Trong các MĐ quay xoay chiều có TTQ (tốc độ n1)
•MĐKĐB có tốc độ quay n≠n1.
•MĐKĐB chủ yếu ở dạng ĐC: biến điện năng cơ năng
•Có ĐC 1 pha, 2 pha, 3 pha (trên 600W dùng ĐC 3 pha)
29 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3022 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Máy điện không đồng bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3
MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
1
§3.1.KHÁI NIỆM MÁY ĐIỆN KĐB
•Trong các MĐ quay xoay chiều có TTQ (tốc độ n1)
•MĐKĐB có tốc độ quay n≠n1.
•MĐKĐB chủ yếu ở dạng ĐC: biến điện năng Æ cơ năng
•Có ĐC 1 pha, 2 pha, 3 pha (trên 600W dùng ĐC 3 pha)
Cấu tạo đơn giản, tin cậy, giá rẻ Æ Rất phổ biến
Các số liệu định mức của ĐCKĐB:
•Tần số dòng điện stato f•Công suất Pđm (CS cơ hữu ích)
•Tốc độ quay nđm•Điện áp U1đm (áp dây stato)
•Hệ số công suất cosφđm
•Hiệu suất ηđm , ...•Sơ đồ nối dây stato
•Dòng điện I1đm (dòng dây stato)
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
2
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
3
1.Phần tĩnh (Stato)
•Lõi thép:
•Dây quấn:
3 dq AX, BY, CZ phân bố đều
VD: stato 12 rãnh.
hình trụ tròn rỗng,
(pha A: 1-4-7-10;
ghep bằng lá thép KTĐ;
trong xẻ rãnh đặt dq stato.
đồng, bọc cách điện
B: 3-6-9-12; ... )
§3.2.CẤU TẠO ĐC KĐB 3 PHA
2.Phần quay (Rôto)
hình trụ tròn, •Lõi thép:
•Dây quấn:
Rôto lồng sóc:
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
4
Rôto dây quấn:
nối hình sao (Y);
ghep bằng lá thép KTĐ;
rãnh đặt dq rôto. Lỗ ghép trục
2 loại
qua “Vành trượt - Chổi than”
nối ra mạch ngoài
nhôm (ng/mạch)
dây đồng 3 pha;
§3.3.TỪ TRƯỜNG CỦA MÁY ĐIỆN KĐB
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
5
1.Từ trường đập mạch của dq 1 pha
dòng điện 1 pha tạo TT
có phương k0 đổi;
•Xét TT 1 pha (A):
•Thay đổi cách nối dây:
chiều & giá trị thay đổi
Æ TT đập mạch
Vẫn TT đập mạch
Æ thay đổi p.
•VD: có p=1 hoặc p=2
2.TTQ của dq 3 pha
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
6
a/Sự tạo thành TTQ
•Dòng 3p iA, iB, iC
•Xét tại ωt=900; ωt=900+1200; ωt=900+2400
Æ tạo thành TTQ trong MĐ
trong 3 dq stato AX,
BY, CZ (6 rãnh)
00 12090 + 00 24090 +090
•Tốc độ quay:
b/Đặc điểm của TTQ
)/(601 phvgp
fn =
•Biên độ:
•Chiều quay: theo thứ tự pha của dòng điện
(f=50Hz: ;/3000 phvg
(Phương pháp đổi chiều quay của TTQ)
Æ Điều kiện hình thành TTQ:
+Các dây quấn đặt lệch trong không gian (1200)
+Các dòng điện lệch pha nhau (1200)
“Tốc độ đồng bộ”
;/1500 phvg ;...)/1000 phvg
3/2 biên độ TT 1 pha
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
7
§3.4.NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC CỦA MĐ KĐB 3P
nnn −= 12
1
1
n
nns −=
1.Nguyên lí làm việc của ĐC KĐB 3p
•Dòng điện stato tạo TTQ tốc độ n1
•TTQ quét qua rôto Æ IR
Tạo Mômen quay, kéo rôto quay
theo cùng chiều TTQ với n<n1
•Tốc độ trượt:
•Hệ số trượt:
(Các ĐC có sđm: 0,02÷0,06)
1)1( nsn −=•Tốc độ động cơ:
Æ F
(Các loại ĐC: 2800vg/ph, 1400vg/ph, …)
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
8
2.Nguyên lí làm việc của MP KĐB
•Dòng điện stato tạo TTQ tốc độ n1
•ĐC sơ cấp kéo rôto quay cùng
chiều TTQ với n>n1Æ Dòng điện cảm ứng IR
•Cơ năng Æ điện năng
chuyển qua TTQ vào lưới điện
•Đặc điểm: nhận CSPK Q từ lưới để
tạo TTQ
•Khi làm việc độc lập cần mắc tụ điện kích từ ở đầu cực.
Ætạo MC ngược chiều quay rôto
Æ F
Æ giảm cosφ của hệ thống
Æ Thực tế ít dùng MP KĐB
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
9
§3.5.HỆ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
ĐIỆN TỪ CỦA MĐ KĐB
1.Phương trình cân bằng điện áp dây quấn stato
•Tương tự mạch sơ cấp MBA
mdqkfwE Φ= 111 44,4
(Hệ số dây quấn stato kdq1<1)
11111 iReeu t
(u1, e1, et1, R1i1)
•TTQ tạo sđđ cảm ứng (pha):
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
10
•Ph/trình: +−−=
dt
diLet 111 −=
)111 jXRZ +=
−
••• −=−=⇔ 11111 IjXILjEt ω
)1(1111
•−•• +−=⇔ IZEU
•TT tản Ψt1 tạo:
(Tổng trở dq 1 pha stato:
2.Phương trình cân bằng điện áp dây quấn rôto
2222 44,4 sEksfwE mdqs =Φ=
222 2 sXsfLX s == π
2222 0 teiRe −+=−•Tương tự thứ cấp MBA ngắn mạch:
a/Rôto đứng yên (n=0):
b/Rôto quay:
mdqkfwE Φ= 222 44,4•Sđđ cảm ứng (pha):
(Hệ số dây quấn rôto kdq2<1)
•TT tản Ψt2 tạo:
dt
diLet 222 −=
;12 nnn −=tốc độ trượt
•Điện kháng tản:
•Ph/trình:
hệ số trượt s; sff
•Sđđ cảm ứng:
=2
)2(0 222
•−• −−= IZsE s (tổng trở: )222 jsXRZ s +=
−
•Hệ số quy đổi sđđ của ĐC KĐB:
22
11
2
1
dq
dq
e kw
kw
E
Ek ==
•••• −=−=−=⇔ 2222222 2 IjXIfLjILjEt πω
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
11
3.Phương trình cân bằng sức từ động
1
2
2
6060 sn
p
sf
p
fn ===
;0111 ikwm dq
222211110111 ikwmikwmikwm dqdqdq −=
•TTr ĐC là tổng của TT stato & TT rôto (quay cùng tốc độ)
TT stato quay n1.
TT rôto quay so rôto:
Æquay so stato: n2+n=n1
•TT chính фm k0 đổi (với U1=cte
•Các nguồn STĐ:
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
12
)
)3('201
222
111
2
01
•••
•
•• +=⇒+=⇔ III
kwm
kwm
III
dq
dq
•Dòng điện rôto quy đổi: ;2'2
ik
II
••
=
(Hệ số quy đổi dòng điện: )
222
111
dq
dq
i kwm
kwm
k =
Æ STĐ k0 đổi:
1111 ikwm dq 2222& ikwm dq
§3.6.SƠ ĐỒ THAY THẾ CỦA ĐC KĐB
1. Hệ ph/trình quy đổi của ĐC KĐB )1(1111
•−•• +−= IZEU
)2(0 222
•−• −−= IZsE s
)3('201
••• += III
•Đưa vào hệ Ptr các thông số từ hóa:
••−• +==− 001 )( IjXRIZE ththth
•Quy đổi các lượng ở rôto về phía stato :
Chia Ptr(2) cho s;
i
iee k
IjX
s
RkkEk
•
• +−−= 2222 )(0
;21
•• = EkE e
Æ )2(0 ''2'20
•−•− −= IZIZth
Æ )'1(1101
•−••• += IZIZU th
nhân với ke; nhân ki/ki:
;2
'
2 RkkR ie= ;2'2 XkkX ie= )( '2
'
2'
2 jXs
RZ +=
−
Có:
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
13
)'1()()( 11101
••• +++= IjXRIjXRU thth
)'2()()(0 '2
'
2
'
2
0
•• +−+= IjX
s
RIjXR thth
)3('201
••• += III
2. Sơ đồ thay thế ĐC KĐB
•Vẽ sơ đồ mạch tương
ứng hệ Ptr quy đổi của
ĐC KĐB.
(3 biến, 3 nhánh, 2 vòng)
•Đặc điểm sơ đồ: nối
mạch stato – rôto.
•Ý nghĩa các phần tử.
mô tả CS điện từ
chuyển qua rôto. s
R '2•
Sơ đồ a)
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
14
Æ sơ đồ b
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
15
:
Các dạng sơ đồ thường dùng:
Æ sơ đồ b’:
b’)
c)
•R dq rôto quy đổi:
thth XXXRRR +=+= 1010 ;
'
2
1 R
s
s−•Phụ tải cơ:
Æ sơ đồ c:
000 jXRZ +=
−
•Tổng trở không tải:
•Tổng trở ng/mạch: nnn jXRZ +=
−
'
21
'
21 ; XXXRRR nn +=+=
b)
'
2
'
2
'
2 1 R
s
sR
s
R −+=
R2’
§3.7.Q/TRÌNH NĂNG LƯỢNG CỦA ĐCKĐB 3p
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
16
1.Biểu đồ năng lượng
1đP∆
2đP∆
stP∆
2P
coP
1P
cfP∆
đtP
;3 2111 IRPđ =∆
2'
2
'
22 3 IRPđ =∆ ;3 20IRP thST =∆
1111 cos3 ϕIUP =•CS điện nhận từ lưới:
•Các tổn hao:
•C/suất điện từ: 2'2
'
23 I
s
RPđt =
•C/suất cơ:
•C/suất cơ hữu ích:
2'
2
'
2
13 IR
s
sPco
−=
cfco PPP ∆−=2
2.Hiệu suất của ĐC KĐB
1
2
P
P=η
(ηđm=0,75-0,95)
a’)
PP
P
∆+= 2
2
0
2
2
2
PPkP
P
nt ++
=
2
2
2
2 Is
Rm=
2
222
1 IR
s
sm −=
;2222 IRm=
1. Đặc tính momen M(s)
§3.8.MOMEN QUAY CỦA ĐCKĐB 3 pha
;3 2'2
'
2 I
s
RPđt =
1ω
đt
đt
PM =
p
ωω =1
(là momen quay) •Pđt chuyển vào rôto tạo Mđt:
-tốc độ TTQ;
;
)()( 2'21
2
'
2
1
1'
2
XX
s
RR
UI
+++
=
])()[(
3
2'
21
2
'
2
1
2
1
'
2
XX
s
RRs
UpRMM đt
+++
==⇒
ω
•Dạng M(s)
(Điểm đặc biệt: M=0, Mmax, Mmở)
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
17
2.Các đặc điểm của momen quay
)(2
3
'
211
2
1
max XXR
pUM ++≈⇒ ω
•M tỷ lệ U12;
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
18
•Tại s=1 có Mmở:
•Tại s=0 (n=n1): M=0;
•Mmax tại:
])()[(
3
2'
21
2'
21
2
1
'
2
XXRR
UpRMmo +++= ω
'
21
'
2
'
211
'
2
XX
R
XXR
Rsth +≈++=
s
s
s
s
MM
th
th
+
= max2
•ĐC lồng sóc: ;7,11,1 ÷=
đm
mo
M
M
•Quan hệ:
;5,26,1max ÷=
đmM
M
])()[(
3
2'
21
2
'
2
1
2
1
'
2
XX
s
RRs
UpRM
+++
=
ω
Sự thay đổi của đặc tính M(s):
a/Khi thay đổi U1 (giảm):
b/Khi thay đổi R mạch rôto (tăng
Rp) của ĐC KĐB rôto dq:
Đặc tính hạ xuống (M giảm),
sth không đổi.
Đặc tính dịch ngang (Mmax k0 đổi),
sth thay đổi, Mmở tăng.
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
19
Æ M thay đổi Æ n thay đổi
,
,
thth s
s
s
s =•Quan hệ:
•Ứng dụng trong mở máy
& đ/c tốc độ ĐC.
3.Đặc tính cơ n(M)
1
1
n
nns −=•Trong đặc tính M(s), thay
Æ đặc tính cơ n(M)
Các điểm đặc biệt:
M=0 ứng với tốc độ n=n1;
Mmax ứng với tốc độ nth;
Mmở ứng với tốc độ n=0;
•CS P2, tốc độ rôto Æ Mômen cơ trên trục:
R
PM ω
2
2 =
[M] = Nm;
[P] = kW;
[n] = vg/ph 60
2 n
P
π= )(95502 Nmn
PM =⇒
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
20
§3.9.MỞMÁY ĐC KĐB 3 PHA
1.Yêu cầu
•Trạng thái mở máy: ;1
n
đm
mo Z
UI =
2.Mở máy ĐC rôto dây quấn
•Nối Rp vào mạch rôto
•Mmở=Mmax (Rp=Rmở):
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
21
•Yêu cầu: Hạn chế Imở; Tmở nhỏ (Mmở/Mc lớn)
1'
21
''
2 =+
+≈
XX
RRs moth
•Thao tác: đặt Rmở, xong loại ra.
•Đặc điểm: Mmở lớn; Imở giảm;
Imở lớn (7-10)I1đm - chú ý với các ĐC CS lớn.
n=0 (s=1); Zn; đặt U1đm:
ạo Mmở>MC;T
Thao tác phức tạp; η thấp.
3.Mở máy ĐC rôto lồng sóc
a/Mở máy trực tiếp
•Thao tác: đóng cấp nguồn stato.
•Đặc điểm: đơn giản, nhanh, Imở lớn.
•Áp dụng: ĐC công suất nhỏ.
b/Giảm điện áp stato
•Dùng điện kháng:
•Dùng BATN:
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
22
•Đổi nối ∆ÆY (chỉ ĐC nối ∆):
U giảm k lần, M giảm k2 lần (Áp dụng)
.3Udq giảm .3Æ Idq giảm
Æ Imở giảm 3 lần.
Imở giảm k lần.
IĐC giảm k lần; IBA giảm k2 lần.
4.ĐC rôto lồng sóc có đặc tính mở máy tốt
a/ ĐC lồng sóc rãnh sâu
•Chiều sâu rãnh gấp (10~12) lần chiều rộng
•Ψt khi có dòng rôto tập trung dưới sâu.
•Khi mở máy: f2 lớn, Xt dưới lớn, Irôto tập
trung miệng rãnh.
b/ ĐC lồng sóc kép
Æ Srãnh coi nhỏ đi, R2 tăng cao ÆMmở lớn
Đặc điểm: đặc tính mở máy tốt; Ψt lớn
nên cosφ thấp hơn ĐC thông thường.
•Lồng sóc ngoài (LS mở máy) S nhỏ, ρ lớn
•Khi mở máy, Irôto tập trung LS ngoài,
R2 lớn ÆMmở lớn
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
23
§3.10.ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐC KĐB 3P
1.Yêu cầu
;)1( 1nsn −=
2.Thay đổi tần số nguồn f
3.Thay đổi số đôi cực từ p
•Thay đổi n theo y/c công nghệ.
p
fn 601 =
•Chỉnh n1 (f, p) hoặc s (U1, Rp mạch rôto)
•Thiết bị biến tần CN (0,1~440Hz)
•Ph2: U/f hằng (I & Φ k0 đổi), ...
•Dải đ/c n rộng, liên tục, khởi động mềm.
•Đổi nối dq stato
•Tăng p Æ n giảm (nhảy cấp) (Mmở tăng)
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
24
Các ĐC nhiều cấp tốc độ (LK, tàu thủy)
5.Thay đổi Rp mạch rôto
4.Thay đổi điện áp nguồn U1
•Đ/chỉnh U1 vào stato Æ thay đổi s
•Biện pháp: điện kháng, BATN,
đổi nối ∆ÆY.
•Giảm U1ÆM giảm Æ n giảm.
•Đ/chỉnh Rp mạch rôto Æ thay đổi s
•Tăng RpÆM giảm Æ n giảm.
(ĐC dq)
(Mmở tăng)
•Mắc Rp gây tổn hao Æ k0 kinh tế.
•Đơn giản, dải đ/c n khá rộng, liên
tục. (Dùng cho ĐC CS trung bình).
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
25
§3.11.CÁC ĐẶC TÍNH CỦA ĐC KĐB
(Quan hệ các lượng theo P2, khi U1, f hằng)
Các đặc tính kỹ thuật
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
26
Các chỉ tiêu kinh tế:
•Đặc tính n(P2)
•Đặc tính s(P2)
•Đặc tính I1(P2)
•Đặc tính P1(P2)
•Đặc tính M(P2)
•Đặc tính η(P2). ηđm=0,75-0,95
•Đặc tính cosφ(P2). cosφ0=0,2~0,3;
cosφđm=0,8~0,9
§3.12. ĐỘNG CƠ KĐB 1 PHA
1.Tác động của Momen điện từ 1 pha
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
27
•Mô hình:rôto lồng sóc, dq stato 1 pha
•Dòng i tạo TT đập mạch B→→→ += 21 BBB•Phân tích
•B ÆMq tương ứng [M(s)]
s=s1 0 1 2
s2 2 1 0
•Đặc tính M=M1+M2
Tại s=1 (n=0) có M=0 Æ Rôto k0 tự quay (mở máy) được!
1
1
111
1
1
2 2
)1( s
n
nsn
n
nns −=−+=+=
2.Từ trường của dây quấn 2 pha
•Stato 2 dq AX & BY lệch nhau 900
•2 dòng iA & iB lệch pha 900
•Xét tại t1 ,t2, t3, t4 (cách nhau T/8)
Æ TT tổng là TTQ
p
fn 601 =
Biên độ bằng Bmax của 1 pha
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
28
3.Cấu tạo ĐC KĐB 1 pha
a/Loại dùng cuộn dây phụ mở máy
•2 mạch nối song song.
•Cuộn phụ wmm nối tụ C có i2
lệch pha i1Æ tạo TTQ.
•ĐC tụ điện: nối tụ (1); ngắt tụ (2).
•cosφ cao, đặc tính khá tốt (mm & lv)
b/Loại dùng vòng ngắn mạch ở cực từ
•Xẻ rãnh cực từ, đặt vòng dây đồng.
Đặc điểm ĐC 1 pha:
•Đơn giản, gọn, nguồn 1p. Phổ biến.
8/12/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS - 0810
Bài giảng MĐ
29
•P nhỏ, quá tải & ÔĐ kém, η & cosφ
thấp.