Bài giảng môn Cơ học đất

Chapter 1 1.1 Nguồn góc và quá trình hình thành của đất 1.2 Thành phần của đất 1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất 1.4 Xác định các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất 1.5 Phân lọai đất 1.6 Đầm chặt đất

pdf387 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Cơ học đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ HỌC ĐẤT Presented By Nguyen Minh Tam BỘ MÔN ĐỊA CƠ NỀN MÓNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG September 2006 Reference books 2 Cơ Học Đất (Châu Ngọc Ẩn) Bài Tập Cơ Học Đất (Đỗ Bằng etc.) Cơ Học Đất (Whilow) Cơ Học Đất (Lê Quí An etc.) Cơ Học Đất (Xưtôvich) Vietnamesei Principles of geotechnical engineering (5th Edition, Das) Advanced Soil Mechanics (2nd edition, Das) Essentials of Soil Mechanics and Foundation (6th Edition, McCarthy) Soil Mechanics, SI version (Lambe and Whitman) Soil Mechanics in Engineering Practice (Terzaghi, Peck, Mesri) Soil Mechanics and Foundations (Budhu) Fundamentals of soil mechanics (Taylor) Element of soil mechanics (7th edition, Smith and Smith) Englishli BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 3BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng 4TS Nguyễn Minh Tâm 5 6 CONTENT 7 Chapter 1 Bản Chất Vật Lý Của Đất Đá Chapter 2 Phân Bố Ứng Suất Trong Đất Chapter 3 Biến Dạng và Độ Lún Của Đất Nền Chapter 4 Cường Độ và Sức Chịu Tải của Đất Nền Chapter 5 Ổn Định Của Mái Đất Chapter 6 Áp Lực Đất Lên Tường Chắn BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm Chapter 1 1.1 Nguồn góc và quá trình hình thành của đất 1.2 Thành phần của đất 1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất 1.4 Xác định các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất 1.5 Phân lọai đất 1.6 Đầm chặt đất 19 Đất được hình thành bởi sự phong hóa của đá Đá có thể được phân lọai Ø Đá magma (igneous) Ø Đá trầm tích (sedimentary) Ø Đá biến chất (Metamorphic) Phong hóa Bản Chất Vật Lý của Đất 1.1 Nguồn góc và quá trình hình thành của đất. ì ì Ø Do cơ học: do nhiệt độ, nước, gió, sống, etc. không có sự thay đổi thành phần hóa học Ø Do hóa học: khóang của đá góc bị thay đổi do các phản ứng hóa học giữa nước, CO2 và khóang BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 110 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Glacial Soil: do sự dịch chuyển và lắng động của băng Ø Alluvial soil: lắng động dọc theo sông suối Ø Lacustrine Soil: lắng động ở hồ Ø Marine Soil: lắng động ở biển Ø Aeolian: dịch chuyển và lắng động bởi gió Ø Colluvial soil: do trọng lực như landslides BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 111 Đất: hạt đất, nước và không khí trong lỗ rỗng Kích cở hạt Bản Chất Vật Lý của Đất 1.2 Thành phần của đất. 1.2.1 Cấp phối hạt đất. . i BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 112 Phương pháp phân tích thành phần hạt Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Sieve analysis: Dhạt ≥ 0.075 mm Ø Hydrometer analysis: Dhạt < 0.075 mm Sieve Analysis : Ws(GM-1) = 1493.33 g, Ws(SM-1) = 350 g, Ws(CL-01) = 250.49 g BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 113 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 114 Bản Chất Vật Lý của Đất 2 18 gDv ws h gg - = Hydrometer Analysis Giả thuyết: Ø Hạt là hình cầu Ø Vận tốc lắng động của hạt đất được tính tóan theo Stoke’s law (min) )( 980)1( 30)( t cmL G mmD ws g h - = 2 10 )( 18 )1( (min)60 )()/( úû ù êë é-== mmDgG t cmLscmv ws h g Nhieät ñoä Heä soá nhôùt Nhieät ñoä Heä soá nhôùt Nhieät ñoä Heä soá nhôùt 18 0,01056 25 0,00894 32 0,00768 19 0,0105 26 0,00874 33 0,00752 20 0,01005 27 0,00854 34 0,00737 21 0,00981 28 0,00836 35 0,00722 22 0,00958 29 0,00818 36 0,00718 23 0,00936 30 0,00801 37 0,00695 24 0,00914 31 0,00784 38 0,00681 39 0,00668 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 115 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Tỷ trọng kế BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 116 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Tỷ trọng kế BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 117 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Phần trăm của những hạt có đường kính nhỏ hơn D ü Đặt P% là tỉ số giữa trọng lượng của những hạt có đường kính nhỏ hơn D và trọng lượng của tất cả các hạt của mãu đất ban đầu ü Trọng lượng của hạt đất trên đơn vị thể tích ở độ sâu z và thời gian t là PW/N và dung trọng là: V PW G Gs w 1- += gg ( )w s W V G GP gg - - = 1 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 118 Bản Chất Vật Lý của Đất FCMđoc ++= gg Ø Điều chỉnh giá trị dung trọng của tỷ trọng kế 0,9985 0,9990 0005.09985.09990.0 =-=MC BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 119 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 120 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 121 Bản Chất Vật Lý của Đất Đường cong cấp phối hạt 4 thông số được xác định từ đường cong cấp phối hạt 1. Đường kính hiệu quả D10 (effective size) 2. Hệ số đồng đều Cu (uniformity coefficient) 1060 2 30 DD DCc ´ = 3. Hệ số đường cong (coefficient of curvature) 10 60 D DCu = Cu > 4 : sỏi 1 < Cc < 3 : cấp phối hạt tốt 4. Terzaghi and Peck, D15 sử dụng để xác định cấp phối của vật liệu cho ổn định chống sối mòn 54 )(85 )(15 -< BS F D D Ngăn ngừa bị xói mòn 54 )(15 )(15 -> BS F D D Đãm bảo chịu được dòng nước chảy với tốc độ lớn Cấp phối tốt khi Cu > 6 : cát BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 122 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 123 Bản Chất Vật Lý của Đất 1.2.2 Nước trong đất. . Ø Nước hút bám Ø Nước tự do Ø Nước mao dẫn BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 124 Độ ẩm Bản Chất Vật Lý của Đất 1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất. ị ỉ i %100%100 ´=´= s w s w M M W Ww Trọng lượng riêng (kN/m3) V W =g V Ws d =g Khối lượng riêng (T/m3) V M =r V M s d =r g´= rg Hệ số rổng s v V Ve = Hàm lượng khí V VA av = Độ bảo hòa %100´= v w V VS Tỷ trọng wsat ggg -=' w s w s sG g g r r == Độ rổng V Vn v= BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm Bản Chất Vật Lý của Đất1 25 Thí Nghiệm Xác Định Độ Ẩm BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 126 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí Nghiệm Xác Định Khối Lượng Riêng Ngoài Hiện Trường BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 127 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 128 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí Nghiệm Xác Định Tỷ Trọng BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 129 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 130 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 131 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 132 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Khi đất bảo hòa: S=1 Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 133 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 134 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ 1 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 135 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 136 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ 2 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 137 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 138 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ 3 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 139 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 140 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ 4 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 141 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 142 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ 5 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 143 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 144 Bản Chất Vật Lý của Đất 1.4 Xác định các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất. ị ỉ i i i 1.4.1 Trạng thái của đất dính. . i í Cac giới hạn Atterbert BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 145 Bản Chất Vật Lý của Đất Giới hạn co (SL, WS) BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 146 Bản Chất Vật Lý của Đất Giới hạn nhảo (LL, WL) BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 147 Bản Chất Vật Lý của Đất Giới hạn nhảo (2) BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 148 Bản Chất Vật Lý của Đất Giới hạn dẻo (PL, WP) BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 149 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 150 Bản Chất Vật Lý của Đất PLLLPI -= Chỉ số dẻo Chỉ số nhão PLL PLwLI - - = Độ họat động (Skempton) BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 151 Bản Chất Vật Lý của Đất Biểu đồ dẻo BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 152 Bản Chất Vật Lý của Đất 1.4.2 Trạng thái của đất rời. . i i Độ chặt tương đối BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 153 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 154 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 155 Bản Chất Vật Lý của Đất 1.5 Phân lọai đất. l i Unified Soil Classification System BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 156 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 157 Bản Chất Vật Lý của Đất ASTM BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 158 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 159 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 160 Khi w% < wopt: tăng w% hạt trượt và sắp xếp chặt hơn Bản Chất Vật Lý của Đất 1.6 Đầm chặt đất. Khi w% > wopt: tăng w% nước chiếm chổ không gian của hạt BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 161 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí nghiệm đầm chặt BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 162 Bản Chất Vật Lý của Đất Khi S = 1 or Av = 0 ( ) s vws d wG AG + - = 1 1g g BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 163 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 164 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí nghiệm đầm chặt thay đổi BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 165 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 166 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution a) Cho ĐK: Av = 0 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 167 Bản Chất Vật Lý của Đất Những hệ số quan trọng ảnh hưởng đến đầm chặt Ø Lọai đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 168 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Năng lượng đầm chặt BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 169 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Cường độ của mẫu đất được đầm chặt BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 170 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Hệ số thấm của mẫu đất được đầm chặt BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 171 Bản Chất Vật Lý của Đất Đầm chặt ngoài hiện trường BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 172 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 173 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 174 Bản Chất Vật Lý của Đất Ø Hệ số đầm chặt BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 175 Bản Chất Vật Lý của Đất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 176 Bản Chất Vật Lý của Đất Solution BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 177 Bản Chất Vật Lý của Đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm Chapter 2 Phân bố ứng suất trong đất 2.1 Khái niệm 2.2 Ứng suất do trọng lượng bản thân 2.3 Ứng suất do tải trọng ngòai 2.4 Ứng suất trong nền không đồng nhất 2.5 Phân bố ứng suất dưới đế móng 22 Ứng suất BM Địa Cơ Nền Móng 2.1 Khái niệm TS Nguyễn Minh Tâm 23 Ứng suất 2.1.1 Các thành phần ứng suất [ ] ú ú ú û ù ê ê ê ë é - - - + ú ú ú û ù ê ê ê ë é = p p p p p p zzyzx yzyyx xzxyx stt tst tts s 00 00 00 3 zyxp sss ++ = BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 24 Ứng suất Ứng suất trên mặt phẳng s t BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 25 Ứng suất Ứng suất chính ( ) ( ) ( ) 02 222 22223 =---+- ---+++++- xyzxzyyzxxzyzxyzyx xzyzxyzxzyyxzyx tstststttsss stttsssssssssss 032 2 1 3 =-+- III sss zyxI sss ++=1 222 2 xzyzxyzxzyyxI tttssssss ---++= 222 3 2 xyzxzyyzxxzyzxyzyxI tstststttsss ---+= BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 26 Ứng suất 2.1.2 Ứng suất trên mặt phẳng BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 27 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 28 Ứng suất Vòng tròn Mohr BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 29 Ứng suất Ø Cực Vòng tròn Mohr ứng suất là điểm nắm trên vòng tròn Mohr sao cho từ điểm đó vẽ đường song song với mặt phẳng cần xác định ứng suất, đường thẳng này cắt vòng tròn Mohr tại giá trị s, t cần tìm BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 210 Ứng suất Tổng quát BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 211 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 212 Ứng suất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 13 Solution 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 214 Ứng suất 2.2 Ứng suất do trọng lượng bản thân 2.2.1 Ứng suất theo phương đứng BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 215 Ứng suất 2.2.2 Ứng suất của phân tố đất bảo hòa 0 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 216 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 217 Ứng suất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 18 Solution 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 219 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 220 Ứng suất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 21 Solution 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 222 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 223 Ứng suất Lực thấm BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 224 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 225 Ứng suất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 26 Solution 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 227 Ứng suất Mao dẫn trong đất Ø Đối với nước cất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 228 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 229 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 230 Ứng suất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 31 Solution 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 232 Ứng suất uhh += 'ss 2.2.3 Ứng suất theo phương ngang vh K '' ss = Ø K ở điều kiện tĩnh: Ko BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 233 Ứng suất 2.3 Ứng suất do tải trọng ngòai 2.3.1 Ứng suất do tải trọng tập trung BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 5 2. .2 .3 r zyp zy p t -= 5 2. .2 .3 r zxp zx p t -= ú û ù ê ë é + +- -= 235 )( ).2(.. 3 .21.. .2 .3 zRr zryx r zyxp xy m p t 234 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 235 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 236 Ứng suất Lực tác dụng bên trong khối đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 237 Ứng suất 2.3.2 Ứng suất do tải trọng đường thẳng ( ) ( ) ( )222 2 222 2 222 3 2 2 2 zx qz zx zqx zx qz zx x z + =D + =D + =D p t p s p s BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 238 Ứng suất Tải trọng đường thẳng bên trong khối đất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 239 Ứng suất 2.3.3 Ứng suất do tải trọng phần bô đều hình băng BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 240 Ứng suất [ ])2cos(sin baaa p s ++=D q z [ ])2cos(sin baaa p s +-=D q x [ ])2sin(sin baa p t +=D q zx BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 241 Ứng suất Dsz/q Dsx/q Dtzx/q Dsz/q Dsx/q Dtzx/q Dsz/q Dsx/q Dtzx/q 0 1 1 0 1 1 0 0.5 0.5 0.32 0.1 0.9968 0.75191 0 0.98815 0.68523 0.03834 0.49979 0.43676 0.3152 0.25 0.9595 0.45018 0 0.90223 0.39294 0.12732 0.49692 0.34712 0.2996 0.35 0.9103 0.31212 0 0.83098 0.28592 0.15385 0.49208 0.29358 0.2836 0.5 0.8183 0.18169 0 0.73465 0.18618 0.15671 0.47974 0.22509 0.2546 0.75 0.6682 0.08051 0 0.60706 0.09777 0.12732 0.44796 0.14238 0.2037 1 0.5498 0.04052 0 0.5105 0.05513 0.09587 0.40915 0.09085 0.1592 1.25 0.4618 0.02271 0 0.4365 0.03321 0.07202 0.37005 0.0595 0.1242 1.5 0.3958 0.01385 0 0.37909 0.02121 0.05506 0.33408 0.04025 0.0979 1.75 0.3453 0.00901 0 0.33386 0.01423 0.04303 0.30237 0.02813 0.0784 2 0.3058 0.00617 0 0.29761 0.00996 0.03435 0.27491 0.02026 0.0637 3 0.2084 0.0019 0 0.20568 0.0032 0.01653 0.19791 0.00692 0.0318 4 0.1575 0.00081 0 0.15634 0.00139 0.00957 0.15288 0.00308 0.0187 5 0.1265 0.00042 0 0.12587 0.00072 0.00621 0.12405 0.00162 0.0122 6 0.1056 0.00024 0 0.10526 0.00042 0.00435 0.10419 0.00095 0.0086 z/b x/b 0 0.25 0.5 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 242 Ứng suất Dsz/q Dsx/q Dtzx/q Dsz/q Dsx/q Dtzx/q Dsz/q Dsx/q Dtzx/q 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.1 0.00159 0.09227 0.01145 0.000196 0.037804 0.00264 5.5E-05 0.02111 0.00106 0.25 0.01985 0.19615 0.05876 0.002873 0.089634 0.01557 0.00083 0.05138 0.00641 0.35 0.04376 0.23475 0.09522 0.007348 0.118435 0.02862 0.0022 0.0698 0.01216 0.5 0.08776 0.25628 0.14043 0.01864 0.150861 0.05142 0.00597 0.09372 0.02323 0.75 0.15637 0.2409 0.18112 0.046879 0.17724 0.08831 0.01718 0.12203 0.04494 1 0.20483 0.20483 0.19099 0.079488 0.178274 0.11525 0.03333 0.13617 0.06611 1.25 0.23437 0.16777 0.18499 0.109691 0.165589 0.13043 0.05194 0.13901 0.08337 1.5 0.25005 0.13546 0.17189 0.134331 0.147294 0.13611 0.07059 0.13425 0.09549 1.75 0.25627 0.10894 0.15626 0.152774 0.127927 0.13528 0.0876 0.12509 0.10268 2 0.25628 0.08776 0.14043 0.165589 0.109691 0.13043 0.10212 0.11388 0.10578 3 0.22989 0.0393 0.08934 0.179779 0.057673 0.09862 0.13425 0.07059 0.09549 4 0.19615 0.01985 0.05876 0.167993 0.031664 0.07069 0.13877 0.04249 0.07535 5 0.16764 0.01115 0.04075 0.150861 0.01864 0.05142 0.13207 0.02642 0.05798 6 0.1451 0.0068 0.02964 0.134489 0.011706 0.03848 0.12203 0.01718 0.04494 z/b x/b 1 1.5 2 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 243 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 244 Ứng suất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 45 Solution 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 246 Ứng suất ÷ ø ö ç è æ -=D ba p s 2sin 2 1 B xq z 2.3.4 Ứng suất do tải trọng tam giác ÷÷ ø ö çç è æ +-=D ba p s 2sin 2 1ln 2 2 2 1 R R B z B xq x ÷ ø ö ç è æ -+=D ab p t B zq zx 22cos12 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 247 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 248 Ứng suất 2.3.5 Ứng suất đứng do tải trọng nền đường BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 249 Ứng suất 2Iqoz =Ds BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 250 Ứng suất Thí dụ Figure 9.12 BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 51 Solution Ở A1 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 52 Ở A2 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 253 Ứng suất 2.3.6 Ứng suất đứng do tải trọng parabolic và nón BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 254 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 255 Ứng suất 2.3.7 Ứng suất do tải trọng đều khắp (một chiều) BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm ¥ ¬ x Dsz = q z q ® ¥ 256 Ứng suất 2.3.8 Ứng suất do tải trọng đều phân bố trên diện tích chữ nhật ØỞ Góc BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 257 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 258 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 259 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 260 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 261 Ứng suất Ø Ở Tâm BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 262 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 263 Ứng suất ÷÷ ø ö çç è æ -=D - 3 2 13 1tan 2 RR LBz zR LBq x p s ÷÷ ø ö çç è æ -=D - 3 2 23 1tan 2 RR LBz zR LBq y p s ÷÷ ø ö çç è æ -=D 3 2 1 2 22 RR Bz R Bq zx p t 22 1 zLR += 22 2 zBR += 222 3 zBLR ++= BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 264 Ứng suất Ø Phương pháp gần đúng xác định ứng suất thẳng đứng BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 265 Ứng suất 2.3.9 Ứng suất do tải trọng đều phân bố trên diện tích hình tròn Bên dưới tâm của tải trọng tác dụng ( ) ( )[ ] ( )[ ] úúû ù ê ê ë é + + + + -+=D 2/322/12 /1 1 /1 )1(221 2 zRzR q r n ns BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 266 Ứng suất Ở điểm bất kỳ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 267 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 268 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 269 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 270 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 271 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 272 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 273 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 274 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 275 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 276 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 277 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 278 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 279 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 280 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 281 Ứng suất Thí dụ BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 82 Solution 2 Ứng suất BM Địa Cơ Nền MóngTS Nguyễn Minh Tâm 283 Ứng suất Ø Phương pháp biểu đồ Newmark Nz IqN ´´=Ds BM