Mạng máy tính
¸ Mạng máy tính làmạng baogồm ít nhất hai máy tínhkếtnốivới nhau thông qua đường truyềnvậtlí cho phép chúng chiaxẻ dữ liệu và tài nguyên
Phân loạimạng
• Theo mô hìnhmạng
• Theo qui mômạng
• Theocấu trúc liênkếtcủamạng
Phân loại theo Topology
•Mạng bus
•Mạng hình sao
•Mạch vòng
•Mạng hìnhlưới
Phân loại theo qui mômạng
•Mạngcụcbộ LAN( Local Area Network)
•Mạng đô thị MAN(Metropolitan Area Network)
•Mạng diệnrộng WAN(Wide Area Network)
Phân loại theo Topology
•Mạng bus
•Mạng hình sao
•Mạch vòng
•Mạng hìnhlưới
97 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3616 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạng truyền thông công nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
1
Chương I Mạng máy tính
• Khái niệm mạng máy tính
• Phân loại mạng máy tính
ebo
ok
s@
fre
e4v
n.o
rg
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
2
Mạng máy tính
ü Mạng máy tính là mạng bao gồm ít nhất hai máy
tính kết nối với nhau thông qua đường truyền vật
lí cho phép chúng chia xẻ dữ liệu và tài nguyên .
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
3
ü DÞch vô tËp tin
ü DÞch vô in
ü DÞch vô th«ng ®iÖp
ü DÞch vô th môc
ü DÞch vô øng dông
ü DÞch vô c¬ së dữ liÖu
Dịch vụ mạng
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
4
Phân loại mạng
• Theo mô hình mạng
• Theo qui mô mạng
• Theo cấu trúc liên kết của mạng
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
5
Phân loại theo mô hình mạng
• Loại mạng bình đẳng
• Loại mạng theo mô hình khách chủ Client/Server
• Loại mạng hỗn hợp
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
6
Mô hình mạng bình đẳng
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
7
Clients
Server
Mô hình mạng khách chủ Client/Server
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
8
Phân loại theo qui mô mạng
• Mạng cục bộ LAN( Local Area Network)
• Mạng đô thị MAN(Metropolitan Area Network)
• Mạng diện rộng WAN(Wide Area Network)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
9
Phân loại theo Topology
• Mạng bus
• Mạng hình sao
• Mạch vòng
• Mạng hình lưới
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
10
Trunk
Mạng bus
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
11
Mạng hình sao
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
12
Mạng hình vòng
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
13
Mạng hình lưới
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
14
Chương 2 Mạng truyền thông
công nghiệp
• Khái niệm mạng truyền thông công nghiệp
• Phân loại và đặc trưng của hệ thống mạng truyền
thông công nghiệp
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
15
Mạng truyền thông công nghiệp
ü Mạng truyền thông công nghiệp là khái niệm chung để
chỉ các hệ thống truyền thông số, truyền bit nối tiếp dùng
để ghép nối các thiết bị dùng trong công nghiệp.
ü Các hệ thống truyền thông công nghiệp hiện nay cho
phép liên kết mạng ở nhiều mức khác nhau, từ các cơ cấu
chấp hành, cảm biến đến cấp điều khiển giám sát, cấp điều
hành xí nghiệp và quản lí công ty.
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
16
Ưu điểm của mạng công nghiệp
ü Ьn giản hãa cÊu tróc liªn kÕt giữa c¸c thiÕt bÞ
c«ng nghiÖp
ü Giảm ®¸ng kÓ gi¸ thµnh d©y nèi vµ c«ng l¾p ®Æt
hÖ thèng
ü N©ng cao ®é tin cËy vµ ®é chÝnh x¸c cña th«ng tin
nhê truyÒn th«ng sè
ü N©ng cao ®é linh ho¹t, tÝnh năng më cña hÖ thèng
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
17
Ø Đ¬n giản hãa, tiÖn lîi hãa viÖc chÈn ®o¸n, ®Þnh vÞ lçi,
sù cè cña c¸c thiÕt bÞ
Ø N©ng cao khả năng t¬ng t¸c giữa c¸c thµnh phÇn
(phÇn cøng vµ phÇn mÒm) nhê c¸c giao diÖn chuÈn
Ø Më ra nhiÒu chøc năng vµ khả năng øng dông míi
cña hÖ thèng, vÝ dô c¸c øng dông ®iÒu khiÓn ph©n t¸n,
®iÒu khiÓn gi¸m s¸t hoÆc chÈn ®o¸n lçi tõ xa qua Internet.
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
18
Mô hình phân cấp chức năng
của một nhà máy công nghiệp
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
19
Chương 3 Cơ sở kĩ thuật của
mạng truyền thông công nghiệp
• Các khái niệm cơ bản
• Chế độ truyền tải
• Cấu trúc mạng (Topology)
• Kiến trúc giao thức
• Truy nhập bus
• Bảo toàn dữ liệu
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
20
• Mã hoá bit
• Các chuẩn truyền dẫn
• Các thiết bị liên kết mạng
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
21
ü Truyền thông
ü Đối tác truyền thông
ü Giao thức truyền thông
ü Đường truyền vật lí
ü Tốc độ truyền dữ liệu
ü Dải thông đường truyền
ü Mã hoá/giải mã
Truyền thông, truyền dữ liệu và
truyền tín hiệu
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
22
Tính năng thời gian thực
ü Độ nhanh nhạy
ü Tính tiền định
ü Độ tin cậy, kịp thời
ü Tính bền vững
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
23
Chế độ truyền tải
ü Truyền song song hay nối tiếp
ü Truyền đồng bộ hay không đồng bộ
ü Truyền một chiều (simplex), hai chiều gián
đoạn (half-duplex), hai chiều toàn phần
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
24
1
0
1
0
0
0
1
1
Truyền bit song song
10010110
Truyền bit nối tiếp
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
25
Bé ph¸t Bé thu
10110010
Bé thu ph¸t Bé thu ph¸t
10110010
Bé thu ph¸t Bé thu ph¸t
10110010
10110010
Simplex
Half-Duplex
Full-Duplex
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
26
Cấu trúc mạng Topology
ü Các kiểu liên kết mạng
ü Cấu trúc bus
ü Cấu trúc mạch vòng tích cực
ü Cấu trúc hình sao
ü Cấu trúc cây
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
27
Liên kết
ü Liên kết điểm- điểm (point to point)
ü Liên kết điểm- nhiều điểm (multi-drop)
ü Liên kết nhiều điểm (multi point)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
28
Cấu trúc bus
ü Kiểu daisy-chain
ü Kiểu trunk-line/drop line
ü Kiểu mạch vòng không tích cực
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
29
Kiểu daisy-chain
trunk-line
drop-line
Kiểu trunk-line/drop line
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
30
Cấu trúc mạch vòng không tích cực
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
31
Cấu trúc mạch vòng
Mạch vòng không có điều khiển trung tâm
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
32
Master
Mạch vòng có điều khiển trung tâm
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
33
HUB
Master
Station
Station Station Station
Cấu trúc hình sao
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
34
Station
Master
StationMaster Station
Station Station StationStationStation
Master
R
R
G
Cấu trúc hình cây
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
35
Kiến trúc giao thức
ü Giao thức cấp cao
ü Giao thức cấp thấp
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
36
Giao thức cấp cao
ü FTP (File Transfer Protocol)
ü HTTP (Hypertext Transfer Protocol)
ü MMS (Manufactoring Message Specification)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
37
Giao thức cấp thấp
ü TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet
Protocol)
ü HART (Highway Adressable Remote Transducer)
ü HLDC (High Level Data-Link Control)
ü UART
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
38
Kiến trúc giao thức OSI
7
6
5
4
3
2
1
7
6
5
4
3
2
1
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
øng dông
Tr×nh diÖn
Phiªn
Giao vËn
M¹ng
Liªn kÕt d÷ liÖu
VËt lÝ
Mô hình qui chiếu OSI
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
39
Kiến trúc giao thức TCP/IP
OSI TCP/IP
Líp øng dông
Líp biÓu diÔn d÷ liÖu
Líp kiÓm so¸t lçi
Líp vËn chuyÓn
Líp m¹ng
Líp liªn kÕt d÷ liÖu
Líp vËt lÝ
Líp øng dông
TELNET FTP
SNMP SMTP
DNS
Líp vËn chuyÓn
TCP UDP
Líp Internet
ICMP IP ARP RARP
Líp truy nhËp m¹ng
Líp vËt lÝ
So sánh TCP/IP và OSI
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
40
Truy nhập bus
Phương pháp
truy nhập bus
Truy nhập
tiền định
Truy nhập
ngẫu nhiên
Kiểm soát tập trung
Master/Slave
TDMA
Kiểm soát phân tán
Token Passing
Nhận biết xung đột
CSMA/CD
Tránh xung đột
CSMA/CA
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
41
Bảo toàn dữ liệu
ü Parity bit 1 chiều và 2 chiều
ü CRC (Cyclic Redundancy Check
ü Nhồi bit (Bit stuffing)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
42
Mã hoá bit
ü NRZ, RZ (Non-Return To Zero, Return To Zero)
ü Mã Manchester
ü AFP (Alternate Flanks Pulse)
ü FSK (Frequency Shift Keying)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
43
NRZ và RZ
NRZ : 1 ứng với mức tín hiệu cao, 0 ứng với mức tín hiệu
thấp trong suốt chu kì T
0 1 1 0 1 0 1 0 1
0 1 1 0 1 0 10
RZ : 1 ứng với mức tín hiệu cao trong nửa chu kì bit T, 0
ứng với mức tín hiệu thấp trong nửa chu kì bit T
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
44
0 1 1 0 1 0 10
Mã Manchester II : 1 ứng với sườn xuống của xung, 0 ứng
với sườn lên của xung ở giữa chu kì T
0 1 1 0 1 0 10
AFP : Thay đổi giữa 0 và 1 được đánh dấu bằng một xung
xoay chiều
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
45
Các chuẩn truyền dẫn
ü RS-232
ü RS-422
ü RS-485
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
46
Phương trức truyền dẫn
D
D
D R
R
R
Truyền dẫn không đối xứng (3 kênh 4 dây dẫn)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
47
D
D
D R
R
R
T
T
T
T
T
T
A
B
A’
B’
A”
B”
Truyền dẫn chênh lệch đối xứng
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
48
RS-232
ü Phương thức truyền dẫn không đối xứng
ü Mức logic 1 (-15V đến -3V) ; logic 0 (3V đến 15V)
ü Tốc độ truyền tối đa 19.2kBd (chiều dài cho phép của
dây dẫn là 30-50m)
ü Chế độ làm việc là hai chiều toàn phần (full-duplex)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
49
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
Transmit Data
Receive Data
Ready To Send
Clear To Send
Data Terminal Ready
Data Set Ready
Ground
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
TxD
RxD
RTS
CTS
DTR
DSR
GND
a) CÊu h×nh ghÐp tèi thiÓu a) ChÕ ®é b¾t tay
Một số ví dụ ghép nối với RS-232
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
50
RS-422
ü Phương thức truyền dẫn chênh lệch đối xứng
ü Phạm vi truyền dẫn 1200m
ü Chế độ truyền dẫn có thể là simplex. half-duplex
hoặc full-duplex
ü Dùng để thay thế cho RS-232 ở khoảng cách
truyền thông lớn và tốc độ cao hơn
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
51
RS-485
ü Phương thức truyền dẫn chênh lệch đối xứng
ü Cho phép nối mạng 32 tải đơn vị
ü Tốc độ truyền lên đến 10Mbit/s
ü Cự li truyền 1200m
ü Truyền thông đa điểm chỉ sử dụng một đường
bus chung duy nhất
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
52
Thiết bị liên kết mạng
ü Repeater
ü Bridge
ü Router
ü Gateway
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
53
Repeater
1
VD: Profibus
segment 1
VD: Profibus
segment 2
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Bộ lặp ( Repeater)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
54
VD : Token Bus VD : Ethernet
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Bridge
LLC
MAC MAC
1 1
Bridge trong mô hình OSI
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
55
VD : Token Ring VD : X.25
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Router
3
2 2
1 1
Router trong mô hình OSI
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
56
Các hệ thống bus tiêu biểu
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
57
Mô hình hệ thống Centum CS3000
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
58
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
59
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
60
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
61
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
62
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
63
Mạng truyền thông công nghiệp của Siemens
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
64
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
65
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
66
Industrial Ethernet
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
67
Card giao diện mạng kiểu PCI
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
68
Ethernet
ü 10 BASE-T : Tốc độ 10Mbps trên đường cáp
xoắn đôi
ü Fast Ethernet : Tốc độ gấp 10 lần 10BASE-T
ü Gigabit Ethernet : Mở rộng giao thức Ethernet hơn
nữa, tốc độ tăng gấp 10 lần Fast Ethernet ( 1000Mbps
hay 1 Gbps)
ü 10 Gigabit Ethernet : Một phiên bản tốc độ cao hơn
nữa của Ethernet. Tốc độ dữ liệu 10Gbps tạo băng
thông lớn trong các mạng diện rộng và mạng thành phố
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
69
Các thành phần hệ thống mạng
ü Data Terminal Equipment (DTE)
ü Data Communication Equipment (DCE)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
70
Kiến trúc mạng
Liên kết điểm- điểm
trunk-line/drop-line Cấu trúc hình sao
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
71
PROFIBUS
ü PROFIBUS-FMS (Fieldbus Message Specification)
ü PROFIBUS-DP (Decentralized Peripheral)
ü PROFIBUS-PA (Process Automation)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
72
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
73
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
74
Cấu trúc mạng và kĩ thuật
truyền dẫn
• Truyền dẫn với RS-485
• Truyền dẫn với cáp quang
• Truyền dẫn theo chuẩn IEC1158-2
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
75
Truyền dẫn với RS-485
ü Cấu trúc mạng kiểu trunk-line/drop line
ü Cáp dẫn được sử dụng là đôi dây xoắn có bảo vệ
ü Tốc độ truyền 9.6kBit/s đến 12MBit/s
ü Chiều dài dây dẫn tối đa trong một đoạn mạng từ
1000 đến 1200m
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
76
ü Số lượng tối đa các trạm trong một đoạn mạng là 32
ü Chế độ truyền tải không đồng bộ và hai chiều đồng thời
ü Phương pháp mã hoá bit là NRZ
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
77
Truy nhập bus
ü Master/Slave
ü Token Passing
ü Kết hợp 2 phương pháp
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
78
Master Master Master
Slave Slave Slave Slave
PROFIBUS
Vßng Token logic gi÷a c¸c c¸c thiÕt bÞ Master
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
79
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
80
Card giao diện kết nối PC với hệ thống PROFIBUS
(12Mbps)
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
81
AS-i (Actuator Sensor Interface)
ü Cấu trúc mạng kiểu đường thẳng (daisy chain hay
trunk-line/drop line) hoặc cấu trúc kiểu hình cây.
ü AS-i hoạt động theo cơ chế giao tiếp chủ tớ. Trong
một chu kì bus, trạm chủ thực hiện trao đổi với mỗi
trạm tớ theo phương pháp hỏi tuần tự.
ü Chiều dài tổng cộng cáp truyền tối đa là 100m ( tốc
độ truyền 167kBps), với các khoảng cách lớn hơn dùng
bộ lặp.
ü Số trạm tối đa trong một đoạn mạng là 31 ứng với
124 thiết bị (mỗi trạm tối đa 4 thiết bị).
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
82
AS-i ( Actuator Sensor Interface)
PS CPU
PS CPU
Vµo/ra ph©n t¸n
PS C PU
PLC víi giao diÖn
AS-i
Sensor/Actuator
Sensor/Actuator
Sensor/Actuator
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
83
AS-I Master
(PC, PLC, CNC..)
Nguån DC
Bé chia
Bé nèi
tÝch cùc
AS-I Slave
S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A S/A
Nguyên tắc ghép nối thiết bị trong một hệ AS-i
Cảm biến cơ cấu chấp hành
thông thường
Cảm biến cơ cấu chấp hành
là AS-i
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
84
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
85
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
86
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
87
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
88
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
89
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
90
Mạng Device Net
ü Giao tiếp kiểu tay đôi (peer to peer) hoặc
chủ/tớ (Master/Slave).
ü Cấu trúc mạng kiểu trunk-line/drop line với chiều
dài đoạn nhánh hạn chế dưới 6m.
ü Ba tốc độ được qui định 125 kBit/s, 250 kBit/s và
500 kBit/s ứng với chiều dài tối đa của đường trục
là 500m, 250m, 100m.
ü Mỗi mạng Device Net cho phép ghép nối tối đa
64 trạm
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
91
Mạng Device Net
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
92
Kết nối mạng Device Net và kiến trúc Allen Bradley
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
93
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
94
Interbus-S
ü Cấu trúc mạng dạng mạch vòng
ü Truy nhập bus kết hợp Master/Salve và TDMA.
ü Truyền dẫn theo chuẩn RS-485 với cáp dẫn
đôi dây xoắn.
ü Tốc độ truyền 500kBit/s với khoảng cách tối
đa giữa hai thiết bị là 400m.
ü Phương pháp mã hoá bit là NRZ. Riêng với Interbus-
loop (dùng trong môi trường dễ cháy nổ) dùng phương
pháp mã hoá Manchester.
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
95
Interbus-S
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
96
Cấu trúc khung truyền dữ liệu
Edit and upload by
lythanhthuan@gmail.com
97