Bài giảng Lập trình C - Bài 5: Mảng một chiều - Võ Đức Hoàng
Bài tập tại lớp
Cho mảng số nguyên a, gồm n phần tử, viết chương trình
gồm các hàm thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nhập vào kích thước mảng (0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình C - Bài 5: Mảng một chiều - Võ Đức Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lập trình C
Bài 5. Mảng một chiều
Võ Đức Hoàng
Email: hoangvd.it@dut.udn.vn
Website:
Cập nhật: 8/2018
1
2Mục tiêu
1. Kiểu dữ liệu mảng một chiều
2. Các thao tác nhập/ xuất mảng
3. Kỹ thuật tìm kiếm, liệt kê giá trị trong mảng
3KHÁI NIỆM
•Mảng được cấp phát bộ nhớ liên tục và bao gồm nhiều
biến thành phần
•Các thành phần của mảng là tập hợp các biến có cùng
KDL và cùng tên
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trị
Vị trí
Vị trí được tính từ 0
4KHAI BÁO
• int a[100]; //Khai bao mang so nguyen a gom 100 phan tu
• float b[50]; //Khai bao mang so thuc b gom 50 phan tu
• char str[30]; //Khai bao mang ky tu str gom 30 ky tu
[ ] ;
Nên định nghĩa hằng số MAX ở đầu chương trình –kích thước tối đa
của mảng - như sau:
#define MAX 100
int main()
{
int a[MAX], b[MAX];
//Các lệnh
return 0;
}
5KHAI BÁO VÀ GÁN GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CHO
MẢNG
Gán từng phần tử
int a[5] = {3, 6, 8, 1, 12};
Gán toàn bộ phần tử có cùng giá trị
int a[8] = {3};
Giá trị 3 6 8 1 12
Vị trí 0 1 2 3 4
Giá trị 3 3 3 3 3 3 3 3
Vị trí 0 1 2 3 4 5 6 7
6TRUY XUẤT GIÁ TRỊ
TênMảng [vị trí cần truy xuất]
int main()
{
int a[5] = {3, 6, 8, 11, 12};
printf(“Gia tri mang tai vi tri 3 = “, a[3]);
getch();
return 0;
}
Kết quả: Gia tri mang tai vi tri 3 = 11
Vị trí 3
7CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG
•Nhập
•Xuất (liệt kê)
•Tìm kiếm
•Đếm
•Sắp xếp
•Kiểm tra mảng thỏa điều kiện cho trước
•Tách/ ghép mảng
•Chèn / xóa
8NHẬP XUẤT MẢNG
a[0] a[1] a[2] a[3] a[4] a[5] a[n-1]
Nhập a[0]
Nhập a[1]
Nhập a[2]
Nhập a[n-1]
Nhập a[i], 0<=i<n
9NHẬP/ XUẤT MẢNG
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n)
{
printf("Nhap vao kich thuoc mang: ");
scanf("%d", &n);
}
void NhapMang(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i++)
{
printf("* Nhap vao phan tu tai vi tri %d: ", i);
scanf("%d", &a[i]);
}
}
10
void XuatMang(int a[], int n)
{
for(int i=0; i<n;i++)
{
printf("%d\t", a[i]);
}
}
int main()
{
int a[MAX], n;
NhapKichThuoc(n);
NhapMang(a, n);
printf("Cac gia tri trong mang a:\n");
XuatMang(a, n);
getch();
return 0;
}
11
PHÁT SINH CÁC GIÁ TRỊ CHO MẢNG
• Sử dụng thư viện hàm và
•Dùng hàm srand() trong hàm main() trước khi gọi hàm
phát sinh: để khởi tạo bộ giá trị ngẫu nhiên
•Dùng hàm rand()%k để phát sinh số ngẫu nhiên: có giá trị
từ 0 đến k-1
12
Ví dụ: Chương trình tạo mảng số nguyên có
giá trị ngẫu nhiên từ 1 đến MAX
#include
#include
#include
#include
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n);
void PhatSinh(int a[], int n);
void XuatMang(int a[], int n);
13
void NhapKichThuoc(int &n)
{
printf("Nhap vao kich thuoc mang: ");
scanf("%d", &n);
}
void PhatSinh(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i++)
{
a[i] = rand() % MAX + 1;
}
}
void XuatMang(int a[], int n)
{
for(int i=0; i<n;i++)
{
printf("%d\t", a[i]);
}
}
14
int main()
{
int a[MAX], n;
NhapKichThuoc(n);
srand((unsigned int)time(NULL));
PhatSinh(a, n);
printf("Cac gia tri trong mang a:\n");
XuatMang(a, n);
getch();
return 0;
}
15
Bài tập
•Cho mảng một chiều số nguyên a, kích thước n. Hãy viết
các hàm:
1. Phát sinh giá trị các phần tử ngẫu nhiên theo thứ tự
tăng dần cho a.
2. Phát sinh giá trị các phần tử ngẫu nhiên có giá âm và
dương.
16
LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ THỎA ĐK CHO TRƯỚC
Mẫu 1:
void LietKeXXX(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện)
Xuất a[i];
}
17
LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ THỎA ĐK CHO TRƯỚC
Mẫu 2:
void LietKeXXX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện so với x)
Xuất a[i];
}
18
Ví dụ 1: Liệt kê các phần tử có giá trị chẵn trong mảng
void LietKeChan(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] %2 ==0)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử có giá trị lớn hơn x trong mảng
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] > x)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
19
Ví dụ 3: Chương trình nhập vào mảng một chiều số nguyên a,
kích thước n. In ra các phần tử có giá trị lớn hơn x có trong mảng
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n);
void NhapMang(int a[], int n);
void XuatMang(int a[], int n);
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x);
void NhapKichThuoc(int &n)
{
prinft(“Nhap vao kich thuoc mang: “);
scanf(“%d”, &n);
}
void NhapMang (int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i ++)
{
printf(“Nhap phan tu tai vi tri %d: “, i);
scanf(“%d”, &a[i]);
}
}
20
void XuatMang (int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i ++)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] > x)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
21
int main()
{
int a[MAX], n, x;
NhapKichThuoc(n);
NhapMang(a, n);
printf("Cac phan tu cua mang:\n");
XuatMang(a, n);
printf("Nhap gia tri x: “);
scanf(“%d”, &x);
printf("Cac phan tu co gia tri lon hon %d:\n", x);
LietKeLonHonX(a, n, x);
getch();
return 0;
}
22
Bài tập tại lớp
Cho mảng số nguyên a, gồm n phần tử, viết chương trình
gồm các hàm thực hiện các yêu cầu sau:
1. Nhập vào kích thước mảng (0<n<=100), nếu nhập
không thỏa miền giá trị thì cho phép người dùng nhập lại
2. Nhập các giá trị vào mảng một chiều a
3. Xuất các phần tử là bội số của 5 trong mảng a
4. Xuất các phần tử là số nguyên tố trong mảng a
5. Hàm main() để gọi thực hiện các yêu cầu từ 1 đến 4
23
ĐẾM SỐ LƯỢNG PHẦN TỬ
Mẫu 1:
int DemXXX(int a[], int n)
{
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện)
d++;
return d;
}
24
Mẫu 2:
int DemXXX(int a[], int n, int x)
{
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện so với x)
d++;
return d;
}
25
Ví dụ 1: Đếm các phần tử có giá trị là số nguyên tố
int DemSNT(int a[], int n)
{
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
{
if (LaSNT(a[i]) ==1)
{
d++;
}
}
return d;
}
int LaSNT(int k)
{
int d = 0;
for (int i = 1; i <= k; i++)
{
if (k % i == 0)
{
d++;
}
}
if(d == 2) return 1;
return 0;
}
26
int DemNhoHonX(int a[], int n, int x)
{
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] < x)
d++;
return d;
}
Ví dụ 2: Đếm các phần tử có giá trị nhỏ hơn x
trong mảng
27
Ví dụ 3: Chương trình nhập vào mảng một chiều số nguyên a, kích thước
n. Đếm số lượng các phần tử là số nguyên tố có trong mảng
#define MAX 100
void NhapKichThuoc(int &n);
void NhapMang(int a[], int n);
void XuatMang(int a[], int n);
int LaSNT(int k);
int DemSNT(int a[], int n);
void NhapKichThuoc(int &n){
prinft(“Nhap vao kich thuoc mang: “);
scanf(“%d”, &n);
}
void NhapMang (int a[], int n){
for (int i = 0; i < n; i ++)
{
printf(“Nhap phan tu tai vi tri %d: “, i);
scanf(“%d”, &a[i]);
}
}
28
int DemSNT(int a[], int n)
{
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (LaSNT(a[i]) ==1)
d++;
return d;
}
void XuatMang (int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n; i ++)
printf(“%d\t”, a[i]);
}
int LaSNT(int k)
{
int d = 0;
for (int i = 1; i <= k; i++)
if (k % i == 0)
d++;
if (d == 2) return 1;
return 0;
}
29
int main()
{
int a[MAX], n, kq;
NhapKichThuoc(n);
NhapMang(a, n);
printf("Cac phan tu cua mang:\n");
XuatMang(a, n);
kq = DemSNT(a, n);
if(kq==0)
printf("Khong co so nguyen to trong mang“);
else
printf("So luong so nguyen to la: %d“, kq);
getch();
return 0;
}
30
Bài tập
Cho mảng một chiều số nguyên a, kích thước n. Hãy viết
các hàm:
1. Đếm số lượng các phần tử có giá trị lẻ.
2. Đếm những phần tử có giá trị là bội số của 3.
31
TÌM PHẦN TỬ X
• Ý tưởng
Lần lượt so sánh x với phần tử thứ nhất, thứ hai, ... của mảng a cho đến
khi gặp được phần tử cần tìm, hoặc đã tìm hết mảng mà không thấy x
• Minh họa tìm x =10
• Minh họa tìm x =25
Chưa hết
mảng
7 5 12 41 10 32 13 9 15 3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
7 5 12 41 10 32 13 9 15 3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
25
Chưa
hết
mảng
Đã tìm
thấy ại
vị trí 4
Đã hết
mảng
32
(nếu x không xuất hiện trong mảng trả về -1)
int TimVTX(int a[], int n, int x)
{
for (int i = 0; i < n; i++)
{
if (a[i] == x)
return i;
}
return -1;
}
CODE MINH HỌA
33
Bài tập
•Cho mảng một chiều số nguyên a, kích thước n. Viết các
hàm sau:
1. Tìm vị trí xuất hiện cuối cùng của phần tử có giá trị x
nếu có.
2. Tìm vị trí phần tử có giá trị âm xuất hiện đầu tiên trong
mảng.
34
0 1 2 3 4 5 6 7
TÌM VỊ TRÍ PHẦN TỬ NHỎ NHẤT?
10
5 7 3
9
2
15
1
Giả sử cần tìm vị trí phần tử nhỏ nhất trong dãy
số sau ?
35
0 1 2 3 4 5 6 7
10
5 7 3
9
2
15
1
Bước 1: Giả sử vị trí phần tử nhỏ nhất là 0
(vtmin), phần tử này có giá trị 10
vtmin
36
0 1 2 3 4 5 6 7
5 7 3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 1 đến 7), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
5 nhỏ hơn 10
nên cập nhật
vị trí min
10
37
0 1 2 3 4 5 6 7
3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 1 đến 7), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
7 lớn hơn 5
nên không cập
nhật vị trí min
10
5 7
38
0 1 2 3 4 5 6 7
3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 1 đến 7), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
3 nhỏ hơn 5
nên cập nhật
vị trí min
10
5 7
39
0 1 2 3 4 5 6 7
3
9
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 1 đến 7), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
9 lớn hơn 3
nên không cập
nhật vị trí min
10
5 7
40
0 1 2 3 4 5 6 7
9
2
15
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 1 đến 7), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
1 nhỏ hơn 3
nên cập nhật
vị trí min
10
5 7 3 1
41
0 1 2 3 4 5 6 7
9
2
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 1 đến 7), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
15 lớn hơn 1
nên không cập
nhật vị trí min
10
5 7 3
15
1
42
0 1 2 3 4 5 6 7
9
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị
tại vị trí còn lại (từ 1 đến 7), nếu có phần tử nào
nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin
vtmin
10
5 7 3
15
2 lớn hơn 1
nên không cập
nhật vị trí min
21
43
CODE MINH HỌA
int TimVTMin(int a[], int n)
{
int vtmin = 0;
for (int i = 1; i < n; i++)
{
if (a[i] < a[vtmin])
vtmin = i;
}
return vtmin;
}
44
Bài tập
Cho mảng một chiều số nguyên a, kích thước n. Hãy viết
hàm tìm phần tử có giá trị lớn nhất
45
TÍNH TỔNG, GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
CÓ ĐIỀU KIỆN
Mẫu tính tổng:
int TongXXX(int a[], int n)
{
int s = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
{
if (a[i] thỏa điều kiện)
s += a[i];
}
return s;
}
46
Mẫu tính trung bình:
float TrungBinhXXX(int a[], int n)
{
int s = 0;
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
{
if (a[i] thỏa điều kiện)
{
s += giatri;
d ++;
}
}
if (d==0)
return 0;
return (float) s / d;
}
47
Ví dụ 1: Tính tổng các phần tử có giá trị lẻ trong mảng
int TongLe(int a[], int n)
{
int s = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
{
if (a[i] %2!=0)
s += a[i];
}
return s;
}
48
Ví dụ 2: Tính giá trị trung bình các phần tử có giá trị âm trong mảng
float TrungBinhAm(int a[], int n)
{
long s = 0;
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
{
if (a[i] < 0)
{
s += a[i];
d++;
}
}
if (d == 0)
return 0;
return (float)s / d;
}
49
Mẫu phương thức sắp thứ tự tăng:
void SapTang(int a[], int n)
{
for (int i = 0; i < n-1; i ++)
{
for(int j = i+1; j < n; j ++)
if (a[i] > a[j])
HoanVi(a[i], a[j]);
}
}
void HoanVi(int &a, int &b)
{
int tam = a;
a = b;
b = tam;
}
50
Q&A