Trong quá trình tiêu thụ sản phẩm xuất hiện:
Quan hệ giữa người bán với người mua
Quan hệ giữa người bán với người mua
Khi sản xuất chưa phát triển hai mâu thuẫn
chưa gay gắt.
99 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing - Nguyễn Tân Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• MARKETING
• Nguyễn Tân Mỹ
1
Giới thiệu môn học
Tài liệu tham khảo
Phương pháp học
2
Chươ
TỔNG QUAN VỀ MARKETING
3
ng 1
1. Nguyên nhân ra đời.
Trong quá trình tiêu thụ
Quan hệ giữa người
Quan hệ giữa người
Khi sản xuất chưa phát
chưa gay gắt.
4
sản phẩm xuất hiện:
bán với người mua.
bán với người bán.
triển hai mâu thuẫn
Khi sản xuất phát triển,
mâu thuẫn gay gắt,
Doanh nghiệp phải tìm
thụ sản phẩm
Các giải pháp tiêu thụ:
Tôn trọng khách hàng
Tặng quà.
Tặng lời khen.
Cung cấp dịch vụ miễn
Bán hàng kết hợp bốc
5
cung lớn hơn cầu.
tiêu thụ khó khăn.
các giải pháp để tiêu
.
phí.
thăm.
Tất cả các giải pháp trên
sản phẩm gọi chung
Nguyên nhân ra đời là:
+ Mâu thuẫn giữa ng
+ Mâu thuẫn giữa ng
6
để đẩy mạnh tiêu thụ
là MARKETING.
ười bán với người mua.
ười bán với người bán.
2. Quá trình phát triển của
2.1. Giai đoạn trước 1945
Các giải pháp mar chủ
2.2. Giai đoạn sau 1945:
Sản xuất kinh doanh
Nội dung rất phong phú
+ Trước khi bán.
+ Trong khi bán.
+ Sau khi bán.
7
Marketing.
: Marketing cổ điển.
yếu là bán.
Marketing hiện đại.
xuất phát từ nhu cầu.
.
Các giải pháp rất hiện
Marketing hiện đại ứng
vực khác.
3. Định nghĩa Marketing
• Có rất nhiều định nghĩa
“Marketing là nghệ
phương pháp để phát
của khách hàng rồi thỏa
đó để tiêu thụ sản phẩm,
8
đại.
dụng vào nhiều lĩnh
.
khác nhau:
thuật vận dụng các
hiện (gợi mở) nhu cầu
mãn những nhu cầu
thu lợi nhuận”.
Phân tích định nghĩa.
Mục tiêu của Marketing
thu lợi nhuận.
Để đạt mục đích trên, doanh
+ Phát hiện (gợi mở) nhu
+ Thỏa mãn nhu cầu.
4. Những nội dung cơ bản
4.1. Nghiên cứu thị trường.
Phát hiện nhu cầu.
Đánh giá các nhân tố ảnh h
Lựa chọn thị trường mục tiêu.
Lựa chọn khách hàng mục tiêu.
9
là tiêu thụ sản phẩm,
nghiệp cần:
cầu.
của Marketing.
ưởng.
4.2. Các giải pháp thỏa mãn
Giải pháp về sản phẩm
phẩm).
Giải pháp về giá cả (Chiến
Giải pháp tổ chức
phân phối).
Giải pháp về quảng cáo,
lược xúc tiến).
Gọi tắt là 4P:
P1: Product
P2: Price 10
nhu cầu.
(Chiến lược sản
lược giá cả).
bán hàng (Chiến lược
khuyến mãi (Chiến
P3: Place
P4: Promotion
5. Marketing hỗn hợp (Marketing
5.1. Khái niệm.
Là sự vận dụng kết hợp
4 P trong từng điều
trường
11
mix).
linh hoạt các giải pháp
kiện cụ thể của thị
12
5.2. Cách vận dụng Marketing
Kết hợp đầy đủ cả 4P.
Vận dụng linh hoạt, sáng
Y(mar mix) = f (P1, P
Cụ thể:
Vận dụng theo từng doanh
Vận dụng theo từng thị
Vận dụng theo từng thời
Vận dụng theo từng khách
13
mix.
tạo.
2, P3 ,P4).
nghiệp.
trường.
gian.
hàng.
6. Phân loại Marketing.
6.1. Phân theo lĩnh vực ứng dụng.
- Marketing kinh doanh.
- Marketing phi kinh doanh.
6.2. Phân theo thời gian
- Marketing cổ điển.
- Marketing hiện đại.
14
7. Vai trò của Marketing.
Là 1 trong 5 vấn đề (5 M) không thể thiếu của doanh
nghiệp
- Tiền vốn (Money)
- Nhân lực (Man)
- Cơ sở vật chất (Material)
- Quản lý (Manager)
- Marketing
15
Chươ
ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TR
DOANH ĐẾN MARKETING CỦA
DOANH NGHIỆP
16
ng 2
ƯỜNG KINH
1. Khái niệm môi trường
Là tập hợp tất cả những
ở bên ngoài doanh nghiệp
cực, không tích cực đ
nghiệp
17
Marketing.
yếu tố, những điều kiện
có ảnh hưởng tích
ến marketing của doanh
2. Phân loại môi trường
2.1. Môi trường marketing
2.1.1. Khái niệm.
Là tập hợp các yếu
động tích cực, tiêu cực
nghiệp, không ảnh
doanh nghiệp nào.
18
Marketing.
vĩ mô.
tố bên ngoài DN, tác
đến tất cả các doanh
hưởng đến riêng một
2.1.2. Các yếu tố thuộc
Yếu tố dân số: Ảnh h
+ Tổng số dân số:
nhu cầu.
+ Tốc độ tăng dân số
+ Cơ cấu dân số: ảnh
cầu.
Độ tuổi.
Giới tính.
Cư trú.
Dân tộc. 19
môi trường vĩ mô.
ưởng đến nhu cầu.
ảnh hưởng đến độ lớn
: tốc độ tăng nhu cầu.
hưởng đến cơ cấu nhu
Yếu tố kinh tế: Ảnh
+ GDP.
Tổng số GDP.
Tổng độ tăng GDP
GDP/1 người.
+ Tỷ lệ thất nghiệp.
+ Tỷ lệ lạm phát.
Yếu tố môi trường tự nhiên.
+ Nhiệt độ, độ ẩm, nắng, m
+ Dịch bệnh.
20
hưởng đến sức mua
.
ưa.
Yếu tố khoa học, công nghệ.
+ Làm cung phát triển
gay gắt.
+ Làm vòng đời sản
Yếu tố chính trị.
+ Thể chế chính trị.
+ Luật pháp.
+ Các chính sách của nhà n
+ Cơ chế điều hành của chính phủ.
Yếu tố văn hóa.
21
nhanh. Cạnh tranh
phẩm bị rút ngắn.
ước.
2.2. Yếu tố thuộc môi tr
2.2.1. Khái niệm.
Là các yếu tố bên ngoài
động tích cực, tiêu
nghiệp cụ thể, riêng
2.2.2. Các yếu tố thuộc
Nhà cung ứng.
+ Cung cấp các yếu
22
ường vi mô.
doanh nghiệp, tác
cực đến các doanh
biệt
môi trường vi mô.
tố đầu vào.
Khách hàng.
+ Người mua là ngư
+ Người mua là doanh
+ Người mua là ng
gian.
+ Người mua là các
nhà nước, tổ chức
+ Người mua để tặng
+ Khách hàng nước
23
ời tiêu dùng.
nghiệp sản xuất.
ười buôn bán trung
cơ quan của Đảng,
.
.
ngoài.
Các trung gian marketing
+ Nhà bán sỉ, bán lẽ,
+ Các công ty truyền
trường
Các giới công chúng.
+ Các phương tiện thông
+ Các cơ quan của chính
+ Các tổ chức phi chính
+ Các công chúng trong
24
.
đại lý
thông, nghiên cứu thị
tin đại chúng
phủ
phủ
nội bộ doanh nghiệp
Đối thủ cạnh tranh.
+ Số lượng đối thủ.
+ Số loại đối thủ.
Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh
thay thế.
Đối thủ tiềm ẩn
+ Đánh giá sức mạnh
+ Tìm chỗ yếu của đối
+ Hiểu được ý đồ của
Câu hỏi ôn tập
25
trực tiếp.
bằng sản phẩm
.
của đối thủ.
thủ.
đối thủ.
Chươ
NGHIÊN CỨU HÀNH VI MUA
CỦA KHÁCH HÀNG
26
ng 3
1. Khái niệm.
Là quá trình tìm hiểu
thực hiện khi mua sản
+ Ai là người mua?
+ Mua hàng hóa nào?
+ Vì sao họ mua?
+ Mua lúc nào? Ở đâu?
+ Mua như thế nào?
Từ hiểu biết trên, DN
hợp để bán được sản phẩm
27
cách thức mà khách hàng
phẩm, để DN biết:
tìm ra các giải pháp phù
.
2. Hành vi mua của khách hàng
2.1. Mô hình hành vi mua của khách
Các yếu tố tác động.
+ Sản phẩm.
+ Giá cả.
+ Sự thuận tiện.
+ Quảng cáo, khuyến mãi
+ Các yếu tố tác động của
Kinh tế
Văn hóa
Khoa học – công
Điều kiện tự nhiên
Những nhân
tố tác động
“Hộp
ý thức của
người mua
28
cá nhân
hàng, cá nhân
.
môi trường vĩ mô:
nghệ
đen” Các phản ứng
đáp lại của
người mua
“Hộp đen” ý thức.
+ Đặc tính cá nhân của
+ Diễn biến tâm lý
định mua.
Các phản ứng đáp
Là các cử chỉ, ánh mắt,
biểu lộ khi chọn lựa
nơi bán, thời điểm…
Hiểu được mô hình
nghiệp đưa ra các giải
29
người mua.
trong khi ra quyết
lại của người mua.
nụ cười, điệu bộ…
hàng hóa, nhãn hiệu,
này sẽ giúp doanh
pháp phù hợp.
2.2. Các nhân tố ảnh hư
2.2.1. Nhân tố tâm lý
- Nhu cầu.
30
ởng đến hành vi mua.
Tháp nhu cầu của Maslow
Tự
hoàn thiện
Được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu sinh lý
(Đói, khát…)
31
Động cơ.
Nhận thức (hiểu biết).
Niềm tin.
Quan điểm sống.
Kinh nghiệm.
Cá tính.
2.2.2. Nhân tố cá nhân
Độ tuổi.
Giới tính.
Trình độ học vấn.
Mức thu nhập.
Tình trạng gia đình.
32
2.2.3. Nhân tố văn hóa
Phong tục tập quán.
Lễ hội.
Dân tộc, tôn giáo.
2.2.4. Quan hệ xã hội
Những người có ảnh hưởng
Nhóm người thân thuộc
anh em, bạn bè,…
Nhóm ảnh hưởng không
đoàn, đoàn thanh niên,
câu lạc bộ… 33
(nhóm tham khảo).
: Ông bà, cha mẹ,
thân thuộc: Công
hội phụ nữ… nhóm
Nhóm ngưỡng mộ:
ca nhạc…, thần tượng
Nhóm tẩy chay: Là
không chấp nhận hành
2.3. Qui trình ra quyết đ
Nhận biết
nhu cầu
Tìm
thông tin
Hành vi
sau mua
34
Các ngôi sao điện ảnh,
…
nhóm mà khách hàng
vi của họ.
ịnh mua hàng: 5 bước.
Đánh giá
các p.án
Ra quyết
định mua
Nhận biết nhu cầu.
Do nhu cầu tự nhiên
Do tác động bên ngoài
mãi, trình bày, thấy ng
Tìm kiếm thông tin.
Từ gia đình, bạn bè,
Được dùng thử.
Trên các phương tiện
Tại các hội chợ, triển
35
: Đói muốn ăn
: Quảng cáo, khuyến
ười khác có…
hàng xóm.
: Báo, TV, đài.
lãm.
Đánh giá các phương
Lựa chọn các nhà cung
cả, chất lượng, khuyến
Ra quyết định mua.
+ Ngày giờ.
+ Nơi bán.
+ Mẫu mã sản phẩm.
36
án lựa chọn.
cấp về mặt uy tín, giá
mãi…
Hành vi sau mua.
Thỏa mãn.
+ Giới thiệu cho người
Không thỏa mãn.
+ Không làm gì, tự an
+ Có một số hành động
Đòi nhà sản xuất
Đi kiện để được
Thông báo với
Báo cho bạn bè,
Tẩy chay.
Trả lại sản phẩm 37
khác.
ủi.
:
bồi thường.
bồi thường.
cơ quan truyền thông.
người khác biết.
.
2.4. Một số loại hành vi
- Hành vi mua phức tạp
- Hành vi mua thỏa hiệp
- Hành vi mua theo thói
- Hành vi mua có nhiều
38
mua sắm
quen
lựa chọn
3. Hành vi của khách hàng
Doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp thương
Cơ quan Đảng, Chính
Tổ chức phi Chính phủ
Hành vi:
+ Mua số lượng nhiều
+ Mua thường xuyên
+ Mua lặp lại.
+ Mua trực tiếp từ nhà
39
là các tổ chức.
.
mại.
phủ (Nhà nước).
.
.
.
sản xuất.
+ Người mua và ng
người sử dụng là 3
+ Đòi hoa hồng cao.
40
ười quyết định mua,
người khác nhau.
Câu hỏi ôn tập
1) Nghiên cứu hành vi
2) Ý nghĩa của nghiên
của khách hàng?
3) Vận dụng qui trình
thích hành vi mua của
lựa chọn mua xe gắn
4) Hành vi mua hàng
nhân và của các tổ
khác nhau nào?
41
khách hàng là gì?
cứu hành vi mua hàng
ra quyết mua để giải
một khách hàng khi
máy?
của khách hàng là cá
chức có những điểm
Chươ
THỊ TRƯỜNG–PHÂN KHÚC THỊ TR
LỰA CHỌN THỊ TR
42
ng 4
ƯỜNG
ƯỜNG MỤC TIÊU
1. Thị trường–phân khúc
1.1. Khái niệm về thị
Là tập hợp những
về một loại hàng hóa
mua hoặc sẽ mua.
43
thị trường
trường.
khách hàng có nhu cầu
nào đó mà họ sẵn sàng
1.2. Phân khúc thị trường
Khái niệm.
Là chia tập hợp khách
lượng, phức tạp về nhu
nhỏ có những đặc điểm
Mỗi nhóm nhỏ là một
Ý nghĩa.
• + Hiểu rõ nhu cầu.
• + Lựa chọn khúc thị
• + Đưa ra các giải pháp
44
.
hàng rất đông về số
cầu thành từng nhóm
nhu cầu giống nhau.
khúc thị trường
trường thích hợp.
4 P.
Phương pháp phân
Yêu cầu:
+ Dùng nhiều dấu hiệu
+ Dấu hiệu phải phản
+ Đưa ra các giải pháp
45
khúc thị trường.
khác nhau.
ảnh sự khác biệt.
4 P.
Đối với khách hàng
Phân theo dấu hiệu
Giới tính : Nam, nữ
Thu nhập : Thấp, trung
Địa lý : Bắc, trung,
Độ tuổi : Trẻ em,
Tình trạng việc làm
Tôn giáo : Phật, Hồi,
46
là người tiêu dùng.
:
.
bình, cao.
nam.
người lớn, già.
.
Thiên chúa…
Đối với khách hàng
Phân theo dấu hiệu:
Qui mô : Nhỏ,
Lượng mua : Ít,
Mục đích mua : SX,
Tình trạng mua : Lần
47
là các tổ chức.
vừa, lớn.
vừa, nhiều.
bán buôn, bán lẻ.
đầu, thường xuyên.
2. Lựa chọn thị trường
mục tiêu.
2.1. Khái niệm.
Thị trường mục tiêu.
Khách hàng mục tiêu
2.2. Các phương án lựa
Chọn một khúc thị tr
Chọn một số khúc thị
Chuyên môn hóa sản
nhiều khúc thị trường
48
mục tiêu–khách hàng
.
chọn.
ường.
trường.
phẩm để thỏa mãn
.
3. Định vị sản phẩm.
3.1. Khái niệm.
• Xác định vị trí sản phẩm
hàng.
3.2. Các loại định vị.
Dựa theo:
Thuộc tính của sản phẩm
Hình ảnh của nhãn hiệu
+ Bản lĩnh đàn ông thời
+ Bia của những người
+ Người đàn ông đích 49
trong tâm trí khách
.
:
nay.
sành điệu.
thực.
Chươ
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
50
ng 5
1. Khái niệm.
Về sản phẩm.
51
Yếu tố
bổ sung
Yếu tố
cốt lõi
Yếu tố
sản phẩm
cụ thể
Về chiến lược sản
Là những giải pháp doanh
để tạo ra sản phẩm
mãn tốt nhất, nhiều
khách hàng.
52
phẩm.
nghiệp thực hiện
có khả năng thỏa
nhất nhu cầu của
2. Vai trò của chiến lư
Nhiều người mua,
Bán giá cao.
Giảm chi phí quảng
Là một giải pháp cạnh
53
ợc sản phẩm.
bán được nhiều.
cáo.
tranh.
3. Nội dung của chiến l
3.1. Sáng tạo sản phẩm mới
Bước 1: Nghiên cứu
Bước 2: Thiết kế sản
Bước 3: Thiết kế các
+ Đặt tên sản
+ Chọn biểu t
54
ược sản phẩm.
.
nhu cầu.
phẩm.
yếu tố khác:
phẩm.
ượng.
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
+ Quyết định
Bước 4: Thiết kế bao
Bước 5: Sản xuất thử
Bước 6: Tung sản phẩm
69
nhãn hiệu.
bì.
.
vào thị trường.
3.2. Vòng đời sản phẩm
Khái niệm.
Các giai đoạn của vòng
(Xem hình).
70
.
đời sản phẩm.
Doanh thu
0 t1 t2
Đường chi phí
71
t3 t4 Thời gian
Đường doanh thu
Vùng lỗ
Vùng lãi
+ Giai đoạn 1: Giới
+ Giai đoạn 2: Tăng
+ Giai đoạn 3: Bão
+ Giai đoạn 4: Suy
Một số dạng đặc biệt
72
thiệu t0-t1
trưởng t1-t2
hòa t2-t3
thoái t3-t4
.
73
74
Chươ
CHIẾN L
75
ng 6
ƯỢC GIÁ
1. Khái niệm về chiến lư
Là phương pháp xác
cho khách hàng
2. Vai trò của chiến lược giá
Ảnh hưởng đến số lư
mua, doanh số bán.
Là một phương pháp
nhanh chóng.
Là một P của marketing
76
ợc giá.
định giá bán sản phẩm
.
ợng bán, số lượng người
cạnh tranh có hiệu lực và
.
3. Nội dung của chiến lư
3.1. Khái niệm về giá cả.
Là biểu hiện bằng tiền của
doanh nghiệp qui định
và được người mua chấp
77
ợc giá.
sản phẩm (dịch vụ) mà
để bán cho người mua
nhận
3.2. Các nhân tố ảnh hưởng
3.2.1. Các nhân tố bên
Các mục tiêu định giá
+ Lợi nhuận
+ Dẫn đầu về chất lư
+ Tăng doanh thu.
+ Chiếm lĩnh thị phần
+ Tồn tại để sống sót
Các giai đoạn của chu
Chi phí sản xuất và
78
đến giá cả.
trong DN.
:
ợng.
.
.
kỳ sống sản phẩm
tiêu thụ.
3.2.2. Các nhân tố ở bên
Quan hệ cung cầu.
Mức độ cạnh tranh.
Sức mua thị trường.
Sự cảm nhận của khách
Luật pháp và các chế
_ Tình hình kinh tế, chính
3.3. Các thành phần của
Chi phí sản xuất (giá
Lợi nhuận.
Thuế.
79
ngoài DN.
hàng.
độ chính sách.
trị trên thế giới
giá.
thành sản phẩm).
3.4. Các phương pháp định
3.4.1 Định giá theo chi phí
Giá cả = c + v + m + thuế
3.4.2. Định giá theo giá thị
3.4.3. Định giá bằng cách
3.4.4. Điều chỉnh giá.
Điều chỉnh theo số lượng
Điều chỉnh theo thời đ
Điều chỉnh theo khách
Điều chỉnh để khuyến
Điều chỉnh để bán những
Điều chỉnh giá tâm lý 80
giá.
.
trường.
đấu giá.
mua.
iểm.
hàng.
mại.
hàng lỗi thời.
.
Chươ
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
81
ng 7
1. Khái niệm.
2. Vai trò của chiến lược
Ảnh hưởng số lượng
bán.
Giúp sản phẩm xâm
Góp phần tiết kiệm
Đề cao thương hiệu
Là một P của marketing
82
phân phối.
người mua, doanh số
nhập thị trường.
chi phí quảng cáo.
sản phẩm.
.
3. Kênh phân phối.
3.1. Khái niệm kênh.
3.2. Một số kênh phân phối
83
.
3.3. Các trung gian trên
Nhà bán lẻ.
Nhà bán sỉ.
Nhà đại lý.
Nhà môi giới.
3.4. Các dòng chảy trên kênh.
• Dòng sản phẩm.
• Dòng thay đổi sở hữu.
• Dòng thanh toán.
• Dòng thông tin.
• Dòng xúc tiến.
84
kênh.
4. Lựa chọn kênh phân phối
4.1. Các căn cứ lựa chọn.
Mục tiêu phân phối.
Đặc điểm thị trường
Đặc điểm sản phẩm
Qui mô và năng lực
Kênh của đối thủ cạnh
Qui định của luật pháp
Năng lực của trung
4.2. Một số kiểu phân phối
Phân phối rộng.
Phân phối chọn lọc.
Phân phối độc quyền 85
.
.
.
quản lý.
tranh.
.
gian.
.
.
CHƯƠ
CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
86
NG 8
1. Khái niệm
2. Vai trò của chiến lược xúc tiến
– Đề cao thương hiệu
– Thông tin về sản phẩm, doanh nghiệp
– Kích thích khách hàng
– Tăng số lượng bán, số l
– Là một phương pháp cạnh tranh
87
ượng người mua
3. Các hoạt động xúc tiến
3.1. Quảng cáo
– Khái niệm
– Tác dụng của quảng cáo
Thông tin về sự xuất hiện và có mặt
Nói lên công dụng của sản phẩm
Làm yêu thích sản phẩm
Tăng lượng bán
Làm cho sản phẩm nổi tiếng
88
– Các phương tiện quảng cáo
TV
Radio
Báo
Ngoài trời
Tại nơi bán
Quà tặng
Internet
Phương tiện vận tải
89
– Các yêu cầu của quảng cáo
Trung thực
Ngắn gọn
Dễ hiểu
Có văn hoá
Đúng luật
Hấp dẫn
Đúng lúc
Đúng nơi
Kết hợp các ph
90
ương tiện
Quảng cáo mì Bắc Trung Nam
91
Quảng cáo mì Bốn Phương
92
Quảng cáo gói cước Big Zero
93
- Beeline
3.2. Khuyến mại
- Khái niệm
- Mục tiêu
+ Tăng doanh số bán
+ Gây sự chú ý của khách hàng
+ Đưa sản phẩm xâm nhập thị tr
- Các hình thức khuyến mại
+ Cho dùng thử
+ Tặng quà
+ Tặng thưởng
+ Mua hàng kết hợp bốc th
+ Cung cấp dịch vụ miễn phí
94
ường
ăm trúng thưởng
3. Quan hệ công chúng (PR)
- Khái niệm
- Mục tiêu
+ Giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp
+ Tạo thiện cảm
+ Đề cao thương hiệu
- Các hoạt động quan hệ công chúng
+ Họp báo, trả lời phỏng vấn
+ Tư vấn khách hàng
+ Tổ chức sự kiện
+ Tài trợ cho các hoạt
+ Hoạt động từ thiện
95
động văn hoá, thể thao
3.4. Marketing trực tiếp
- Khái niệm
- Các hình thức marketing trực tiếp
+ Gọi điện
+ Gửi email
+ Gửi fax
+ Gửi thư
+ Gửi catalog
3.5. Bán hàng cá nhân
96
BÀI TẬP TÍNH ĐIỂM QUÁ TRÌNH
Câu 1: Hãy chọn những dấu hiệu thích hợp và sử
dụng những dấu hiệu đó để phân khúc thị
trường xe gắn máy. Cho biết hãng xe gắn máy
Honda Việt Nam đang kinh doanh những khúc
thị trường nào?
Câu 2: Hãy chọn một sản phẩm và cho biết khái
niệm sản phẩm theo quan điểm của marketing
đã được thể hiện trong sản phẩm đó như thế
nào?
97
4. Vận dụng chiến lược xúc tiến
+ Vận dụng theo kiểu promotion mix
+ Xúc tiến kiểu kéo
+ Xúc tiến kiểu đẩy
Doøng taùc
Doøng vaän
phaåm.
Doøng yeâu
NHÀ
SẢN XUẤT
CÁC TRUNG GIAN
PHÂN PHỐI
NHÀ
SẢN XUẤT
CÁC TRUNG GIAN
PHÂN PHỐI
98
ñoäng xuùc tieán.
ñoäng cuûa saûn
caàu saûn phaåm.
NGƯỜI
TIÊU DÙNG
NGƯỜI
TIÊU DÙNG
5. Xác định chi phí cho hoạt
- Theo tỷ lệ phần trăm của doanh số bán
- Theo khả năng tài chính
- Theo chi phí của đối thủ cạnh tranh
- Theo mục tiêu và nhiệm vụ thực hiện
99
động xúc tiến