•Đối với các hệ thống phức tạp: nguyên lý ”chia để trị”
•Cho phép xác định rõ nhiệm vụ của mỗi bộ phận và
quan hệ giữa chúng
•Cho phép dễ dàng bảo trìvà nâng cấphệ thống
• Thay đổi bên trong một bộ phận không ảnh hưởng đến
các bộ phận khác
• e.g., Nâng cấp từ CD lên DVD player mà không phải
thay loa.
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Mạng máy tính Phần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/5/2013
1
1 2
Kiến trúc phân tầng
Ví dụ
Tại sao phải phân tầng?
3
Ví dụ phân tầng
Bộ dàn âm thanh
Cassette
Player
Speaker
Amplifier
Tất cả chức năng đều đặt cả
trong một khối
Khi muốn thay đổi:
Nâng cấp toàn bộ
Phân tầng Không phân tầng
4
VD: Tổ chức vận chuyển hàng không
• Một chuỗi liên tiếp các bước
Vé (mua)
Hành lý (kiểm tra)
Cửa (vào)
Cất cánh
Bay
Vé (soát)
Hành lý (khai báo)
Cửa (ra)
Hạ cánh
Bay
Bay, Transit
5/5/2013
2
5
ticket (purchase)
baggage (check)
gates (load)
runway (takeoff)
airplane routing
Sân bay đi Sân bay đếnSân bay trung chuyển
airplane routing airplane routing
ticket (complain)
baggage (claim)
gates (unload)
runway (land)
airplane routing
ticket
baggage
gate
takeoff/landing
airplane routing
Ví dụ phân tầng
Tầng: Mỗi tầng có nhiệm vụ cung cấp 1 dịch vụ
• Dựa trên các chức năng của chính tầng đó
• Dựa trên các dịch vụ cung cấp bởi tầng dưới
6
KL: Vì sao phải phân tầng?
• Đối với các hệ thống phức tạp: nguyên lý ”chia để trị”
• Cho phép xác định rõ nhiệm vụ của mỗi bộ phận và
quan hệ giữa chúng
• Cho phép dễ dàng bảo trì và nâng cấp hệ thống
• Thay đổi bên trong một bộ phận không ảnh hưởng đến
các bộ phận khác
• e.g., Nâng cấp từ CD lên DVD player mà không phải
thay loa.
7
Các mô hình tham chiếu
Mô hình OSI
Mô hình TCP/IP
8
OSI - Open System Interconnection
Physical layer
Data link layer
Network layer
Transport layer
Session layer
Application layer
Tầng mạng
Presentation layer
Hệ thống cuối Hệ thống cuốiNút mạng trung gian
Tầng ứng dụng
Tầng trình diễn
Tầng phiên
Tầng giao vận
Tầng mạng
Tầng liên kết dữ liệu
Tầng vật lý
5/5/2013
3
9
Phân chia các chức năng trong việc trao đổi thông tin
Bên gửi Bên nhận
Thông tin muốn
trao đổi
Ngôn ngữ
Chuyển từ suy nghĩ
sang lời nói
Ngôn ngữ
Thông tin nhận được
Các phương tiện truyền thông
Japanese?
English?
Thư?
Điện thoại?
E-mail?
Việc trao đổi thông tin sẽ diễn ra
suôn sẻ nếu tại mỗi tầng, cùng một
phương tiện, chức năng được sử dụng
Mô hình tham chiếu OSI
(Open Systems Interconnection)
SNA
TCP/IP DECNET
• Khả năng kết nối
• Khả năng phát triển
• Đơn giản hóa
Chuẩn hóa
Sự phát triển các chuẩn mạng và sự ra đời của mô hình tham chiếu OSI
Mô hình OSI ( Open Systems Interconnection)
OSI ( Open Systems Interconnection) : Ra đời năm 1984 -
Là tập hợp các đặc điểm kỹ thuật mô tả kiến trúc mạng
dành cho việc kết nối các thiết bị không cùng chủng loại
12
MOÂ HÌNH OSI (Open Systems Interconnection)
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Các tầng thấp nhất định nghĩa các giao
tiếp vật lý và đặc trưng truyền tải điện tử.
Các tầng giữa định nghĩa cách thức các
thiết bị truyền thông, duy trì kết nối, kiểm
lỗi và điều khiển luồng tránh việc một
hệ thống phải nhận nhiều dữ liệu hơn
mức xử lý của nó. Các tầng cao nhất định
nghĩa cách thức các ứng dụng sử dụng
các dịch vụ của tầng thấp hơn.
01011101
5/5/2013
4
Cấu trúc phân lớp của mô hình OSI
Layer 7: Application
Layer 6: Presentation
Layer 5: Session
Layer 4: Transport
Layer 3: Network
Layer 2: Data Link
Layer 1: Physical
14
MOÂ HÌNH OSI (Open Systems Interconnectio)
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng :
Cung cấp giao tiếp giữa chương
trình ứng dụng cho người sử dụng
với hệ thống mạng
Trình bày các đặc tả kỹ thuật để
giải quyết vấn đề giao tiếp giữa
các chương trình ứng dụng với hệ
thống mạng
Ví dụ : Các ứng dụng HTTP,
Telnet, FTP, Mail
7
6
5
4
3
2
1
15
MOÂ HÌNH OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng : Đảm bảo các
dạng thức biễu diễn thông tin
của các ứng dụng sao cho các
hệ thống trên mạng có thể
“hiểu” được.
Trình bày các đặc tả kỹ thuật
các dạng thức biễu diễn thông
tin như : mã hoá, giải mã, nén,
các dạng thức file ảnh….
JPEG, ASCII, GIF, MPEG,
Encryption
7
6
5
4
3
2
1
16
MOÂ HÌNH OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng :
Thiết lập, quản lý, kết thúc các
“phiên” (session) giao dịch,
trao đổi dữ liệu trên mạng giữa
các ứng dụng
Trình bày các đặc tả kỹ thuật
thực hiện quá trình trên.
7
6
5
4
3
2
1
5/5/2013
5
17
MOÂ HÌNH OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng :
Đảm bảo độ tin cậy cho các gói
tin truyền tải trong mạng.
Trình bày các đặc tả kỹ thuật
thực hiện việc : Đánh thứ tự và
đảm bảo thứ tự truyền các gói tin,
ghép/tách dữ liệu từ các gói tin
đến từ một ứng dụng,chọn lựa
giao thức truyền nhận dữ liệu có
hay không cơ chế sửa lỗi.
Ví dụ : TCP,UDP…
7
6
5
4
3
2
1
18
MOÂ HÌNH OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng :
Đảm bảo quá trình chuyển giao các
gói tin giữa các hệ thống trên mạng
thông qua việc xác định đường
dẫn, xử lý gói tin, chuyển giao gói
tin đên các hệ thống.
Trình bày các đặc điểm kỹ thuật về
địa chỉ logic cho các thiết bị mạng,
cơ chế định tuyến, các giao thức
định tuyến
7
6
5
4
3
2
1
19
MOÂ HÌNH OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Mức móc nối dữ liệu (Data Link Layer)
Nhiệm vụ của mức này là tiến hành chuyển
đổi thông tin dưới dạng chuỗi các bit ở mức
mạng thành từng đoạn thông tin gọi là
frame. Sau đó đảm bảo truyền liên tiếp các
frame tới mức vật lý, đồng thời xử lý các
thông báo từ trạm thu gửi trả
7
6
5
4
3
2
1
20
MOÂ HÌNH OSI
Application
Presentation
Session
Transport
Add Your TextNetwork
Data Link
Physical
Chức năng: Chuyển tải các dòng bit
không có cấu trúc trên đường truyền
vật lý. Đơn vị dữ liệu là các bit
Trình bày các đặc tả về điện và vật
lý của mạng : giao tiếp vật lý, đặc
tính điện của các giao tiếp, cự ly và
tốc độ truyền dữ liệu.
7
6
5
4
3
2
1
5/5/2013
6
Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu Ví dụ về một quá trình đóng gói dữ liệu
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI
Bước 1: Lớp vật lý đảm bảo đồng bộ bit, đặt các mẫu bit trong
buffer, thông báo cho lớp datalink về frame nhận được sau khi giải
mã tín hiệu từ chuỗi bit nhận được
Bước 2 : Lớp datalink kiểm tra FCS trong trailer cua frame nhận
được để phát hiện lỗi trong truyền dẫn, nếu phát hiện lỗi thì loại bỏ
frame, kiểm tra địa chỉ datalink, nếu đúng thì chuyển data giữa
header và trailer của frame lên software lớp 3
Bước 3 : Lớp network kiểm tra địa chỉ lớp 3, nếu đúng thì xử lý
tiếp và chuyển dữ liệu sau header lớp 3 cho software lớp 4
Tương tác giữa các lớp trong mô hình OSI
Bước 4 : Lớp transport khôi phục các đoạn dữ liệu đến theo đúng
thứ tự bằng thông tin ACK trong header và chuyển cho lớp session
Bước 5 : Lớp session đảm bảo chuỗi các message đã nhận đầy đủ,
sau đó chuyển cho lớp presentation.
Bước 6 : Lớp presentation chuyển đổi dữ liệu, chuyển cho lớp ứng
dụng.
Bước 7 : Lớp ứng dụng xử lý header cuối cùng chứa các thông tin
về các tham số chương trình ứng dụng giữa 2 host.
5/5/2013
7
Một số bộ giao thức kết nối mạng
TCP/IP :
Có khả năng liên kết nhiều loại máy tính khác nhau.
Là chuẩn Internet toàn cầu.
NetBEUI :
Được cung cấp theo các sản phẩm của IBM, Microsoft
Không hỗ trợ định tuyến, chỉ sử dụng dựa vào mạng Microsoft
IPX/SPX :
Sử dụng trong mạng Novell
Nhỏ nhanh và hiệu quả trên các mạng cục bộ, có hỗ trợ định tuyến
DECnet :
Giao thức độc quyền của hãng Digital Equipment Corporation
Định nghĩa mô hình truyền thông qua LAN, MAN, WAN, có hỗ trợ định tuyến
26
Mô hình phân tầng của Internet
CAT5
IP
TCP
FTP
CAT5
10M
IP
CAT5
100M/Ethernet
IP
TCP
FTP
Nguồn ĐíchNút trung gian
100M
CAT5
quá trình gửi dữ liệu từ nguồn, qua nút trung gian (bộ định tuyến) rồi đến đích
27
Đóng gói dữ liệu (Encapsulation)
địa chỉ
Trang trí
Dán địa chỉ
Gói quà
địa chỉ
28
PDU: Protocol Data Unit – Đơn vị dữ liệu giao thức
(N+1) PDU
(N) PDU
(N-1) PDU
HN
HN HN-1
Layer (N+1)
Layer (N-1)
Layer (N)
Service interface
Service interface
Protocol N+1
Protocol N
Protocol N-1
addr.
5/5/2013
8
29
Data Data
Ex:HTTP header
Họ giao thức TCP/IP và quá trình đóng gói
TCP header
IP header
Ethernet Frame
Signal
Network Interface
TCP
Application
Physical
IP
Sender Receiver
• Bên gửi
• Mỗi tầng thêm vào các thông tin điều khiển vào phần đầu
gói tin (header) và truyền xuống tầng dưới
• Bên nhận
• Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin trong phần đầu,
sau đó bỏ phần đầu, lấy phần dữ liệu chuyển lên tầng trên.
Network Interface
TCP
Application
Physical
IP
30
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
31
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
TCP header Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
32
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
IP header TCP header Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
5/5/2013
9
33
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
IP header TCP header Dữ liệu - payloadEthernet header
Protocol stack và quá trình đóng gói
34
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
IP header TCP header Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
35
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
IP header TCP header Dữ liệu - payloadWDM header
Protocol stack và quá trình đóng gói
36
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
IP header TCP header Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
5/5/2013
10
37
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
IP header TCP header Dữ liệu - payloadEthernet header
Protocol stack và quá trình đóng gói
38
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
IP header TCP header Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
39
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
TCP header Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
40
CAT5WDM
End node End nodeIntermediate node
CAT5
Ethernet/10M
IP
TCP
FTP
Ethernet/100M
IP
TCP
FTP
WDM
10M
IP
10G
CAT5
10G
IP
CAT5
Dữ liệu - payload
Protocol stack và quá trình đóng gói
5/5/2013
11
41
Tóm tắt: ưu điểm của kiến trúc phân tầng
• Chia nhỏ cho phép xác định dễ dàng chức năng
mỗi tầng
• Các tầng hoạt động độc lập
• Tầng trên chỉ quan tâm đến việc sử dụng tầng dưới mà
không quan tâm đến các tầng xa hơn
• Cho phép định nghĩa giao diện chung giữa các tầng
• Khả năng mở rộng
• Mềm dẻo, linh hoạt với các công nghệ mới
• Trao đổi giữa các tầng đồng mức
• Có thể cải tiến hệ thống bằng cách thay thế một công nghệ
mới của tầng tương ứng : ISDN→ADSL→FTTH、IPv4→IPv6
• Nếu không phân tầng
• Khi muốn thay đổi, phải làm toàn bộ…