TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
Tình huống
Để ước lượng phế phẩm của một dây chuyền sản xuất mới mua lại,
công ty Thiên An kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm do một nhà
máy sản xuất thấy có 12 phế phẩm. Với độ tin cậy 95%, hãy ước
lượng tỷ lệ phế phẩm của nhà máy đó. Nếu muốn độ chính xác là
0.03 thì phải lấy tối thiểu bao nhiêu sản phẩm?
Câu hỏi gợi mở
Câu 1: Nhà sản xuất cần phải xem chất lượng của dây chuyền sản
xuất. Vấn đề đặt ra là làm thế nào để nhà quản lý có thể ước lượng
được tỷ lệ phế phẩm bình quân của dây chuyền?
Câu 2: Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm của nhà máy là bao
nhiêu nếu giám đốc muốn độ tin cậy cho ước lượng đó là 95%?
Câu 3: Để khoảng ước lượng có độ chính xác cao (cỡ 0.03) thì cần
v1.0012107210
phải tốn bao nhiêu tiền? Biết chi phí điều tra 01 mẫu mất 10.000 VNĐ.
25 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê - Bài 6: Ước lượng tham số - Nguyễn Mạnh Thế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 6
ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
TS N ễ M h Thế. guy n ạn
v1.0012107210
1
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
Tình huống
Để ước lượng phế phẩm của một dây chuyền sản xuất mới mua lại,
ể ẫ ẩcông ty Thiên An ki m tra ng u nhiên 100 sản ph m do một nhà
máy sản xuất thấy có 12 phế phẩm. Với độ tin cậy 95%, hãy ước
lượng tỷ lệ phế phẩm của nhà máy đó. Nếu muốn độ chính xác là
0.03 thì phải lấy tối thiểu bao nhiêu sản phẩm?
Câu hỏi gợi mở
Câu 1: Nhà sản xuất cần phải xem chất lượng của dây chuyền sản
xuất. Vấn đề đặt ra là làm thế nào để nhà quản lý có thể ước lượng
được tỷ lệ phế phẩm bình quân của dây chuyền?
Câu 2: Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm của nhà máy là bao
nhiêu nếu giám đốc muốn độ tin cậy cho ước lượng đó là 95%?
Câu 3: Để khoảng ước lượng có độ chính xác cao (cỡ 0.03) thì cần
v1.0012107210
2
phải tốn bao nhiêu tiền? Biết chi phí điều tra 01 mẫu mất 10.000 VNĐ.
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI (tiếp theo)
Kết luận
f(1 f) f(1 f)
Khoảng ước lượng hai phía của p là:
/2 /2p f u ;f un n
/2uTrong đó phân vị tìm từ bảng phân phối chuẩn
2
0
Nếu cho trước độ chính xác là
0
0
f(1 f)
n u 1/2
Khi đó cỡ mẫu tối thiểu cần có là:
v1.0012107210
3
MỤC TIÊU
Ư ể• ớc lượng đi m;
• Ước lượng khoảng .
Bài toán: Cho biến ngẫu nhiên X với
tham số θ chưa biết, dựa vào thông
tin mẫu (X1, X2, , Xn) hãy ước lượng
th ố θam s .
v1.0012107210
4
1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
Khái niệm:
Thống kê dùng làm ước lượng cho tham số θ được* 1 2 nG(X , X ,..., X )
gọi là ước lượng điểm cho θ.
Với ẫ thể iá t ị ủ là ó thể* * G( )( )m u cụ , g r c a c
lấy tương ứng cho θ.
1 2 nx , x ,...x 1 2 nx , x ,..., x
Ví dụ:
Thống kê ước lượng
n1
X X
điểm cho E(X)
i
i 1n
Giá trị của ước lượng điểm là: x
v1.0012107210
5
PROPERTIES
Allow user to leave interaction: Anytime
Show ‘Next Slide’ Button: Don't show
Completion Button Label: Next Slide
2. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Khái niệm: L U L(X X X ) U(X X X )
được gọi là ước lượng khoảng (hai phía) cho tham số θ với độ tin cậy 1– α nếu
1 2 n 1 2 n; , ,... ; , ,...
1 2 1 2P L(X X X ) U(X X X ) 1
Chú ý: Độ tin cậy 1 - α thường lớn hơn 90%
n n, ,..., , ,...,
Khoảng ước lượng hai phía
1 2 n 1 2 n(l;u) L(x , x ,..., x );U(x , x ,..., x )
Khoảng ước lượng trái
Khoảng ước lượng phải
1 2 n(l; ) L(x , x ,..., x );
1 2 n( ;u) ;U(x , x ,..., x )
v1.0012107210
8
Xác định cỡ mẫu
2.1. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO KỲ VỌNG CỦA BIẾN
NGẪU NHIÊN PHÂN PHỐI CHUẨN
Cho biến ngẫu nhiên và mẫu ngẫu nhiên (X
1
, X
2
,...X
n
) có giá trị
(x
1
, x
2
,...x
n
). Tham số chưa biết.
T ườ hợ đã biết
2X ~ N( , )
2r ng p :
2 XX ~ N( , /n) n ~ N(0,1)
với độ tin cậy 1 - a ta tìm được điểm sao cho
/2u 0 / 2
1
(u )
2 2
Ta được các khoảng:
• Ước lượng hai phía: / 2 / 2(x u ; x u )n n
• Ước lượng trái: (x u ; )
n
• Ước lượng phải:
Trong đó:
( ;x u )
n
v1.0012107210
90
(u ) 1
Chú ý: Ngoài cách tra bảng, ta dùng lệnh trong Excel: normsinv(1-α/2). Tham khảo phần phụ lục.
2.1. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO KỲ VỌNG CỦA BIẾN NGẪU
NHIÊN PHÂN PHỐI CHUẨN (tiếp theo)
Ví dụ: Điều tra thu nhập (triệu/năm) hàng năm của 25 hộ gia đình
trong vùng ta có bảng số liệu:
Thu nhập 11 5 11 6 11 7 11 8 11 9 12
1 Hãy ước lượng mức thu nhập trung bình trong vùng với độ tin cậy2 giá trị tối t iểu và iá trị tối đa của mức thu hập trung bình
, , , , ,
Số hộ 5 8 4 6 1 1
.
95%, và σ=0,2.trong ùng với độ tin cậy 99% và σ=0,2.
Giải:
Gọi X là thu nhập của một hộ gia đình trong vùng,
T ó
2X ~ N( : 0,2 )
Giải:
Gọi X là thu nhập của ột hộ gia đình trong vùng,
Ta có:a c x 11,672
0 / 2 0,025(u ) 1 0.975 u 1,962
tra bảng ta rút ra
Kh ả i ậ hải
1 99% 0,01 0,01u u 2,33
0,2
(11 672 2 33 ) (11 579 )
0,2 0,2
(11,672 1,96;11,672 1,96) (11,594; 11,75)
25 25
o ng t n c y p
Khoảng ước lượng trái
, , ; , ;
25
0,2
( ;11,672 2,33) ( ;11,765)
25
v1.0012107210
10
Chú ý: Hoặc dùng lệnh normsinv (1-0,01)
2.1. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO KỲ VỌNG CỦA BIẾN NGẪU
NHIÊN PHÂN PHỐI CHUẨN (tiếp theo)
Trường hợp chưa biết
Thố kê
2
X
T T( 1)
ng
Ta tìm được phân vị sao cho:
' n ~ nS
n 1
/ 2t
n 1 n 1
/2 / 2
s ' s '
(x t ;x t )
n n
được tìm từ bảng phân phối student.n 1/ 2t
• Ước lượng giá trị tối thiểu: n 1
s '
(x t ; )
n
• Ước lượng giá trị tối đa: n 1
s '
( ;x t )
n
v1.0012107210
12
Chú ý: Ngoài cách tra bảng, ta dùng lệnh trong Excel: tinv(α,n-1). Tham khảo phần
phụ lục.
Ví dụ: Điều tra thu nhập (triệu/năm) hàng năm của 25 hộ gia đình trong vùng
2.1. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO KỲ VỌNG CỦA BIẾN NGẪU
NHIÊN PHÂN PHỐI CHUẨN (tiếp theo)
ta có bảng số liệu:
Thu nhập 11 5 11 6 11 7 11 8 11 9 12
Hãy ước lượng mức thu nhập trung bình trong vùng với độ tin cậy 95% biết
, , , , ,
Số hộ 5 8 4 6 1 1
,
rằng thu nhập là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
Giải:
Gọi X là thu nhập của một hộ gia đình trong vùng.
T ó 2a c :
tra bảng ra rút ra
Vậy khoảng ước lượng cho thu nhập trung bình:
X ~ N( ; )
2x 11,672, s' 0,0188, s' 0,137 n 1 24/ 2 0,025t t 2,06
Khoảng tin cậy phải
Khoảng ước lượng trái với
(1,625; )
( ;11,719) n 1 240 05t t 1,71.
v1.0012107210
13
,
Chú ý: Hoặc dùng lệnh tinv(0.05,24)
2.1. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO KỲ VỌNG CỦA BIẾN NGẪU
NHIÊN PHÂN PHỐI CHUẨN (tiếp theo)
Xác định cỡ mẫu:
Cho khoảng ước lượng
/2 /2(x u ; x u )n n
• Nếu σ đã được biết trước:
Nếu cho trước độ chính xác của ước lượng là thì cỡ mẫu tối thiểu là
0
ký hiệu [ ] là phần nguyên
2
0 / 2
0
n u
• Nếu σ chưa được biết:
Cỡ mẫu tối thiểu với độ chính xác của ước lượng là 0
2
n 1
0 /2
s '
n t
v1.0012107210
15
0
2.2. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO PHƯƠNG SAI CỦA BIẾN
NGẪU NHIÊN PHÂN PHỐI CHUẨN
Cho biến ngẫu nhiên
T ó thố kê
2X :N( ; )
'2
2 (n 1)Sa c ng
có phân phối khi bình phương với n-1 bậc tự do
2x
'2
2 2 2(n 1)S
1 /2,n 1 /2,n 12
'2 '2
2
P x x x 1
(n 1)S (n 1)S
P 1
• Ước lượng hai phía:
'2 '2
2
2 2
(n 1)s (n 1)s
;
x x
2 2
/2,n 1 1 /2,n 1x x
• Ước lượng giá trị tối thiểu:
'2
2
2
1
(n 1)s
;
/ 2,n 1 1 /2,n 1
• Ước lượng giá trị tối đa:
,n
'2
2
2
1 n 1
(n 1)s
0;
x
v1.0012107210
17
,
Chú ý: Ngoài cách tra bảng, ta dùng lệnh trong Excel: chiinv(p,n-1). Tham khảo phần phụ lục.
2.2. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO PHƯƠNG SAI CỦA BIẾN
NGẪU NHIÊN PHÂN PHỐI CHUẨN (tiếp theo)
Ví dụ: Kiểm tra ngẫu nhiên 20 bao gạo do một may đóng bao tự động đóng
ta có phương sai hiệu chỉnh . Hãy tìm ước lượng khoảng tối
ộ í á ủ á ớ ộ ậ ế
2 2s ' 0,0153(kg)
đa cho đ ch nh x c c a trọng lượng c c bao gạo v i đ tin c y 95%. Bi t
rằng trọng lượng các bao gạo do máy tự động đóng là biến ngẫu nhiên có
phân phối chuẩn.
Giải:
Gọi X là trọng lượng một bao gạo 2X ~ N( ; )
Ta có:
2s ' 0,0153, 1 0,95 0,05
Tra bảng phân phối khi bình phương ta có 20,95,19x 10,117
2
2 (20 1)s ' 19.0,0153 2
0,95,19
2
0; 0;
10,117x
(0; 0,17)
v1.0012107210
18Chú ý: Hoặc dùng lệnh chiinv(0.95,19)
Bài toán: Cho biến ngẫu nhiên A với xác suất p chưa biết
2.3. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO XÁC SUẤT
Thực hiện n lần thử về biến cố A, m là số lần A xuất hiện. Xác định khoảng ước
lượng cho p với độ tin cậy 1-α.
Ta có tần suất biến cố A: mf
n
f pTa có thống kê
Vậ t ó kh ả ướ lượ h i hí ủ
U n ~ N(0;1)
f(1 f)
y a c o ng c ng a p a c a p
/2 /2
f(1 f) f(1 f)
p f u ; f u
n n
Tương tự ta có khoảng ước lượng một phía của p
f(1 f)
• Ước lượng giá trị tối thiểu: p f u ;
n
f(1 f)
v1.0012107210
19
• Ước lượng giá trị tối đa: p ; f u
n
í ể ẫ ê ả ẩ ộ à á ả ấ ấ
2.3. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO XÁC SUẤT (tiếp theo)
V dụ: Ki m tra ng u nhi n 100 s n ph m do m t nh m y s n xu t th y
có 12 phế phẩm. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng tỷ lệ phế phẩm của
nhà máy đó.
Giải:
Gọi p là tỷ lệ phế phẩm của nhà máy ta có n 100; m 12;, = =
f = m/n = 12/100 = 0,12.
Tra bảng phân phối chuẩn ta có 0 025u 1,96
1 0.95 /2 0,025
,
0,12.0,88 0,12.0,88
p (0,12 1,96; 0,12 1,96)
100 100
p (0,056; 0,184)
v1.0012107210
20Chú ý: Hoặc dùng lệnh normsinv(0.975)
2.3. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO XÁC SUẤT (tiếp theo)
Xác định cỡ mẫu
Ta có:
/ 2
f(1-f)
| p f | u
Nếu cho trước độ chính xác là
khi đó cỡ mẫu tối thiểu cần có là:
n
0
2
0 / 2
f(1 f)
n u
0
v1.0012107210
22
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Các nội dung chính:
1. Ước lượng điểm
2. Ước lượng khoảng
Bài toán 1: Ước lượng khoảng cho kỳ vọng của biến ngẫu
nhiên phân phối chuẩn.
Bài t á 2 Ướ lượ hươ i ủ biế ẫ hiêo n : c ng p ng sa c a n ng u n n
phân phối chuẩn.
Bài toán 3: Ước lượng khoảng cho xác suất.
v1.0012107210
23
PROPERTIES
Allow user to leave interaction: Anytime
Show ‘Next Slide’ Button: Don't show
Completion Button Label: Next Slide