Máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính : lõi thép và dây quấn
Lõi thép dùng để dẫn từ.
Máy biến áp một pha thường có 2 dây quấn: dây quấn đầu vào nối
với nguồn điện có điện áp U1, dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện áp U
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2178 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Máy biến áp một pha, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
Hiểu đ−ợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến
áp.
Hiểu đ−ợc chức năng và sử dụng máy biến áp một pha.
Mục tiêu
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
Hãy viết đầy đủ câu d−ới đây:
Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để................
điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.
biến đổi
I- Cấu tạo
Dây quấn
Máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính : lõi thép và dây
quấn
Lõi thép
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
Lõi thép dùng để dẫn từ.
Máy biến áp một pha th−ờng có 2
dây quấn: dây quấn đầu vào nối
với nguồn điện có điện áp U1 ,
dây quấn lấy điện ra sử dụng có
điện áp U2.
I- Cấu tạo
Máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính : lõi thép và dây
quấn
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
II – nguyên lí lμm việc
Điện áp sơ cấp U1. 1
U
Điện áp thứ cấp U2.
2U
1- Dây quấn sơ cấp có N1 vòng dây.
1
1N
2
2- Dây quấn thứ cấp có N2 vòng dây.
2N
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
II – nguyên lí lμm việc
Tỉ số giữa 2 điện áp sơ cấp và thứ
cấp bằng tỉ số vòng dây của chúng
2
1
2
1
U
U
N
N =
1U
2U
1
1N
2
2N
Điện áp lấy ra ở thứ cấp U2 là:
1
2
12 N
NUU =
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
II – nguyên lí lμm việc
Máy biến áp có U2 > U1 gọi là máy biến áp tăng áp.
Máy biến áp có U2 < U1 gọi là máy biến áp giảm áp.
Hãy chọn kí hiệu thích hợp ( >,< ) điền vào chỗ .... trong câu
d−ới đây:
Máy biến áp tăng có N2 ...... N1
Máy biến áp giảm có N2 ...... N1
<
>
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
Ví dụ: Máy biến áp giảm có U1 = 220V, U2 = 110V, số
vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện áp sơ
cấp giảm U1 = 160V, để giữ U2 = 110V không đổi thì phải
điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu vòng?
Bài giải:
.......
.............
.............
.......
.......
1 ===N 21 NU
2U 110
230.160
335 vòng
Từ công thức trên, ta rút ra:
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
Chọn từ thích hợp ( tăng, giảm ) điền vào chỗ trống câu
d−ới đây:
Để giữ U2 không đổi khi U1 giảm, ta.............số
vòng dây N1 ; ng−ợc lại khi U1 tăng, ta.............
số vòng dây N1.
tăng
giảm
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
II – số liệu kĩ thuật
Công suất định mức, đơn vị là VA (đọc là von ampe ).
Điện áp định mức, đơn vị là V.
Dòng điện định mức, đơn vị là A.
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
II – sử dụng
Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý:
a) Điện áp đ−a vào máy biến áp không đ−ợc lớn hơn điện áp định
mức.
b) Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.
c) Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi.
d) Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, tr−ớc khi dùng
cần phải dùng bút thử điện kiểm tra xem điện có chạm ra vỏ hay
không?
Bμi 42 :Máy biến áp một pha
1. Cấu tạo của máy biến áp gồm: lõi thép làm bằng lá
thép kĩ thuật điện ghép lại và dây quấn làm bằng dây
điện từ.
ghi nhớ
2. Tỉ số điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số vòng dây:
2
1
2
1
N
N
U
U =