tín hiệu
Định nghĩa (s