Bài giảng môn học Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối

Trang bị kiến thức cơ bản về thị trường ngoại hối. Nắm vững đặc điểm các công cụ phái sinh trên thị trường ngoại hối Nắm vững kỹ thuật ứng dụng các công cụ ngoại hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá và xử lý trạng thái tiền tệ. Nắm vững các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối.

ppt106 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng môn học NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐIHỌC VIỆN NGÂN HÀNGKHOA NGÂN HÀNG1Mục đích nghiên cứuTrang bị kiến thức cơ bản về thị trường ngoại hối.Nắm vững đặc điểm các công cụ phái sinh trên thị trường ngoại hốiNắm vững kỹ thuật ứng dụng các công cụ ngoại hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá và xử lý trạng thái tiền tệ.Nắm vững các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối.2Kết cấu môn họcChương 1: Tổng quan về thị trường ngoại hối (NH)Chương 2: Những vấn đề cơ bản trong kinh doanh NHChương 3: Nghiệp vụ NH giao ngayChương 4: Nghiệp vụ NH kì hạnChương 5: Nghiệp vụ hoán đổi NHChương 6: Nghiệp vụ tiền tệ tương laiChương 7: Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệChương 8: Chính sách quản lý ngoại hối quốc giaChương 9: Thị trường ngoại hối Việt NamTự đọc: chương 3, 6, 8, 93Tài liệu tham khảo1. Giáo trình:GS. TS Nguyễn Văn Tiến: Thị trường ngoại hối và các nghiệp vụ phái sinh, NXB thống kê, 2011.2. Tài liệu tham khảoGS.TS Lê Văn Tư: Thị trường hối đoáiPaul Bishop, Don Dixon: Foreign Exchange Handbook - Managing Risk & Opportunity in Global Currency Markets; McGraw-Hill, Inc., 1992.4Các văn bản Pháp quy Pháp lệnh Ngoại hối;Quy định về giao dịch hối đoái của NHNN; Quy định về trạng thái ngoại tệ của NHNN; Quy định về biên độ dao động tỷ giá của NHNN5Chương 1TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI6NỘI DUNG1. Khái niệm và đặc điểm thị trường ngoại hối (TTNH)2. Chức năng của TTNH3. Thành viên tham gia4. Các nghiệp vụ trên TTNH5. Phân loại TTNH71.1.Khái niệm thị trường ngoại hốiKhái niệm ngoại hối: Ngoại hối bao gồm các phương tiện tiền tệ được sử dụng trong TTQT. Đối với một quốc gia, ngoại hối bao gồm:Ngoại tệ: là đồng tiền nước ngoàiCác giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệVàng tiêu chuẩn quốc tếĐồng tiền quốc gia do người không cư trú nắm giữ8Theo QĐ 1165/2001/QĐ – NHNN: Vàng tiêu chuẩn quốc tế: là vàng khối, vàng thỏi có chất lượng từ 99,5% và khối lượng từ 1 kg trở lên, có nhãn hiệu của nhà sản xuất vàng được Hiệp hội vàng, Sở giao dịch vàng quốc tế công nhận.SJC: Công ty vàng bạc đá quí Sài GònAJC: NH No&PTNT VN91.1.Khái niệm thị trường ngoại hối (Cont.)Theo nghĩa rộngTheo nghĩa hẹpThị trường ngoại hối là bất cứ nơi nào diễn ra việc mua – bán các đồng tiền khác nhauThị trường ngoại hối là nơi mua bán ngoại tệ giữa các NH – Interbank.101.2. Đặc điểm thị trường ngoại hốiLà bất cứ đâu diễn ra hoạt động mua bán tiền tệ khác nhauLà thị trường toàn cầu, hoạt động 24/24hTrung tâm là thị trường liên NH – InterbankGiao dịch thông qua các phương tiện liên lạc hiện đạiLà thị trường quốc tế: ký hiệu tiền tệ là thống nhất và tỷ giá giữa hai tiền tệ trên các thị trường khác nhau được niêm yết hầu như thống nhất với nhauTiền tệ sử dụng nhiều nhất là USDLà thị trường nhạy cảm với các sự kiện KT - CT - XH112. Chức năng của FOREXFOREX25341Phục vụ TMQTLuân chuyển các khoản đầu tư, TDQT và các giao dịch TCQT khácNơi hình thành tỷ giáLà nơi NHTW can thiệp lên tỷ giáCung cấp các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá123. Thành viên tham gia FOREX13Nhóm khách hàng mua bán lẻMục đích tham gia FOREX: - Mua bán ngoại tệ nhằm phục vụ cho nhu cầu chuyển đổi tiền tệ - Phòng ngừa rủi ro tỷ giáĐặc điểm:Các khách hàng không trực tiếp giao dịch ngoại tệ với nhauLà những người chấp nhận giá (price-takers)14NHTMPhục vụ nhóm KH mua – bán lẻKhông chịu rủi ro tỷ giáHưởng SpreadKhông ảnh hưởng đến cơ cấu bảng tổng kết tài sảnKinh doanh ngoại tệ cho chính NHTMChịu rủi ro tỷ giáLàm thay đổi cơ cấu bảng tổng kết tài sản của NHTMLà thành viên của InterbankCác NHTM giao dịch trực tiếp và gián tiếp với nhau15NHTWLà NH phục vụ Chính phủ, phục vụ NHTW các nước khác và các tổ chức tiền tệ quốc tếCan thiệp vào tỷ giá trên FOREXMua bán, chuyển đổi tiền tệ nhằm bảo toàn và gia tăng dự trữ ngoại hối quốc gia16Các nhà môi giớiKhớp lệnh đặt mua và lệnh đặt bán từ khách hàng của mình và đưa ra tỷ giá chào mua – tỷ giá chào bán trong thời gian ngắn nhất gọi là giá tay trong (ínide price) Đặc điểm:Tiết kiệm được thời gianTỷ giá của nhà môi giới là giá ưu đãiGiữ bí mật trong kinh doanhĐược hưởng phí môi giới174. Các nghiệp vụ trên thị trường ngoại hốiFOREXTT cơ sở (Primary market)TT phái sinh (Derivative Market)Swap transactionOptiontransactionFuturestransactionSpot transactionForwardtransactionOTCTheexchange185. Phân loại thị trường ngoại hốiPhân loại theo mô hình tổ chức: - Thị trường ngoại hối bán buôn - Thị trường ngoại hối bán lẻPhân loại theo các nghiệp vụ: Spot, Forward, Swap, Option, FuturesPhân loại theo địa điểm giao dịch: - Sở giao dịch - OTC19 §Æt lÖnh Gi¸ tay trongNHTWNHTMNHTMM«i giíiKH mua b¸n lÎ KH mua b¸n lÎ Gi¸ tay trong§Æt lÖnh§Æt lÖnhGi¸ tay tronghai chiÒu§Êu gi¸ më§Æt lÖnh§Æt lÖnh§Æt lÖnhSơ đồ tổ chức thị trường ngoại hối20Chương 2NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG KINH DOANH NGOẠI HỐI21Nội dung1. Khái niệm và phân loại tỷ giá2. Phương pháp yết tỷ giá3. Nội dung và các loại tỷ giá trong kinh doanh4. Tỷ giá chéo5. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá6. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối7. Trạng thái luồng tiền và rủi ro lãi suất8. Trạng thái ngoại tệ và rủi ro tỷ giá221. Định nghĩa và phân loại tỷ giáa. Khái niệm: Tỷ giá (Exchange rate): là giá cả của một đồng tiền được biểu thị thông qua một đồng tiền khác. 231. Định nghĩa và phân loại tỷ giá (Cont)a. Khái niệm (Cont)Đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá: - Đồng tiền yết giá (Commodity Currency – C) : là đồng tiền có số đơn vị cố định và bằng 1 đơn vị - Đồng tiền định giá (Terms Currency – T): là đồng tiền có số đơn vị thay đổi, phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trườngNgân hàng yết giá và ngân hàng hỏi giá: - Ngân hàng yết giá (Quoting Bank): là NH thực hiện niêm yết tỷ giá mua vào và bán ra - Ngân hàng hỏi giá (Asking Bank): là NH liên hệ với NH yết giá để hỏi giá 241. Định nghĩa và phân loại tỷ giá (Cont)b. Phân loại tỷ giáCăn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh ngoại hốiTỷ giá mua – Tỷ giá bánTỷ giá giao ngay – Tỷ giá kỳ hạnTỷ giá mở cửa – Tỷ giá đóng cửaTỷ giá tiền mặt – Tỷ giá chuyển khoảnTỷ giá chéoTỷ giá nghịch đảoCăn cứ vào cơ chế điều hành chính sách tỷ giáTỷ giá chính thức – Tỷ giá chợ đenTỷ giá cố địnhTỷ giá thả nổi hoàn toànTỷ giá thả nổi có điều tiết 252. Phương pháp yết tỷ giáXét từ góc độ quốc gia, có 2 phương pháp yết TG:Phương pháp yết tỷ giá trực tiếp (direct quotation hay price quotation): là phương pháp yết tỷ giá, trong đó ngoại tệ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, nội tệ đóng vai trò là đồng tiền định giáPhương pháp yết tỷ giá gián tiếp (Indirect quotation hay Volume Quotation): là phương pháp yết tỷ giá, trong đó ngoại tệ đóng vai trò là tiền tệ định giá, nội tệ đóng vai trò là tiền tệ yết giá26Yết TG trực tiếp (Yết giá ngoại tệ trực tiếp)Ngoại tệ: với vai trò là hàng hoá (commodity currency), là đồng tiền yết giá, có số đơn vị cố định (thường là 1)Nội tệ: với vai trò là tiền tệ (terms currency), là đồng tiền định giá, có số đơn vị thay đổi phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hốiVD: Tại Tokyo 1 USD = 76,78 – 76,89 JPY27Yết TG gián tiếp (Yết giá ngoại tệ gián tiếp)Ngoại tệ: đóng vai trò là đồng tiền định giáNội tệ: đồng tiền yết giáVD: Tại London 1GBP = 1,6371 – 1,6385 USD282. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)Quy tắc số 1 (áp dụng cho tỷ giá chéo) Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết sao cho có giá trị lớn hơn hoặc bằng 1, thì đồng tiền mạnh hơn sẽ đóng vai trò là đồng tiền yết giá, đồng tiền còn lại là đồng tiền định giá 292. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)Yết tỷ giá trên thực tếĐồng tiền yết giá và đồng tiền định giáUSD là đồng tiền định giá đối với 5 đồng tiền là GBP, AUD, NZD, EUR và SDR.USD là đồng tiền yết giá đối với tất cả các đồng tiền còn lại.Về phương pháp yết tỷ giá trực tiếp, gián tiếp302. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)Cách viết tỷ giáTheo học thuật: E(T/C)Trên thực tế: E(C/T)313. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanhTỷ giá mua vào – Tỷ giá bán raTỷ giá mua: là tỷ giá mà tại đó NHYG sẵn sàng mua vào đồng tiền yết giáTỷ giá bán: là tỷ giá mà tại đó NHYG sẵn sàng bán ra đồng tiền yết giá 323. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanh (Cont)Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra (Cont) - SpreadLà chênh lệch giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán raNếu tính spread theo phương pháp số tuyệt đối: Spread = TGB – TGMNếu tính theo phương pháp số tương đốiSpread tạo ra lợi nhuận NH trong lĩnh vực kinh doanh ngoại hốiNhân tố ảnh hưởng333. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra (Cont) – Điểm tỷ giáĐiểm tỷ giá: là số (thông thường là số thập phân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch kinh doanh ngoại hối VD 1 USD = 17 445 VND  1 điểm là 1 VND 1 EUR = 1,2865 USD  1 điểm là 0,0001 USDĐiểm tỷ giá cho thấy đồng tiền yết giá lên giá hay giảm giá là bao nhiêu khi quy đổi ra đồng tiền định giáTrong một vài trường hợp, tỷ giá của các đồng tiền được yết đến số thập phân thứ 5 thì số thập phân này được gọi là pip343. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)Tỷ giá giao ngay – Tỷ giá kỳ hạn:Tỷ giá giao ngay: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay nhưng việc thanh toán xảy ra trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theoTỷ giá kỳ hạn: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay nhưng việc thanh toán xảy ra sau đó từ 3 ngày làm việc trở lên353. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)Tỷ giá tiền mặt – Tỷ giá chuyển khoảnTỷ giá tiền mặt: là tỷ giá áp dụng cho giao dịch ngoại tệ là tiền mặt, tiền giấy, séc du lịch và thẻ tín dụng. Thông thường tỷ giá mua tiền mặt thấp hơn và tỷ giá bán tiền mặt cao hơn so với tỷ giá chuyển khoảnTỷ giá chuyển khoản: là tỷ giá áp dụng cho các giao dịch mua bán ngoại tệ là các khoản tiền gửi tại NH363. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)Tỷ giá mở cửa – Tỷ giá đóng cửaTỷ giá mở cửa: là tỷ giá áp dụng cho giao dịch ngoại tệ đầu tiên trong ngàyTỷ giá đóng cửa: là tỷ giá áp dụng cho giao dịch ngoại tệ cuối cùng trong ngày37Q:Tỷ giá mở cửa ngày hôm nay có phải là tỷ giá đóng cửa ngày hôm qua hay không?A: Không TTNH quèc tÕ ®­îc chia lµm 3 khu vùc chÝnh lµ:Khu vùc Ch©u ¸ - óc: TT Sydney, Tokyo, Hongkong, SingaporeKhu vùc Ch©u ¢u: TT Frankfurt, Paris, London, Brussels, AmsterdamKhu vùc B¾c Mü: NewYork, SanFransico, LosAngeles, Toronto, MontrealHo¹t ®éng kinh doanh trªn thÞ tr­êng ngo¹i hèi ®­îc vËn hµnh liªn tôc. Khi thÞ tr­êng ¸ - óc ®ãng cöa còng lµ lóc thÞ tr­êng ch©u ¢u ho¹t ®éng, khi thÞ tr­êng ch©u ¢u ng­ng lµm viÖc th× thÞ tr­êng B¾c Mü vËn hµnh. TG trªn TT lu«n lu«n biÕn ®éng theo thÞ tr­êng.383. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)Tỷ giá nghịch đảo: là tỷ giá, trong đó đồng tiền yết giá chuyển thành đồng định giá và ngược lạiSố chữ số thập phân sau dấu phẩy của tỷ giá nghịch đảo: bằng số chữ số trước dấu phẩy của tỷ giá ban đầu cộng với 3 chữ sốVD 1 EUR = 1,2865 USD  1 USD = 0,7773 EUR 1 USD = 89,665 JPY  1 JPY = 0,01115 USD394. Tỷ giá chéo (Crossed rate)4.1. Khái niệm: Theo nghĩa rộngTheo nghĩa hẹp 4.2. Tại sao phải tính tỷ giá chéo4.3. Phương pháp tính tỷ giá chéo404. Tỷ giá chéo (Cont) Phương pháp tính tỷ giá chéoTỷ giá chéo giản đơn: Tỷ giá chéo phức hợp:414. Tỷ giá chéo (Cont) Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)Trường hợp 1: Đồng tiền trung gian đóng vai trò là đồng tiền yết giá trong cả hai tỷ giá424. Tỷ giá chéo (Cont) Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)Trường hợp 2: Tiền tệ trung gian đóng vai trò là đồng tiền định giá trong cả 2 tỷ giá. 434. Tỷ giá chéo (Cont) Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)Trường hợp 3: Tiền tệ trung gian đóng vai trò là đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá trong cả hai tỷ giá.445. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage) Khái niệmKinh doanh chênh lệch tỷ giá là việc tận dụng cơ hội tỷ giá không thống nhất để kiếm lời.Cách thực hiện:Chọn giá mua thấp nhất đối với NHHGChọn giá bán cao nhất đối với NHHGSo sánh giá mua và giá bán để xem có cơ hội kinh doanh chênh lệch tỷ giá không?456. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hốiNgày ký kết hợp đồng (contract date - CD) Ngày giá trị (value date - VD).Ngày giá trị giao ngay(spot value date - SVD)Ngày giá trị kỳ hạn(forward value date - FVD) 467. Trạng thái luồng tiền – Cash flow- Luồng tiền dương – PCF: là khoản thu nhận tiền từ người khác được tính cho một khoảng thời gian nhất định.Luồng tiền âm – NCF: là khoản chi trả tiền cho người khác được tính cho một khoảng thời gian nhất định.477. Trạng thái luồng tiền – Cash flowKý hiệu to: đầu kỳ tính toán t1: cuối kỳ tính toán NETCF (t1) = PCF (to – t1) - NCF (to – t1)Trạng thái CFLãi suất tăngLãi suất giảmNETCF(t) >0Lãi tiềm năngLỗNETCF(t) 0Lãi tiềm năngLỗNEP(t) RC  P > 0: Điểm kỳ hạn gia tăng (Forward Premium)  Đồng tiền định giá sẽ giảm giá kỳ hạn, đồng tiền yết giá sẽ lên giá kỳ hạn.RT<RC  P < 0: Điểm kỳ hạn khấu trừ (Forward Discount)  Đồng tiền định giá sẽ lên giá kỳ hạn, đồng tiền yết giá sẽ giảm giá kỳ hạn.67Niêm yết tỷ giá kỳ hạnKiểu OutrightKiểu Swap68Nh÷ng nh©n tè ¶nh h­ëng lªn ®iÓm kú h¹nTû gi¸ giao ngayChªnh lÖch l·i suÊtKú h¹n692.6. Tỷ giá chéo kỳ hạn (Cross rate forwards)Tû gi¸ giao ngay S(USD/VND) = 15.445 - 15.454Tû gi¸ giao ngay S(USD/JPY) = 115,45 - 115,54L·i suÊt cña VND lµ: 6,15 - 7,45%/n¨m.L·i suÊt cña JPY lµ: 2,15 - 2,75%/n¨m.L·i suÊt cña USD lµ: 3,35 - 3,95%/n¨m.Thêi h¹n hîp ®ång lµ 9 th¸ng.TÝnh tû gi¸ kú h¹n 9 th¸ng F(JPY/VND)C¸c b­íc tÝnh:1/ TÝnh S(JPY/VND) = 133,68 - 133,86 2/ TÝnh tû gi¸ kú h¹n 9 th¸ng F(USD/VND) = 15.693 – 15.9183/ TÝnh tû gi¸ kú h¹n 9 th¸ng F(USD/JPY) = 113,94 – 115,034/ TÝnh tû gi¸ chÐo kú h¹n 9 th¸ng F(JPY/VND) = 136,43 - 139,71 703. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng kỳ hạnBảo hiểm khoản thanh toán nhập khẩuBảo hiểm khoản thu xuất khẩuBảo hiểm khoản đầu tư bằng ngoại tệBảo hiểm khoản vay bằng ngoại tệ Thực hành bài 1-7 trang 197-214714. Ứng dụng giao dịch kỳ hạn trong kinh doanhLựa chọn đồng tiền đầu tưNhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là TNhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là CThực hành bài 8-14 trang 221-230Lựa chọn đồng tiền đi vayNhà đi vay có nhu cầu đồng tiền TNhà đi vay có nhu cầu đồng tiền CThực hành bài 15-17 trang 233-236Qui trình arbitrage lãi suất Thực hành bài 18-23 trang 237-24972Chương 5Giao dịch hoán đổi ngoại hối(Foreign exchange swaps)73Nội dung1. Những vấn đề cơ bản về hoán đổi ngoại hối (Swap)2. Ứng dụng Swap vào bảo hiểm rủi ro tỷ giá3. Ứng dụng Swap vào kinh doanh4. Hoán đổi tiền tệ (Currency Swap)741. Những vấn đề cơ bản về hoán đổi ngoại hốiKhái niệm và đặc điểm giao dịch hoán đổiTỷ giá trong giao dịch hoán đổiHoán đổi đồng nhất và hoán đổi ghép75Khái niệm và đặc điểmKhái niệm Giao dịch hoán đổi ngoại hối là việc đồng thời mua vào và bán ra một đồng tiền nhất định, trong đó ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau.Đặc điểmHợp đồng hoán đổi gồm 2 vế: vế mua, vế bán có ngày giá trị khác nhauSố lượng mua và bán đồng tiền (yết giá) bằng nhau.2 loại: Spot-Forward Swap và Forward-Forward Swap Tập trung nghiên cứu Spot-Forward Swap 76Spot-Forward Swap2 loại hợp đồng Spot-Forward Swap Contract typeVế SpotVế Forward1Mua CBán C2Bán CMua C77Tỷ giá trong giao dịch hoán đổiTỷ giá vế giao ngay và tỷ giá giao ngay ở vế kỳ hạn là như nhau78Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi (cont.)Thực tế, tỷ giá giao ngay thường là tỷ giá trung bình giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra:79Hoán đổi đồng nhất và hoán đổi ghépGiao dịch hoán đổi đồng nhất (pure swap): là giao dịch trong đó vế giao ngay và vế kỳ hạn thuộc một hợp đồng hoán đổiGiao dịch hoán đổi ghép (engineered swap): là giao dịch trong đó vế giao ngay và vế kỳ hạn thuộc hai hợp đồng độc lậpTỷ giá giao ngay trong hợp đồng hoán đổi đồng nhất áp dụng cho vế giao ngay và vế kỳ hạn là như nhau (thường là tỷ giá trung bình)Tỷ giá giao ngay trong giao dịch hoán đổi ghép áp dụng cho hợp đồng giao ngay và hợp đồng kỳ hạn là khác nhau. Giao dịch hoán đổi ghép làm tăng chi phí hay giảm thu nhập cho khách hàng.802. Ứng dụng swap vào bảo hiểm rủi ro tỷ giáKéo dài trạng thái tiền tệRút ngắn trạng thái tiền tệỨng dụng Swap trong đầu tư quốc tếỨng dụng Swap đối với khoản vay quốc tế81Kéo dài và rút ngắn trạng thái tiền tệKéo dài trạng thái tiền tệSử dụng tỷ giá giao ngay hiện hành (bài 1 trang 262)Sử dụng tỷ giá kỳ hạn quá khứ (bài 2 trang 269)Thực hành bài 3,4 trang 274-278.Rút ngắn trạng thái tiền tệ- Thực hành bài 5-7 trang 278-284.82Ứng dụng swap trong đầu tư quốc tếThực hành bài 8 trang 28583Ứng dụng Swap đối với khoản vay quốc tếThực hành bài 9 (tr.290)843. Ứng dụng Swap vào kinh doanh ngoại hốiThực hành bài 10-13 (tr.295-308)854. Hoán đổi tiền tệ (Currency swap)Khái niệm Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thuộc loại hợp đồng hoán đổi ngoại hối có thời hạn dài và lãi suất phát sinh được thanh toán định kỳ trong thời gian hiệu lực của hợp đồngPhân biệt hoán đổi tiền tệ và hoán đổi ngoại hốiPhân biệt hoán đổi tiền tệ và hoán đổi lãi suất86Qui trình hoán đổi tiền tệ (lãi suất cố định/cố định)2 công ty: Austrailia (A) và Hongkong (H)Công ty A muốn vay HKD, công ty H muốn vay AUDChi phí vay:Loại tiềnCông ty ACông ty HAUD15%16%HKD11%10%87Qui trìnhCông ty H vay HKD, lãi suất 10%Công ty A vay AUD, lãi suất 15%2 công ty hoán đổi khoản vay cho nhau giảm 1% chi phí lãi suất Thực tế khó xảy raNgân hàng là trung gian đáp ứng nhu cầu của các công ty. (Bảng 5.13 và 5.14 tr. 312-314)88Chữa bài tập cuối chương89Chương 7Giao dịch quyền chọn tiền tệ(Currency options)90Nội dung1. Những khái niệm cơ bản2. Các chiến lược của nhà XK phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn.3. Các chiến lược của nhà NK phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn.911. Những khái niệm cơ bảnKhái niệm quyền chọnHợp đồng quyền chọn mua và quyền chọn bán tiền tệCác bên tham gia giao dịch quyền chọn tiền tệThực hiện quyền chọn - Tỷ giá quyền chọnCác thuật ngữ về giá trịPhí hợp đồng quyền chọn92Khái niệm quyền chọnXét từ giác độ người mua hợp đồng: Hợp đồng quyền chọn tiền tệ là một công cụ tài chính, cho phép người mua hợp đồng có quyền (chứ không phải nghĩa vụ), mua hoặc bán một đồng tiền này với một đồng tiền khác tại tỷ giá cố định đã thoả thuận trước tại một thời gian nhất định trong tương lai.93Hợp đồng quyền chọn mua và quyền chọn bán Hợp đồng quyền chọn mua tiền tệ là hợp đồng mà người mua hợp đồng có quyền mua một đồng tiền nhất định.Hợp đồng quyền chọn bán tiền tệ là hợp đồng mà người mua hợp đồng có quyền bán một đồng tiền nhất định.Qui ước: Quyền chọn mua hay quyền chọn bán chỉ việc mua bán đồng tiền yết giá94Các bên tham giaMỗi hợp đồng có 2 đối tác tham gia:Người bán hợp đồng (Seller – Writer – Grantor)Người mua hợp đồng (Buyer – Taker)Phân biệt người bán hợp đồng - người bán tiền tệPhân biệt người mua hợp đồng - người mua tiền tệ95Thực hiện QC - Tỷ giá QCThực hiện QC (Exercise)Tỷ giá QC (Exercise price or strike price)96Các thuật ngữ về giá trịNgang giá quyền chọn - At the money (ATM)Ngang giá QC giao ngay – At the money – Spot (ATM-S)Ngang giá QC kỳ hạn – At the money – Forward (ATM-F)Được giá quyền chọn – In the money (ITM)Được giá QC giao ngay – In the money – Spot (ITM-S)Được giá QC kỳ hạn – In the money – Forward (ITM-F)Giảm giá quyền chọn – Out of the money (OTM)Giảm giá QC giao ngay – Out of the money – Spot (OTM-S)Giảm giá QC kỳ hạn – Out of the money – Forward (OTM-F)97Phí hợp đồng QCKhái niệmPhương pháp yết phí Những nhân tố ảnh hưởng982. Chiến lược của nhà nhập khẩuMua HĐ quyền chọn mua (Buy a Call) Ví dụ (bài 1 trang 367)Tuyến quyền chọnTuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền chọn so với spot992. Chiến lược của nhà nhập khẩu (cont.)Bán HĐ quyền chọn bán (Sell a Put) Ví dụ (bài 2 trang 372)Tuyến quyền chọnTuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền chọn so với spot1002. Chiến lược của nhà nhập khẩu (cont.)Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn mua và bán quyền chọn bán) Ví dụ (bài 3 trang 376)Tuyến quyền chọnTuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền chọn so với spot1013. Chiến lược của nhà xuất khẩuMua HĐ quyền chọn bán (Buy a Put) Ví dụ (bài 4 trang 380)Tuyến quyền chọnTuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền chọn so với spot1023. Chiến lược của nhà xuất khẩu (cont.)Bán HĐ quyền chọn mua (Sell a Call) Ví dụ (bài 5 trang 385)Tuyến quyền chọnTuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền chọn so với spot1033. Chiến lược của nhà xuất khẩu (cont.)Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn bán và bán quyền chọn mua) Ví dụ (bài 6 trang 389)Tuyến quyền