1 – Định nghĩa, phân loại và công dụng
1. Định Nghĩa: Máy điện là một thiết bị điện mà quá trình năng lượng
trong nó dựa theo hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
11 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Máy điện - Chương 1. Những khái niệm cơ bản về Máy Điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn: THIẾT BỊ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
PHẦN MÁY ĐIỆN
PHẦN II. MÁY ĐIỆN
Định nghĩa, phân loại và công dụng1
Hai định luật cơ bản trong máy điện2
Vật liệu chế tạo máy điện3
Tổn hao và làm mát trong máy điện4
Chương 1. Những khái niệm cơ bản về Máy Điện
i1 – Định nghĩa, phân loại và công dụng
Chương 1 /
1. Định Nghĩa: Máy điện là một thiết bị điện mà quá trình năng lượng
trong nó dựa theo hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
2. Phân Loại:
Chương
a. Theo
ngyên lý
biến đổi
năng
lượng
biến đổi
tĩnh
biến đổi
cơ điện
không có chuyển động tương đối giữa các
cuộn dây của máy điện, chủ yếu dùng để
biến đổi thông số của dòng điện.
Có sự chuyển động tương đối giữa
các cuộn dây trong MĐ
i1 – Định nghĩa, phân loại và công dụng
Chương 1 /
2. Phân Loại:
Chương
b. Theo
Công suất
SC nhỏ: P < 0,6 kW
CS lớn: P > 200 kW
CS vừa: P < 200 kW
c. Theo
Tốc độ
chậm: n < 300 V/phút
Cao: n > 1500 V/phút
trung bình: n < 1500 V/phút
i1 – Định nghĩa, phân loại và công dụng
3. Công dụng:
Chương 1
- Máy phát điện
- Động cơ không đồng bộ trong các nhà máy công nghiệp
- Biến áp truyền tải điện năng đi xa
- Thiết bị dân dụng
i2 – Hai định luật cơ bản trong máy điện
1. Định luật cảm ứng điện từ.
a. Khi có từ thông biến thiên xuyên qua vòng dây
Với cuộn dây có W vòng
d
e
dt
Độ lớn sđđ
Chiều : Qui tắc vặn nút chai
Độ lớn sđđ
e
ecd
cd
d
e W
dt
W
Vòng dây
Chương 1
i2 – Hai định luật cơ bản trong máy điện
1. Định luật lực điện từ.
A i
B
S
tf
®Độ lớn:
Chiều:
Fđt =
Quy tắc bàn tay trái
B l i
b. Khi thạnh dẫn chuyển động cắt qua từ trường:
A
B
v
AB lĐộ lớn: e =
Chiều: Quy tắc bàn tay phải
e
S
N
B
Bl v
Chương 1
i3 – Vật liệu chế tạo máy điện
1. Vật liệu dẫn điện
3. Vật liệu dẫn từ
2. Vật liệu cách điện
~ thép lá KTĐ
= thép tấm dày hoặc thép khối
Y A E B F H C
[ to] 90 105 120 135 150 180 >180
= (0,3 0,5) mm
Độ cách điện cao
Chịu nhiệt, dẫn nhiệt tốt
Mềm, dẻo và có độ bền cơ nhất định
Yêu cầu
Chương 1
Đồng, nhôm
Phân loại theo cấp chịu nhiệt
i3 – Vật liệu chế tạo máy điện
3. Vật liệu dẫn từ i
w
l
- Từ hóa lõi thép
- Tính chất của vật liệu sắt từ:
+ độ từ thẩm
B
H
+ có hiện tượng bão hòa từ
+ có từ dư : Bo < 5% Bbh mềm
Bo > 5% Bbh cứng
+ có hiện tượng từ trễ
+ có tổn hao trong quá trình từ hóa
2
stP U f
(2 1)
-Giảm tổn hao sắt từ trong máy điện, giảm dòng fucô
ghép lõi bằng các lá thép KTĐ mỏng
Chương 1
Bbh
Bdư
Hbh H,i
Đường cong
từ hóa đầu
B,
Đường cong
khử từ
0
a
b
c
i3 – Vật liệu chế tạo máy điện
Bài toán mạch từ
i2i1
Hdl
Hdl
H1, l1
H2, l2
1 1 2 2H l H l
1 2k n k n
k k k k
k 1 k 1
H l W i F
Tổng quát:
F
= f(F)
F: sức từ động
1 2i i
1 1 2 2Wi W i
k n
k
k 1
i
Chương 1
i1
i2
W1
W2
i4 – Tổn hao và làm mát trong máy điện
Tổn hao:
P1 – P2 = P chuyển thành nhiệt
P1 P2
st dongP P P
Hiệu suất:
ra 1
vao 2
P P
P P
Làm mát: + làm mát bằng đối lưu tự nhiên
+ làm mát bằng quạt cưỡng bức
+ dầu biến áp/ nước/ khí hóa lỏng
Chương 1