Bài giảng Máy phát hình

1.NỘI DUNG Chương1: Tổng quan về truyền hình tương tự. Chương 2: Tổng quan về máy phát hình. Chương 3: Mạch điện máy phát hình. Chương 4: An ten phát hình. Chương 5: Phân tích máy phát hình thực tế. Chương 6:Quản lý vận hành máy phát hình. 2.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : + Cung cấp cho sinh viên cđkt một số kiến thức cơ bản, cô đọng về máy phát hình kỹ thuật ânlog. + Các sinh viên có thể vận hành ,bảo dưỡng các trạm máy phát hình . 3.THỜI GIAN THỰC HIÊN: + Hệ CĐKT (45t).

ppt126 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Máy phát hình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH 1 MÁY PHÁT HÌNHHệ cao đẳng KTHà nam ngày 17/6/2009.Biên soạn gv: thạc sỹ Cù Văn Thanh.Date1TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC.1.NỘI DUNG Chương1: Tổng quan về truyền hình tương tự.Chương 2: Tổng quan về máy phát hình.Chương 3: Mạch điện máy phát hình.Chương 4: An ten phát hình.Chương 5: Phân tích máy phát hình thực tế.Chương 6:Quản lý vận hành máy phát hình.2.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :+ Cung cấp cho sinh viên cđkt một số kiến thức cơ bản, cô đọng về máy phát hình kỹ thuật ânlog.+ Các sinh viên có thể vận hành ,bảo dưỡng các trạm máy phát hình .3.THỜI GIAN THỰC HIÊN:+ Hệ CĐKT (45t).Date2CHƯƠNG1:TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN HINH.1.1.TÍN HIỆU TRUYỀN HINH.1.2.BA HỆ TRUYỀN HÌNH NTSC,PAL,SECAM.1.3. KÊNH TRUYỀN HINH.1.4. HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT.1.5. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG.Date31.1.TÍN HIỆU TRUYỀN HINH.1.1.1.Các thành phần của tín hiệu truyền hinh.a.Tín hiệu audio.Mang thông tin về tiếng động,ca nhạc, lời thuết minh, tiếng nói của nhân vật..v..vTín hiêụ tiếng có phổ rộng: 0 - 20khz.Tai ngừơi cảm thụ tốt nhất trong khoảng 16 hz- 16000hz.Thực hiện điều chế fm đối với tín hiệu audio.b.Tín hiệu video.Mang thông tin về hinh ảnh và mầu sắc.Tín hiệu video có phổ rộng: từ 0-6 mhz.Mắt người cảm thụ tín hiệu đen trắng tốt hơn tín hiệu mầu.Thực hiện điều chế am đối với tín hiệu video.Date41.1.2. CÁC THÀNH PHẦN TRONG TÍN HIỆU VIDEO.a.Tín hiệu chói: Ký hiệu là y, mang thông tin về hình ảnh đen trắng.Có phổ rộng từ 0-6 mhz.b.Tín hiệu đồng bộ ngang dọc:Ký hiệu :fh,fv.mang thông tin về pha của các dòng và mành để thực hiện đồng bộ giưẵ phía phát và phía thu.c.Tín hiệu mầu:Ký hiệu là :cm, mang thông tin về mầu sắc.Có hai tín hiệu mầu: r-y & b-y.có độ rộng phổ đều là 3 mhz.d.Tín hiệu đồng bộ mầu:Ký hiệu là fsm, mang thông tin về pha cả sóng mang mầu.Giúp cho việc tách tín hiệu mầu tại phía thu được chính xác.Date51.1.3.TÍN HIỆU MỘT DÒNG VIDEO.1.Tín hiệu một dòng ảnh.Fh0v0,75vtÝn hiÖu 1 dßng video®é réng xung xo¸ dßng.Møc Tr¾ngBust mÇuMøc den10µs54µsDate61.1.4.TÍN HIỆU XUNG ĐỒNG BỘ MÀNH.Lµ chuçi xung chÎ:(xung c©n b»ng tr­íc, xung ®ång bä dßng, xung c©n b»ng sau)B¾t ®Çu mçi mµnh ¶nh.Date71.1.5,TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HÌNH.a.Vi sao lại truyền tín hiệu- hiệu mầu?Vi trong cả ba tín hiệu mầu có chứa thành phần độ chói, vậy nếu ta truyền tín hiệu y thi không cần truyền nó trong tín hiệu mầu.Làm như vậy vẫn đảm bảo thông tin mà giảm độ rộng giải tần xuống còn 3mhz cho mỗi tín hiệu sai mầu.b.Vi sao chỉ truyền 2 sai mầu r-y & b-y?Vi thành phần g-y đã chứa ở trong 2 sai mầu trên cùng với tín hiệu yta sẽ tổng hợp lại g-y dễ dàng ở phía thu.Công thức xác định 2 sai mầu r-y &b-y?e’b-y = –- 0 ,59e’g -– 0,89e’b -– 0,30e‘re’r-y = –- 0 ,59e’ g- 0,11e’b + 0,70e‘rDate81.1.5.TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HÌNH.C. Phương pháp cài xen phổ.Phổ của tín hiệu chói và tín hiệu mầu là các phổ vạch.Năng lượng tập chung tại các dòng quét.Các vạch phổ cách đều nhau, khoảng cách là 15625hz (64às)Phổ nang lượng của các thành phần hài bậc cao thì nhỏ.Tiến hành cài xen phổ mầu vào khoảng giưa 2 vạch phổ đen trắng.Cài các phổ mầu vào vùng tần cao của phổ đen trắng.F(Mhz)YCmDate91.2.BA HỆ TRUYỀN HÌNH.1.2.1.HỆ TRUYỀN HÌNH NTSC. Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 4,2 mhz;Công thức tín hiệu chói y=e’y=0,30e’r+0,59e’g+0,11e’b Tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế biên độ nén triệt sóng mang và vuông pha với nhau đó là tín hiệu i và q được xác định theo công thức sau: e’i = 0,47 e’r-y = 0,60 e’r - 0,28 e’g – 0,32e’b e’q = 0,48ur-y - 0,41 e’b –y = 0,21e’r- 0.52 e’g + 0.31 e’bPhổ tín hiệu mầu:cm = 1,3 mhzTần số mang mầu, fsm = 3.58 mhz Tần số dòng :fh = 15734 hzTấn số mành :fv = 60 hzTín hiệu audio hệ ntscThực hiện điều chế fm. Trung tần tiếng if.s = 4,5mhz.04,23,58ImQmuf(MHz)yDate10MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU NTSC.*MatrixDelay-yampLpf-QLpf-IDelay-iMod-iamMod-qamAdd-1cmAdd-2osc3,58Mhz90fsm3,58MhzrgbqyiimqmcmFsmVideo-ntscampfvfhDate11MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU NTSC.Chức năng của các khối.khối matrix: tạo ra 3 tín hiệuy(4,2mhz), i(1,3mhz),q(0,5mhz).khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra i.q.thành phần i thè qua trễ 0,3às.cả 2 thành phần i,q được điều chế riêng biệt.tại bộ cộng1 tạo ra cm.tại bộ cộng 2 tạo ra tín hiệu video. khối dao động tạo ra thành phần 3,58mhz cung cấp cho 2 khối điều chế.tạo i,q vuông pha bởi thành phần 3,58 qua di pha 90 độ.tín hiệu ra của bộ tổng là tín hiệu video hệ ntsc.Date121.2.2. HỆ THỐNG PAL ( PHASE ALTERNATION LINE). .Tín hiệu video hệ pal.. Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 5 mhz; công thức :y=e’y=0,30e’r+0,59e’g+0,11e’b Tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế biên độ nén triệt sóng mang và vuông pha với nhau đó là tín hiệu um và vm.,thành phần vm đảo pha theo dòng e’v = 0,877 e’b-y e’u=0,493 e’r-yPhổ tín hiệu mầu:cm = 1,3 mhzTần số mang mầu, fsm = 4,43 mhz Tần số dòng :fh = 15625 hzTấn số mành :fv = 50 hz.tín hiệu audio hệ palThực hiện điều chế fm,Trung tần tiếng if.s=5,5mhz.. 054,43VmUmuf(MHz)yDate13MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU PAL.*Video-palMatrixDelay-yampLpf-VLpf-UAmpuMod-uamMod-vamAdd-1cmAdd-3osc4,43Mhz+90kfsm4,43MhzrgbuyvumvmcmFsmfhAmpv-90Fh/2Add2fvDate14MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU PALChức năng của các khối.khối matrix: tạo ra 3 tín hiệuy, u,v.khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra u.v.cả 2 thành phần u,v được điều chế riêng biệt.tại bộ cộng1 tạo ra cm.tại bộ cộng2 tạo ra tín hiệu video. khối dao động tạo ra thành phần 4,43mhz cung cấp cho 2 khối điều chế.tạo u,v vuông pha & vđảo pha theo dòng bởi thành phần 4,43mhz qua di pha ±90 độ qua khoá k tới bộ điều chế biên độ cân bằng v.tín hiệu ra của mạch cộng tổng là tín hiẹu video pal.Date151.2.3.HỆ THỐNG SECAM ( SEQUENTIAL COULEUR AVEC ME’MORIE) Tín hiệu video hệ secam.. tín hiệu chói có phổ : 0-:- 6 mhz: công thức : y=e’y=0,30e’r+0,59e’g+0,11e’b tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế fm trên 2 sóng mang for= 4.43mhz,fob=4.25mhz.công thức xác định 2 tín hiệu mầu: d’r= - 1,9 e’r-y d’b= +1,5 e’r-yphổ tín hiệu mầu:cm = 1,3 mhztần số mang mầu, fsm = 4,4 mhz &fsbm=4.25mhz. tần số dòng :fh = 15625 hztấn số mành :fv = 50 hzTín hiệu audio hệ secamthực hiện điều chế fm,trung tần tiếng if.s=6,5mhz.. 064,43dbmDrmKf(MHz)y4,25Date16MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU SECAM.*MatrixDelay-yampLpf dbLpf-Drpre.emsdrMod-drFMMod dbFmkAdd-2osc4,4Mhzfsm4,4Mhz4,25MhzrgbDrydbumvmcmFsmfhVideo-secampre.emsdbAdd1fvosc4,25MhzFh/2Date17MẠCH Mà HOÁ TÍN HIỆU SECAMChức năng của các khối.khối matrix: tạo ra 3 tín hiệuy,dr,db.khối đường chói : lọc y,trễ 0,7às, khuếch đại.khối đường mầu:lọc riêng ra dr,dbcả 2 thành phần dr,db được điều chế fm riêng biệt.tại khoá k tạo ra cm (tín hiệu mầu phát lần lượt theo dòng.)tại bọ cộng1, cộng thêm xung đồng bộ dòng , mành vào tín hiệuy.tại bộ cộng 2 tạo ra tín hiệu video tổng hợp. khối dao động tạo ra thành phần 4,4mhz cung cấp cho khối điều chế tín hiệudr.khối dao động tạo ra thành phần 4,25mhz cung cấp cho khối điều chế tín hiệudb.Date181.3.ĐỘ RỘNG CỦA MỘT KÊNH TRUYỀN HINH.1.3.1.Kênh truyền hinh chưa nén:Tín hiệu fm tiếng :200khz.Tín hiệu mầu: r,b,g= 6mhz + 6mhz+6mhz = 18mhz.Tổng cộng cả phòng vệ =>19 mhz!1.3.2.Kênh truyền hinh đã nén.Tín hiệu fm tiếng :200khz.Tín hiệu chói 6mhz.Tín hiệu mầu r-y,b-y : 3 mhz+3 mhz= 6mhz., gài xen vào phổ chói.Tổng cộng cả phòng vệ = (6-8) mhz!Phù hợp với kênh truyền hinh đen trắng.Date191.3.3.KÊNH TRUYỀN HINH – FCC.Độ rộng toàn kênh 6mhz.Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 4,2mhz.Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz.Độ rộng phòng vệ 2 kênh liền kề là 1mhzKhoảng cách giưa v.if &s.if là 4,5mhz.FvFa4,5Mhz6,0Mhz4,2MhzMhzDate201.3.4.KÊNH TRUYỀN HINH – CCIR.Độ rộng toàn kênh 7mhz.Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 5,0mhz.Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz.Độ rộng phòng vệ giữa 2 kênh là 1mhzKhoảng cách giưa v.if &s.if là 5,5mhz.FvFa5,5Mhz7,0Mhz5,0MhzMhzDate211.3.5.KÊNH TRUYỀN HÌNH – OIRT.Độ rộng toàn kênh 8mhz.Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 6,0mhz.Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz.Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz.Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz.Độ rộng phòng vệ giữa 2 kênh là 1mhzKhoảng cách giưa v.if &s.if là 6,5mhz.FvFa6,5Mhz8,0Mhz6,0MhzMhzDate221.Khái niệm:Là hệ thống các trạm phát đặt dưới mặt đất,dùng để phát hình cho các máy thu hình gia đình.2. Đặc điểm:Theo tiêu chuẩn oirt, dải thông sử dụng cho truyền hình quảng bá từ 48 mhz đến 960 mhz, bao gồm 5 dải băng đánh số từ i, ii... đến v. các dải băng được phân bổ tần số như sau:+ dải băng i: từ 48  64 mhz. + dải băng iv: từ 470  606 mhz.+ dải băng ii: từ 76  100mhz. + dải băng v: từ 606  958 mhz.+ dải băng iii: từ 1 74  230 mhz.Dải thông của mỗi kênh theo oirt là 8 mhz và khoảng cách giữa tải tần hình và tiếng là 6,5 mhz. dải thông của mỗi kênh theo ccir là 7 mhz và khoảng cách giữa tải tần hình và tiếng là 5,5 mhz.1.4.HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT.Date231.7. CÂU HỎI CUỐI CHƯƠNG.Cho biết tín hiệu truyền hình gồm có những thành phần gì? nêu vai trò của chúng?Cho biết độ rộng của một kênh truyền hình?Trình bầy mạch ma hóa của hệ truyền hình hệ Ntsc? Trình bầy mạch ma hóa của hệ truyền hình hệ Pal?Trình bầy băng tần dùng trong hệ thống truyền hình mặt đất?Date24CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ MÁY PHÁT HÌNH.2.1.Khái niệm về máy phát hình.Chúc năng.Phân loại. 2.2.Sơ đồ khối máy phát hình.Sđk-mph- điều chế ở công suất lớn.Sđk-mph- điều chế ở công suất nhỏ.Mph-phối hợp sau trung tần.Mph-phối hợp ở cao tần.Mph- chế tạo theo module.2.3. Đặc tính máy phát hìnhDate252.1.KHÁI NIỆM VỀ MÁY PHÁT HÌNH. 2.1.1.Chức năng của máy phát hình.Máy phát hình làm nhiệm vụ phát quảng bỏ các chừơng trình truyền hình như vtv tới các máy thu hình của người xem ở dạng sóng điện từ cao tần.Tín hiệu cung cấp cho máy phát hình :có thể lấy trực tiếp từ camera hoặc băng hình, hoặc có thể lấy gián tiếp tín hiệu thu được từ vệ tinh hay đường tuyến cáp (cáp đồng trục, cáp quang) hoặc lấy từ trạm vi ba. Máy phỏt hình vhf được sản xuất từ kênh 112 (hệ oirt hệ màu - pal). Máy phát hình uhf từ kênh 21 đến kênh 69 (hệ oirt và ccir). Date262.1.KHÁI NIỆM VỀ MÁY PHÁT HÌNH. 2.1.2 Phân loại máy phát hình.1.Phân loại theo tần số :+ Máy phát hình kênh VHF,Máy phát hình kênh UHF.2.Phân loại theo hệ mầu:+ Máy phát hình hệ Pal, hệ NTSC,hệ SECAM.3.Phân loại theo phần tử khuyếch đại:+Máy phát hình dùng đèn điện tử, đèn bán dẫn, dùng cả bán dẫn lẫn điện tử.4.Phân loại theo công suất :+Máy phát hình công suất nhỏ(dưới 1Kw), vừa (1-4Kw), lớn( Trên 5kw)5.Phân loại theo cấu hình:+. Máy phát hình gồm 2 phần được phát tiếng và hình riêng . +. Máy phát hình và tiếng có chung chủ sóng gốc+ Máy phát hình phối hợp hình và tiếng ở trung tần . + Máy phát hình phối hợp cao tần hình và tiếng .Date272.2.1.SƠ ĐỒ KHỐI MÁY PHÁT HÌNH CÔNG SUẤT LỚN. s®kChủ sóng hìnhNhân tầnKhuếch đại hìnhSửa tín hiệu hìnhKhuếch đại tuyến tínhTiền điều chếKhuếch đại hìnhTín hiệu hìnhKhuếch đại cao tần hìnhSửa âm tầnĐiều tần (FM)Chủ sóng tiếngNhân tầnKhuếch đại cao tần tiếngKhuếch đại công suất tiếngBộ trung hợpBộ lọc sóng hàiTín hiệu tiếng Điều chế AM và KĐCSDate28CHỨC NĂNG CÁC KHỐI - Chủ sóng hình: tạo ra tần số cơ bản của sóng mang hình- Bội tần: tạo ra tần số sóng mang hình kênh phát.- Khuếch đại cao tần: khuếch đại sóng mang để đủ mức kích thích cho tầng công suất cuối cùng- Điều chế AM - Khuếch đại tín hiệu hình vào- Sửa tín hiệu hình- Khuếch đại tuyến tính- Tiền điều chế: khuếch đại tín hiệu hình đủ mức kích thích cho tầng điều chế (từ 1,4Vđđ đến 75Vđđ).- Khuếch đại: khuếch đại tín hiệu hình tới hàng trăm vôn đỉnh - đỉnh.- Khối chủ sóng tiếng: tạo ra tần số cơ bản của sóng mang tiếng.- Khối sửa âm tần tiếng- Khối điều tần (FM): điều chế sóng mang tiếng ở tần số cơ bản- Khối bội tần: tạo ra tần số sóng mang tiếng của kênh phát- Khối đại cao tần tiếng: gồm các tầng tiếng đã điều chế FM để đủ mức kích thích cho tầng công suất cuối.- Khối khuếch đại công suất tiếng cuối cùng.- Khối Diplexer: bộ trung hợp để phối hợp cao tần hình và tiếng ở mức lớn.- Bộ lọc sóng hài.- Fiđơ dẫn sóng.- Anten phátDate292.2.2.SƠ ĐỒ KHỐI MÁY PHÁT HÌNH CÔNG SUẤT NHỎ. . s®k.Chủ sóng 1Nhân tầnChủ sóng 2Trộn tầnTiền điều chếKhuếch đại công suất hỡnhTín hiệu hìnhKhuếch đại cao tần hìnhSửa âm tần tiếngDao động LC & Điều tần (FM)Trộn tần 1Khuếch đại cao tần tiếngBộ trung hợpBộ lọc sóng hàiTín hiệu tiếng Điều chế AM Trộn tần 2Khuếch đại công suất tiếngDate30. CHỨC NĂNG CÁC KHỐI. - Chủ sóng 1: dao động thạch anh tạo ra tần số súng mang hình cơ bản.- Nhân tần: tạo trung tần hình (IFh=38 MHz).- Điều chế AM: điều chế biên độ ở mức thấp tại trung tần hình.- Trộn tần: tạo tần số tải tần hình ở kênh phát RFh.- Khuếch đại cao tần hình: gồm nhiều tầng khuếch đại, khuếch đại tải tần hình đã được điều chế AM tới đủ mức để kích thích cho tầng sau.- Khuếch đại công suất hình: khuếch đại công suất cao tần hình lớn mức danh định đủ để phát.- Bộ tiền điều chế: sửa méo tuyến tính, méo vi sai biên độ, méo vi sai pha, sửa xung đồng bộ màu, lọc can nhiễu , khuếch đại đủ mức và đúng cực tính điều chế.- Sửa âm tần tiếng: khuếch đại và chỉnh sửa tín hiệu tiếng cho đạt tiêu chuẩn.- Bộ tạo dao động LC & điều tần: tạo ra tần số bằng khoảng cách giữa tải tần hình và tải tần tiếng, đồng thời thực hiện điều chế FM ở tần số này (6,5MHz).Date31.CHỨC NĂNG CÁC KHỐI. - Trộn tần 1: tạo ra trung tần tiếng (IFt=31,5MHz).- Chủ sóng 2: chủ sóng thạch anh tạo ra dao động chủ sóng phách với trung tần tạo sóng mang của kênh phát)- Bộ trộn tần 2: trộn tần để tạo ra tải tần tiếng của kênh phát.- Khuếch đại cao tần tiếng: gồm các tầng khuếch đại cao tần, khuếch đại tải tần tiếng lờn đủ mức để kích thích tầng công suất cuối cùng.- Khuếch đại công suất tiếng: khuếch đại công suất của cao tần tiếng cuối cùng RFt lớn bằng công suất tính toán thiết kế.- Bộ trung hợp (Diplexer): phối hợp tải tần hình và tiếng.- Bộ lọc hài- Fiđơ dẫn cao tần.- Anten phátDate322.2.3 SĐK MPH PHỐI HỢP Ở TRUNG TẦN. - Các tải hình và tiếng sau khi được điều chế ở 1 và 2 đưa sang bộ phối hợp 3 sau đó ra bộ trộn 4 để tạo ra cao tần hình và tiếng ở kênh phát.- Cao tần hình và tiếng được khuếch đại chung ở 5 rồi qua các bộ lọc kênh 4,43 MHz, lọc hài ra angten 7.78VIDEOAUDIOAM1AM2COMBINER 3MIX4RFhtRFt5bộ lọc 6IFhIFtDate332.2.4.MÁY PHÁT HÌNH PHỐI HỢP Ở CAO TẦN.B.Phối hợp ở trung tần.- Tải tần hình và tiếng sau khi được điều chế được đưa sang các bộ trộn 3 và 4 để tạo cao tần hình và tiếng ở kênh phát, tiếp tục đưa sang để phối hợp ở 5 (Combiner), rồi được khuếch đại chung ở 6, qua các bộ lọc 7 và ra angten 8.78VIDEOAUDIOAM1FM2combiner5MIX4RFhtRFt6bộ lọc 7IFhIFtMIX3Date342.2.5..MÁY PHÁT HÌNH CHẾ TẠO THEO MODULE.1. Exctier: Bao gồm các chức năng của tiền điều chế, điều chế trộn tạo cao tần và tiếng.2. Tiền khuếch đại cao tần hình.3. Khuếch đại công suất hình.4. Tiền khuếch đại cao tần tiếng.5. Khuếch đại công suất tiếng.6. Bộ phối hợp (bộ cộng).7. Bộ lọc hài.8 - 9. Fiđơ và anten. AMR 2 AMR 3 AMR 4 AMR 5Bộ phối hợp 6Bộ lọc 7EXCITERVIDEOAUDIORFhRFt98TảiDate352.3.CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY PHÁT HÌNH.2.3.1. Đặc tính chung:- Công suất ra ví dụ 1kw, 5kw,10kw..v.v.- Giải tần làm việc: kênh vhf,uhf.. - Tiêu chuẩn phát mầu: (pal, ntsc, secam..) Điều chế video : AM âm, AM dương- Tỷ lệ công suất tiếng/ hình: thường là:( 1/10)- Trở kháng ra : (50)- Độ ổn định tải tần : (ví dụ :2,5.10-7 (sau 1 tháng))- Các sản phẩm điều chế lẫn (:-5 dB)Date362.3.CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY PHÁT HÌNH.2.3.2. Các đặc tính kỹ thuật phần phát hình:- Đáp tuyến biên độ- tần số : đáp ứng hết các tiêu chuẩn truyền hình.- Pha vi sai : (ví dụ : 3%).- Méo phi tuyến : (5%.- Trễ giữa chói và mầu :( 3 ms)- Méo (độ nghiêng) xung 50 Hz ( 1%.- Méo độ nghiêng xung 15KHz : (2%.- Tỷ số tín hiệu/ tạp nhiễu : từ 30KHz đến 5 MHz + Không trọng lượng : 53 dB. + Có trọng lượng : 57 dB.Date372.3.CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY PHÁT HÌNH.2.3.3. Đặc tính kỹ thuật của phần phát tiếng:- Đặc tuyến tần số điều chế : Đáp ứng theo các tiêu chuẩn truyền hình.- Tạp âm M : >-46 dB (không trọng lượng). : >-55dB (có trọng lượng).- Tạp âm AM : -46 dB- không điều chế hình.- Méo hài : -46 dB (không trọng lượng). : >-55dB (có trọng lượng).- Tạp âm AM : -46 dB- không điều chế hình.- Méo hài : 60dB.- Tần số trung tần : theo tiêu chuẩn chung. Date895.2 PHÂN TÍCH MÁY PHÁT HÌNH CÔNG SUẤT LỚN.5.2.2. Các đặc tính kỹ thuật:1. Các đặc tính kỹ thuật phần phát hình:- Trở kháng vào : 75 (không đối xứng).- Suy hao mạch vòng : 36dB tại 6 MHz.- Trở kháng ra : 50 (không đối xứng).- Mức video vào :0,7Vpp±6dB.- Mức xung đồng bộ vào :0,3Vpp±6dB.- Nhiễu nền (50MHz) :-26dB.- Độ ổn định mức đen : ±1%.- Đặc tuyến biên độ- tần số : ±0,2 dB, tại 6 MHz- Pha vi sai :1%- Khuếch đại vi sai : 1%- Tỷ số S/N :>60dB.- Tần số trung tần : theo tiêu chuẩn chung. Date905.2 PHÂN TÍCH MÁY PHÁT HÌNH CÔNG SUẤT LỚN.5.2.2. Các đặc tính kỹ thuật:2. Các đặc tính kỹ thuật phần phát tiếng:- Trở kháng vào : ≥10 K, hoặc 600 đối xứng- Làm méo trước :75µs - Mức tiếng vào :0÷12dB - Khả năng điều chế(độ di tần) : ±50KHzDate91. 5.3.ĐẤU NỐI MÁY PHÁT HÌNH5.3.1 Sơ đồ khối kết nối máy phát hình.máyphát hìnhBànkhống chếTVkiểm tranguồn cung cấp.Video1Video2Audio1Audio2antenDate925.3.ĐẤU NỐI MÁY PHÁT HÌNH5.3.2 Sơ đồ kết nối:Kết nôi đường tín hiệu.+Video từ vệ tinh.+Video từ băng đĩa.+Video từ phòng thu hình.+Audio từ tape.Audio từ Micro.+Audio từ line.Kết nối tới máy phát hình.+Đường cáp kết nối tín hiệu từ bàn khống chế tới máy phát hình.+Đường cáp kết nối tín hiệu máy phát hình tới thiết bị đo kiểm tra.+Kết nối vỏ máy với đất.Date935.3.ĐẤU NỐI MÁY PHÁT HÌNH5.3.2 Sơ đồ kết nối:Kết nối với an ten.+Đường dây phi đơ lên dàn an ten.+Đường dây tiếp đất cho an ten.+Đường dây đèn tín hiệu báo sáng.Kết nối với nguồn.+Kết nối nguồn với máy phát.+Kết nối với các hệ thống thu.+Kết nối với hệ thống chiếu sáng và làm mát.+Kết nối vỏ máy nguồn với đất.Date94CHƯƠNG 6:VẬN HÀNH MÁY PHÁT HÌNH.6.1.nguyªn t¾c qu¶n lý.6.2.vËn hµnh khai th¸c m¸y ph¸t h×nh.6.3.kiÓm tra,®o l­êng m¸y ph¸t h×nh.6.4.b¶o tr×, b¶o d­ìng m¸y ph¸t h×nh.6.5.an toÀN lao ®éng .6.6.c©u hái cuèi ch­¬ng. Date956.1.NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ MÁY PHÁT HÌNH.6.1.1. Nhiệm vụ của đài phát sóng: 1. Nhiệm vụ cơ bản của đài phát sóng là quản lý toàn bộ cơ sở vật chất kỹ thuật đã được trang bị- tổ chức và điều hành việc khai thác an toàn các thiết bị để thực hiện kế hoạch phát sóng được giao với các chỉ tiêu kỹ thuật- chỉ tiêu chất lượng đã qui định. 2. Tổ chức công tác bảo dưỡng, sửa chữa, đo đạc định kỳ các thiết bị để duy trì đài phát sóng hoạt động lâu dài, ổn định. 3. Bảo vệ tài sản, an ninh chính trị nội bộ, trật tự an toàn cơ quan và an toàn lao động. 4. Không ngừng đào tạo bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn, quản lý của đội ngũ phục vụ công tác phát sóng.Date966.1.NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ MÁY PHÁT HÌNH.6.1.2. Nguyên tắc quản lý: Để thực hiện nhiệm vụ trên, cần tổ chức và sắp xếp hợp lý đội ngũ khai thác và các công việc cần thực hiện.1. Tổ chức đội ngũ làm việc:Cần chia các nhóm chuyên trách bảo quản thiết bị như máy phát và các thiết bị điện tử phụ trợ kèm theo, thiết bị nguồn, hệ thống làm lạnh, hệ thống anten.Đài có Ban phụ trách Đài để quản lý cơ sở vật chất kinh tế, cán bộ nhân viên của đài, tổ chức và lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ của Đài.Tùy theo yêu cầu cụ thể của từng Đài, có thể chia thành các tổ kỹ thuật (sửa chữa), tổ khai thác và chia thành các ca phát sóng trực tiếp đảm nhận công việc phát sóng.Date976.1.NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ MÁY PHÁT HÌNH. a. Giới hạn cho phép:+ Chương trình phát có đúng không? + Công suất ra có đảm bảo không?+ Mức méo và tạp nhiễu có lớn không? + Có thiên tai như: lụt, động đát, lốc hoặc các tai nạn do con người gây ra để có biện pháp đề phòng và sử lý kịp thời các vấn đề nảy sinh ảnh hưởng đến hoạt động của Đài phát sóng.b. Cần lường trước các sự cố có thể xảy ra:+ Sự cố của nguồn cung cấp chính phải có nguồn điện dự phòng (máy phát điện diesel).+ Sự cố khi truyền dẫn tín hiệu đến: có chuẩn bị các thiết bị dự phòng như đầu thu TVRO phát TEST.+ Sự cố của máy phát.+ Sự cố anten hoặc các thiết bị kết hợp.Date986.1.NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ MÁY PHÁT HÌNH.2. Sắp xếp hợp lý các thiết bị và các công việc cần thực hiện:+ Bố trí phòng máy gọ
Tài liệu liên quan