Khái niệm: Dịch vụ là một hoạt động lao động sáng tạo
(phi vật chất) nhằm bổ sung giá trị cho phần vật chất &
tạo ra sự khác biệt, nâng cao vị thế và danh tiếng SP/DV;
Và làm đa dạng hóa, phong phú hóa, khác biệt hóa, nổi trội hóa mà
cao nhất là trở thành những thương hiệu mạnh;
192 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2787 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing Dịch vụ - PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh
Bộ môn : Quản trị Kinh doanh
Điện thoại : (04) 38 69 23 01 / 0904 11 55 20 (CN)
E-mail : ngvanthanh789@yahoo.com
Nhà riêng : 68, Lê Thanh Nghị, Ph.Bách Khoa, Hà Nội
Marketing Dịchvụ̣
Services Marketing
̣̣
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ViỆN KINH TẾ & QUẢN LÝ
Marketing Dịch
vụ
Services Marketing
Phần mở đầu
GIỚI THIỆU
CHUNG
VỀ
MÔN HỌC
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 3
Kết cấu ĐIỂM chuyên đề Mar.dịch vụ
1. Chuyên cần, kỷ luật & Ý thức học (Đ’Q.trình học) 4 điểm
(Nghỉ học, không có phép, có thể trừ 01 đ./1 buổi, sẽ xét cụ thể)
2. Thảo luận trên lớp (Q.tắc Ph.biểu “+”& Chỉ định “-”) 6 điểm/=10đ
3. BTL nộp đúng hạn theo lớp 4 điểm
(không nộp cá nhân, nộp theo lớp, gửi về Bộ môn QTKD C9-206, ĐHBK, số 01, Đại Cồ Việt, HN,
tránh thất lạc, phải có Danh sách ký nộp và là điểm điều kiện được thi hết môn học-chuyên đề)
4. Thi kết thúc môn học . . . . . . . 6 điểm/=10 đ.
5. H.viên đi học muộn, vào lớp: Xin phép & Vào cửa Trưc!
6. Vào muộn giờ học, vào sau Giáo viên 10’, phải hát 1 bài trước lớp;
7. Nếu để kẻ gian vào lớp học hộ, lớp trưởng, phó và người ngồi cạnh
kẻ gian đó, KHÔNG được thi lần 1, yều cầu GIÁM SÁT chặt chẽ !
8. Ngồi học, HV phải để BIÊN TÊN trước mặt, Biển thống nhất chung.
9. Điện thoại DĐ để chế độ IM LẶNG hoặc TẮT.
10. Có mặt ≥ 60% buổi học, Thi giữa kỳ & có BTL, mới có điểm Môn học.
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 4
Kết cấu ĐIỂM chuyên đề Mar.dịch vụ
Ngồi học trong lớp, HV phải để BIÊN TÊN trước mặt, KHÔNG có biển tên,
tự coi VẮNG MẶT buổi học, và Biển TÊN phải thống nhất chung:
Nguyễn Đăng co chữ 90, dãn dòng 1.0
Minh co chữ 130, chữ ĐẬM,
yêu cầu KHÔNG đóng khung,
giấy BÌA A4, gập làm 3 phần,
in chữ Họ &Tên vào phần giữa
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 5
GIỚI THIỆU CHUNG
• Nguồn tài liệu chính xây dựng nội dung môn học Chuyên đề:
• Nguyễn Thượng Thái (2006): Giáo trình marketing dịch vụ, NXB Bưu điện (đọc từ
chương 1 đến chương 9), 356tr.
• Peter Doyle (2009): Marketing dựa trên giá trị-Value-based Marketing. NXB Tổng
hợp TP. HCM (696 tr.).
• Philip Kotler & nnk, (2011). Marketing 3.0. NXB TH TP. HCM, 249 tr.
• Philip Kotler & nnk, (2011). Bước chuyển Marketing. NXB Trẻ, 259 tr.
• Ikujiro Nonaka & nnk, (2011). Quản trị dựa vào tri thức. NXB Thời Đại, 503 tr.
• Kent Webtime & nnk, (2010). Marketing số-digital. NXB TH TP. HCM, 369 tr
• Carl Sewell (2009): Khách hàng trọn đời. NXB Trẻ, 259 tr.
• Don Sexton (2007): Marketing 101 – Trump University, NXB Lao động-XH, 518 tr.
• Cẩm nang kinh doanh Harvard (2006): Các kỹ năng marketing hiệu quả - Marketer’s
Toolkit. NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 248 tr.
• Lưu Văn Nghiêm (2008): Marketing trong kinh doanh DV, NXB Thống kê, 272 tr.
• Philip Kotler (bản dịch: 2003): Những phương thức sáng tạo, chiến thắng và khống
chế thị trường, NXB TP.Hồ Chí Minh, 325 tr.
• Philip Kotler (bài giảng 17/8/07, Tp.HCM): Marketing cho thời đại mới. Bản dịch của
Tổ chức Giáo dục PACE – Đơn vị đăng cai, 345 tr.
• C. Lovelock & J. Wirtz (2007): Services Marketing - People, Technology,Strategy.
7th Edition, Pearson / Prentice Hall, 652 pp.
• Các tài liệu, tạp chí chuyên ngành, WEBSITES liên quan về marketing dịch vụ.
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 6
KHUNG NỘI DUNG
Chương 1: Tổng quan về dịch vụ & Mar.dịchvụ
Chương 2: Khác biệt hóa và định vị DV của DN
Chương 3: Chất lượng dịch vụ
Chương 4: Nâng cao năng suất trong Mar. DV
Chương 5: Marketing–mix dịch vụ
Chương 6: Lập kế hoạch, tổ chức & q.lý Mar.DV
Ph.pháp học:- Học viên tự học là chính (CH-Học Cao là phải tự học);
- Giáo viên giới thiệu “Khung môn học, cách học ở CH”;
- HV thảo luận, trao đổi, phản biện và bổ sung kiến thức th.tế;
- BT tình huống, BT về nhà và BTL là yêu cầu phải có đầy đủ.
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 7
Marketing Dịch vụ = ?
Công thức Mar.dịch vụ
Marketing Dịch
vụ
Services Marketing
Chương 1
KHÁI QUÁT
VỀ DỊCH VỤ
&
MARKETING
DỊCH VỤ
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 9
Chương 1: Khái quát về d.vụ & Mar.d.vụ
NỘI DUNG:
1.1 Khái niệm, nội dung, vị trí môn học
1.2 Bản chất của dịch vụ
1.3 Hệ thống cung ứng dịch vụ
1.4 Phân loại dịch vụ
1.5 Xu hướng phát triển của dịch vụ
(tiếp theo slides sau, từ 1.6 – 1.9)
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 10
1.6 Khái niệm, nội dung, vị trí của Mar.dịch vụ
1.7 Thị trường hoạt động của Mar.dịch vụ
1.8 Bản chất của Marketing dịch vụ
1.9 Bài học về D.vụ & Mar.D.vụ trong KD hiện đại
(Lưu ý: Là CH, GV chỉ trình bày đại cương Ch.đề, HV phải
tự học và phát biểu thảo luận & trao đổi kinh nghiệm thực tế)
Chương1: Khái quát về & Mar.DV
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 11
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
1.1 Khái niệm, nội dung
Khái niệm: Dịch vụ là một hoạt động lao động sáng tạo
(phi vật chất) nhằm bổ sung giá trị cho phần vật chất &
tạo ra sự khác biệt, nâng cao vị thế và danh tiếng SP/DV;
Và làm đa dạng hóa, phong phú hóa, khác biệt hóa, nổi trội hóa… mà
cao nhất là trở thành những thương hiệu mạnh;
Đồng thời, hình thành những nét văn hóa kinh doanh và tạo ra sự hài
lòng cao cho người tiêu dùng, để họ sẵn sàng trả tiền cao, nhờ đó kinh
doanh có hiệu quả hơn.
DỊCH VỤ =
THÁI ĐỘ + NGHỆ THUẬT + QUY TRÌNH
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 12
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
1.2 Bản chất của dịch vụ
Hàng hóa trên thị trường gồm hai phần:
+ Phần vật chất thuần túy
+ Phần phi vật chất (dịch vụ)
→ 5 cấp độ hàng hóa:
1. Hàng hóa hữu hình thuần túy
2. Hàng hóa hữu hình có kèm dịch vụ
3. Hàng hóa hỗn hợp
4. Dịch vụ chính kèm hàng hóa & dịch vụ phụ
5. Dịch vụ thuần túy
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 13
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
Không
hiện
hữu
Hiện hữu
Vô hình
Hữu hình
Giáo dục
Tư vấn
Hàng không
Nhà hàng
Mỹ phẩm
Xe hơi
Muối ăn
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 14
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
Muối
ăn Nước
uống Bột
giặt Xe
hơi Mỹ
phẩm Nhà
hàng
Nhà
hàng Quảng
cáo
Quản
trị đầu
tư
Tư vấn
Hàng
không
Giáo dục
Vô hìnhHữu hình
Minh họa mức độ vô hình,
hữu hình của hàng hóa
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 15
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
1.2 Bản chất của dịch vụ
Các đặc điểm cơ bản của dịch vụ:
1. Tính vô hình: Không tồn tại dưới dạng vật chất
2. Tính không đồng nhất: Không thể tiêu chuẩn hóa, đo
lường, quy chuẩn.
3. Tính không lưu trữ, tồn kho được: Hoạt động sản
xuất và tiêu dùng DV gắn liền với nhau, tính đồng thời, cùng bắt đầu và
kết thúc.
4. Tính mau hỏng: Mỗi dịch vụ được tiêu dùng một lần duy nhất,
không lặp lại. DV bị giới hạn bởi thời gian và không gian.
5. Tính không chuyển giao sở hữu : Người tiêu dùng
không thể nhận quyền sở hữu dịch vụ từ nhà cung cấp. Cả hai cùng thực
hiện trong quá trình dịch vụ.
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 16
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
Tính
vô hình
Tính không
chuyển giao
sở hữu
Tính không
đồng nhất
Tính
mau hỏng
Tính không
lưu trữ
Dịch
vụ
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 17
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
1.2 Bản chất của dịch vụ
Các mức độ của dịch vụ
1. Dịch vụ cơ bản: Tạo ra giá trị thỏa mãn lợi ích cốt lõi của
người tiêu dùng (lưu ý các “TÍNH…” của DV).
2. Dịch vụ bao quanh: Mang lại giá trị phụ, giá trị tăng, bất
ngờ, ngoài cơ bản-cốt lõi được thêm cho khách hàng.
3. Dịch vụ sơ đẳng: Gồm DV cơ bản, cốt lõi & DV bao quanh
đạt tới mức nào đó, và người tiêu dùng nhận được chuỗi giá trị tương
ứng chi phí bỏ ra.
4. Dịch vụ tổng thể: Là hệ thống của 3 mức độ dịch vụ trên.
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 18
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
Dịch vụ
cốt lõi
Các mức độ của dịch vụ
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụCompany Logo
www.themegallery.
com
Ba thành phần của SP/DV
Bao bì – Đóng gói
Nhãn
Hiệu
hàng
Nhãn
hiệu
Dịch vụ
Dịch vụ sau bán
Trợ
giúp
lắp
đặt
Phụ
tùng
thay
thế
Hướng dẫn
sử dụngBảo hành
Lõi
Chức năng Kiểu
Thiết kế Sự giới thiệu
Bao bì
Sản phẩm/Dịch vụ là toàn bộ những thỏa mãn vật chất và
tinh thần mà người mua (sử dụng) nhận được từ việc mua
hay sử dụng sản phẩm/Dvụ đó
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụCompany Logo
www.themegallery.
com
Kế hoạch và phát triển sản phẩm/d.vụ
Phát triển
hoặc thêm
SP/DV mới
Thay đổi
SP/DV
hiện có
Tìm ra
công dụng
mới của
SP/DV
Loại bỏ
SP/DV
lỗi thời
đúng lúc
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 21
1.3 Hệ thống cung ứng dịch vụ (Servuction)
Mô hình hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ:
Tổ chức
nội bộ
Nhân viên giao tiếp
dịch vụ
Cơ sở vật chất
Dịch
vụ
Khách
hàng
Không nhìn thấy Nhìn thấy
Môi trường vật chất
Mô hình lý thuyết
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 22
Các đặc tính
vật chất
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
1.3 Hệ thống cung ứng dịch vụ (Servuction)
Mô hình hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ:
Các yếu tố của hệ thống:
• Khách hàng: Là người tiêu dùng dịch vụ, trực tiếp tiêu dùng
từ nhân viên cung ứng.
• Cơ sở vật chất: Giúp thúc đẩy dịch vụ tiến triển thuận lợi
• Môi trường vật chất: Gồm các yếu tố vật chất xung quanh
nơi diễn ra hoạt động dịch vụ. Là một phần của sản phẩm
dịch vụ, tác động tới cảm nhận dịch vụ của khách hàng.
Hộp đen ý thức
con người trong
Hệ thống
Hành vi hoặc
mục đích
hướng hành vi
PGS. TS. Nguyễn VănThanh, ĐHBK HN
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
K
h
o
a
K
in
h
t
ế
&
Q
u
ả
n
lý
––
T
rư
ờ
n
g
Đ
T
rư
ờ
n
g
Đ
ạạ
i i h
ọ
h
ọ
c
B
á
ch
K
h
o
a
c
B
á
ch
K
h
o
a
H
à
H
à
NN
ộộ
ii
Môn học: Marketing Dịch vụ 1 - 23
Chương 1: Khái quát về dịch vụ
1.3 Hệ thống cung ứng dịch vụ (Servuction)
Mô hình hệ thống sản xuất-cung ứng dịch vụ:
M