1.1.1. Nồng độ phần trăm khối lượng - C (%): biểu diễn số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch 100mm% Cddct× =Với:mct- số gam chất tan (g)mdd - số gam dung dịch (g)C% - nồng độ phần trăm của dung dịch
69 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 7431 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Phân tích thực phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 1
1
PHÂN TÍCH THỰC PHẨM
TRƯỜNG ðẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Tp HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
2
GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Giảng viên: ThS. TRƯƠNG BÁCH CHIẾN
Phone: 01686.151.042
Email: truongbachien@yahoo.com
truongbachchien2011.co.cc
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 2
3
Giới thiệu về nội dung môn học
4Chương 6: Xác ñịnh Lipit6
4Chương 5: Xác ñịnh Protit5
4Chương 4: ðịnh lượng CacbonHydrat4
6Chương 3: ðịnh lượng tro, ẩm và khoáng3
2Chương 2: ðịnh lượng acid2
10Chương 1: Các khái niệm cơ bản1
Số tiếtNội dungStt
4
Tài liệu tham khảo
[1] Giáo trình lý thuyết phân tích thực phẩm- Khoa CNTP- trương ðại học
công nghiệp thực phẩm TpHCM
[2] Bùi Thị Như Thuận, Kiểm nghiệm lương thực thực phẩm, Nhà xuất
bản Khoa học Kỹ thuật , 1990.
[3] S.Suzanne Nielsen, Food Analysis Second Edition,
Gaithersburg,Maryland, 1998.
[4] Trương Bách Chiến, giáo trình phân tích công nghiệp,Trường Cao
ñằng Công nghiệp TpHCM, 2004
[5] Trương Bách Chiến, Phân tích công nghiệp thực phẩm, Trường ðại
Học Công nghiệp TpHCM, 2008
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 3
5
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức nồng ñộ
1.2. Pha chế dung dịch
1.3. Các phương pháp phân tích
6
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
1.1.1. Nồng ñộ phần trăm khối lượng - C (%): biểu diễn
số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
100
m
m%C
dd
ct ×=
Với:
mct - số gam chất tan (g)
mdd - số gam dung dịch (g)
C% - nồng ñộ phần trăm của dung dịch
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 4
7
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
1.1.2. Nồng ñộ mol – CM (M): biểu diễn số mol chất tan có
trong một lít dung dịch.
V
nCM =
Với:
n - số mol chất tan (mol)
V - thể tích dung dịch (l)
CM - nồng ñộ mol/l (M)
8
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
1.1.3. Nồng ñộ ñương lượng – CN (N): biểu diễn số ñương lượng
gam chất tan có trong một lít dung dịch.
V
'nCN =
Với:
n’ - số ñương lượng gam chất tan
V - thể tích dung dịch (l)
CN - nồng ñộ ñương lượng (N)
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 5
9
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
Mối liên hệ các loại nồng ñộ trên ñược cho bởi các biểu thức:
Trong ñó:
d: khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)
M: phân tử lượng của chất tan
ð: ñương lượng gam chất tan (ñlg)
M
d10%CCM ×=
CM – C%
ð
d10%CCN ×=
CN – C%
CN = z.CM
CN – CM
10
ðương lượng – ðịnh luật ñương lượng
Nhắc nhở
Nitơ trong N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5
lần lượt có ñương lượng tương ứng là bao nhiêu?
Công thức chung ñương lượng là:
z
M
ð =
Trong acid/baz, z làsố ion H+ hay OH- bị thay thế trong 1 phân tử axit hay bazơ
Trong phân tử muối, z là tích số ion ñã thay thế với ñiện tích ion ñã thay thế (ion
có thể là cation hoặc anion) tính cho 1 phân tử muối ñó
Trong hợp chất oxy hóa khử, n là số electron mà một phân tử chất khử có thể cho hay
một phân tử chất oxy hóa có thể nhận ñược tính cho 1 phân tử chất ñó
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 6
11
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.1. Pha loãng dung dịch:
Trường hợp 1:
m1(g) dung dịch A C1 (%) trộn với m2(g) dung dịch A C2 (%), ñể thu ñược m3
(g) dung dịch A C3 (%)
thì ñược :
m1 / m2 = | (C2 – C3) / (C1 – C3) |
Dùng quy tắc chéo:
m1 ddA C1 |C2 - C3|
C3
m2 ddA C2 |C1 – C3|
12
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.1. Pha loãng dung dịch:
Trường hợp 2:
V1(mL) dung dịch A C1 (M) trộn với V2(mL) dung dịch A C2 (M), ñể
thu ñược V3 (mL) dung dịch A C3 (M)
Dùng quy tắc chéo:
V1 ddA C1 |C2 - C3|
C3
V2 ddA C2 |C1 – C3|
thì ñược :
V1 / V2 = | (C2 – C3) / (C1 – C3) |
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 7
13
• 1. Tính thể tích nước cất cần pha vào 100mL dung dịch HCl 20%
(d= 1,1g/mL) ñể thu ñược dung dịch có nồng ñộ 5%; biết H=1,
Cl=35,5
a. 300mL
b. 380mL
c. 330mL
d. 400mL
2. Tính thể tích nước cất cần pha vào 100g dung dịch H2SO4 20%
(d= 1,12g/mL) ñể thu ñược dung dịch có nồng ñộ 5%
a. 300mL
b. 330mL
c. 380mL
d. 400mL
Ví dụ :
14
• 1. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng tinh thể C2H2O4.7 H2O , biết C=12; H=1; O=16:
a. 2.61 b. 2.36
c. 2.16 d. 2.63
2. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng dung dịch C2H2O4 20%( d= 1,24g/mL) , biết C=12; H=1; O=16:
a. 4.5
b. 5.4
c. 5.8
d. 4.8
3. Tính khối lượng tinh thể KMnO4 98% theo lý thuyết ñể pha 500mL dung
dịch KMnO4 0,05N . Biết M(KMnO4) = 158dvC
a. 1.3435
b. 0.1533
c. 13.4354
d. 0.1443
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 8
15
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.2. Pha chế dung dịch tử chất rắn
Tính khối lượng cần thiết ñể pha V(mL)
dung dịch (A) CM từ tinh thể rắn (A) có ñộ
tinh khiết (p%) M
p
CV
m .
.10
.
=
16
• 1. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng tinh thể C2H2O4.7 H2O , biết C=12; H=1; O=16:
a. 2.61 b. 2.36
c. 2.16 d. 2.63
2. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng dung dịch C2H2O4 20%( d= 1,24g/mL) , biết C=12; H=1; O=16:
a. 4.5
b. 5.4
c. 5.8
d. 4.8
3. Tính khối lượng tinh thể KMnO4 98% theo lý thuyết ñể pha 500mL dung
dịch KMnO4 0,05N . Biết M(KMnO4) = 158dvC
a. 1.3435
b. 0.1533
c. 13.4354
d. 0.1443
Ví dụ :
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 9
17
• 1.3.1. Phương pháp khối lượng
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.1. Chuẩn ñộ acid – baz
1.3.2.2. Chuẩn ñộ phức chất
1.3.2.3. Chuẩn ñộ oxy hóa khử
1.3.2.4. Chuẩn ñộ tạo tủa
1.3.3. Phương pháp ño quang
18
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.1. Phương pháp khối lượng
Nội dung
Mẫu
ddịch mẫu
Tủa
C. rắn
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 10
19
• Lấy 5(g) một mẫu thực phẩm có
chứa P ñem chuyển hóa thành
dung dịch, rồi tiến hành tạo tủa
dưới dạng MgNH4PO4 sau khi ñã
loại bỏ các thành phần khác P.
ðem nung thì ñuợc 1,235(g)
Mg2P2O7 , tính hàm lượng %P có
trong mẫu ban ñầu?
(Mg=24; P=31; O=16; N=14; H=1)
20
TỔNG QUÁT
• Hàm lượng cấu tử (x) khi chuyển ñổi từ
dạng mẫu A (m0) thành dạng cân B (m1)
(theo phương trình chuyển hoá: a A → b
B) sau khi ñã ñược pha loãng (ñịnh mức)
n lần V1 , V2 , ...Vn rồi trích ra m lần V'1 ,
V'2 , ...V'm .
• Công thức tính hàm lượng % sẽ là?
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 11
21
Hệ số chuyển ñổi
B
A
Mb
MaK
.
.
=
FK
m
mX ..%
0
1
=
Hệ số pha loãng 'V
VF =
22
• Cân 0,35(g) một lượng muối chứa
Na2SO4 rồi ñịnh mức thành 250mL
dung dịch. Hút 50(mL) từ dung dịch
này, phân tích theo phương pháp
khối lượng thì ñược 0,0405(g)
BaSO4. Tính hàm lượng % SO42−
có trong mẫu muối chứa Na2SO4
ban ñầu.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 12
23
Sơ ñồ chuyển hóa – cách giải
• Phản ứng chuyển ñổi: Na2SO4 → BaSO4
Hệ số chuyển ñổi:
• Vậy
hàm lượng % SO42- =
%88,94%100.64,1.
50.35,0
250.0405,0
=
64,1
233.1
142.1
.
.
===
B
A
Mb
MaK
24
• 1. Lấy 5(g) một mẫu thực phẩm có chứa P ñem tủa dưới dạng MgNH4PO4
rồi nung thì ñuợc 1,235(g) Mg2P2O7 , thì hàm lượng %P , sẽ là bao nhiêu?,
biết Mg=24; P=31; O=16; N=14; H=1:
a. 6.8982 %
b. 6.8897 %
c. 6.8789 %
d. 6.8778 %
2. Lấy 5(g) một mẫu thực phẩm có chứa P ñem tủa dưới dạng MgNH4PO4
rồi nung thì ñuợc 1,235(g) Mg2P2O7, thì hàm lượng %P2O5 , sẽ là bao
nhiêu?, biết Mg=24; P=31; O=16; N=14; H=1:
a. 15.9817
b. 15.7991
c. 15.8917
d. 15.1789
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 13
25
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
Nội dung
Mẫu
ddịch mẫu
Dd phân tích
Chuẩn ñộ
26
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
Nội dung
Chỉ thị
Dung dịch phân tích
Thuốc thử
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 14
27
Chú ý
• Chỉ thị
• ðiểm tương ñương
• ðiểm cuối chuẩn ñộ
• Công thức tính kết quả
• Sự sai lệch trong tính toán và thực tế
28
Ví dụ
Khi tiến hành chuẩn ñộ 10mL dung dịch HCl với
chỉ thị phenolphtalein, ñược 9,8mL dung dịch
NaOH 0,1N thì dung dịch HCl ñổi từ không
màu sang màu hồng nhạt.
1. Xác ñịnh nồng ñộ dung dịch HCl ban ñầu
2. Việc chuẩn ñộ ñã chính xác chưa? Sự sai lệch
là bao nhiêu? Nếu qua 3 lần TN thể tích của
NaOH lần lượt là 9,8 – 9,6 – 9,2(mL). Biết hệ
số Student t = 4,3 với ñộ tin cậy 95%
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 15
29
Cách tính kết quả nồng ñộ
eebb VCVC .. =
30
Tính sự sai lệch
• Tối thiểu số lần thí nghiệm
• Tính theo phương pháp thống kê toán học
• Tính theo sự sai lệch của dụng cụ, thiết bị
• Tính theo sự sai lệch của phương pháp
chuẩn ñộ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 16
31
Nội dung
Chỉ thị
Dung dịch phân tích
Thuốc thử
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.1. Chuẩn ñộ acid - baz
32
• 1. Khi xác ñịnh chỉ tiêu hàm lượng ñộ chua trong thực phẩm sữa,
người ta dùng phương pháp phân tích thể tích gì ñể xác ñịnh?
a. Phương pháp chuẩn ñộ acid – baz
b. Phương pháp chuẩn ñộ phức chat
c. Phương pháp chuẩn ñộ oxy hóa khử
d. Phương pháp chuẩn ñộ tạo tủa
2. Chỉ thị nào thường ñược dùng ñể xác ñịnh hàm lượng acid toàn
phần?
a. Methyl da cam
b. Phenolphthalein
c. Thymol xanh
d. Alizarin
3. Khi xác ñịnh chỉ tiêu hàm lượng ñộ chua trong thực phẩm sữa,
người ta thường dùng thuốc thử là chất gì?
a. Dung dịch NaOH 0.1N
b. Dung dịch HCl 0.1N
c. Dung dịch CH3COOH 0.1N
d. Dung dịch KOH 0.1N
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 17
33
Bài tập
Chuẩn ñộ 20mL dung dịch HCl Cx bằng
V(mL) dung dịch NaOH 0,1N.
a. Khi Cx=0,1N và V = 0 – 15 – 19,9 – 20 –
22(mL) thì pH của dung dịch tạo thành
lần lượt là bao nhiêu?
b. Khi V = 21,2 – 21,8 – 22,2 (mL) thì Cx là
bao nhiêu với ñộ tin cậy 95%, t = 4,3.
34
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.2. Chuẩn ñộ phức chất
Nội dung
Chỉ thị
Murecid / ET.00
Dung dịch phân tích
chứa ion kim loại
Thuốc thử
complecxon
Phương pháp
Complecxon
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 18
35
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.3. Chuẩn ñộ tạo tủa
Nội dung
Chỉ thị
K2CrO4
Dung dịch phân tích
chứa ion Clo
Thuốc thử
dd ion Ag
Mohr
36
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.4. Chuẩn ñộ oxy hóa khử
Nội dung
Không dùng chỉ thị
Dung dịch phân tích
chứa ion kim loại
Thuốc thử
permanganat
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 19
37
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.3. Phương pháp ño quang
Nội dung
Mẫu
ddịch mẫu
Dd
màu
ðo
quang
38
ðịnh luật Bougher – Lambere-
Beer
Mật ñộ quang:
A = ε . L . C
A = - lg(T)
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 20
39
Phương trình ño quang
• Phương trình bật nhất
• Phương trình ñường thẳng hồi quy
tuyến tính
A = a + b.C hay C = a + b. A
40
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.3. Phương pháp ño quang
Áp dụng ñịnh luật Beer: A = k.C ñể viết phương trình
hồi quy tuyến tính cho dãy thử chuẩn dạng A = a +
b.C hay C = a + b. A
Nội dung
Giai ñoạn 1: Lập dãy thử chuẩn ño quang
Thay giá trị A (mẫu) vào pthqtt, tính ñược
nồng ñộ của dung dịch mẫu ño quang
Giai ñoạn 2: Lấy mẫu phân tích ño quang
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 21
41
CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Dùng máy tính cá nhân
• Tìm giá trị a và b
• Viết phương trình hồi quy tuyến tính
• Tinh nồng ñộ (X) dung dịch phân tích
• Tính kết quả hàm lượng (X) trong mẫu
thực phẩm ban ñầu
42
• Trong phép phân tích hàm lượng sắt tổng có
trong thực phẩm, kết quả một dãy chuẩn sắt là:
Mẫu 0 1 2 3 4
Cppm 0 0,1 0,15 0,2 0,25
A 0 0,2460,3610,5120,819
Phương trình hồi quy tuyến tính có hệ số a và b
lần lượt là bao nhiêu trong dạng A = a + b. C ?
a. – 0,17 và + 3,74
b. – 0,71 và + 3,74
c. + 0,17 và - 3,74
d. + 0,71 và - 3,74 [C62]
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 22
43
• Trong phép phân tích hàm lượng sắt tổng có
trong thực phẩm, kết quả một dãy chuẩn sắt là:
Mẫu 0 1 2 3 4
Cppm 0 0,1 0,15 0,2 0,25
A 0 0,2460,3610,5120,819
Nếu mẫu phân tích có A = 0,672 thì nồng ñộ
dung dịch là bao nhiêu?
a. 0.2251
b. 0.1390
c. 0.1374
d. 0.1928 [C64]
44
• ðem 5(g) mẫu sữa bột vô cơ hóa ñể ñược 500mL dung
dịch mẫu, rồi lấy ra 20mL dung dịch ñể phân tích hàm
lượng sắt tổng
Kết quả một dãy chuẩn sắt là:
Mẫu 0 1 2 3 4
CN 0 0,1 0,15 0,2 0,25
A 0 0,246 0,361 0,512 0,819
Còn ñem 5mL dung dịch phân tích khi ño quang, thì
ñược A = 0,672.
Hỏi hàm lượng sắt có trong mẫu ban ñầu là bao nhiêu?
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 23
45
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid và phụ
gia
1.1. ðịnh lượng acid tổng
1.2. ðịnh lượng benzoat
1.3. ðịnh lượng sunfit
46
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid
2.1. xác ñịnh tổng ñộ chua
Lấy theo TCVN 1694 - 75Với mẫu sữa
Nhắc nhở cách lấy mẫu
-Lấy theo can : 5% tổng số
-Không dưới 3 can
-Lấy theo vị trí Không gian
-Không ít hơn 0.5L
-Lọ thủy tinh màu, khô sạch
-Bảo quản nơi khô mát (1 tháng)
-Lọ mẫu phải ghi rõ Label:
-tên – số hiệu – ngày tháng – người lấy- quy cách lấy
Chú ý
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 24
47
Cách
Tiến
hành
Công
Thức
tính
Nguyên
Tắc
ðộ chua
Tổng
48
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid
2.1. xác ñịnh tổng ñộ chua
Nguyên tắc
Dùng dung dịch NaOH 0,1N ñể trung hòa lượng
acid có trong mẫu với chất chỉ thị phenolphtalein
1% hoặc dùng ñiện cực chỉ thị ñể chuẩn ñộ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 25
49
Mẫu sữa
Tươi VmL
Cách tiến
hành
Dung
dịch Dung
dịch
phân
tích
Chuẩn
ñộ
bằng
NaOH
0,1N
ðịnh mức 100mL
+ Hút VmL dung dịch
+ 5 giọt PP
Chuẩn ñộ
CHƯƠNG 2: ðịnh lượng acid
2.1. xác ñịnh tổng ñộ chua
50
Nếu chuẩn ñộ bằng Máy chuẩn ñộ ñiện
thế
Nhắc nhở
-Hiệu chỉnh lại nồng ñộ NaOH
-Cài ñặt các thông số cho máy ñiện
thế (tham khảo cách cài ñặt ở Giáo
trình)
-Dùng khuấy từ ñúng cách
-Tính kết quả trên máy chuẩn ñộ
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 26
51
Công thức tính
Trong ñó :
Vm: là thể tích mẫu (mL)
V: là thể tích NaOH 0,1N tiêu tốn trong chuẩn ñộ (mL)
Vdd: thể tích mẫu sau xử lý mang ñi chuẩn ñộ
Vdm: thể tích bình ñịnh mức
K: là hệ số của loại acid
d d
. .
.1 0 0 0d m
m
K V V
V Vðộ chua X (g/L) =
?
52
+ Với sữa kết quả biểu thị bằng acid lactic K = 0,0090
+ Với thực phẩm lên men chua lactic kết quả biểu thị
bằng acid lactic K = 0,0090
+ Với dấm kết quả biểu thị bằng acid axetic K = 0,0060
+ Với các loại hoa quả tươi, siro, kẹo….kết quả biểu thị
bằng acid xitric K = 0,0064
+ Với dầu mỡ kết quả biểu thị bằng acid oleic K = 0,0282
K là acid tương ứng với 1mL NaOH 0,1N
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 27
53
CÂU HỎI
1. Cho biết cách lấy mẫu Bia, nước ngọt
khác với cách lấy mẫu trong sữa chua
như thế nào?
2. Với mẫu Bia, ñộ chua ñược tính theo loại
acid gì?
3. Nêu các biện pháp khắc phục ñộ bọt có
trong Bia khi phân tích các chỉ tiêu trong
Bia
54
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng ñộ ẩm, tro
và khoáng
3.1. ðộ ẩm- phương pháp sấy
3.2. Tro- phương pháp khối lượng
3.3. Khoáng – ñịnh lượng Canxi
3.4. Khoáng – ñịnh lượng Fe
3.5. Khoáng – ñịnh lượng P
3.6. Khoáng – ñịnh lượng NaCl
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 28
55
Ý nghĩa
ðỘ ẨM
ðỘ ẨM TỰ DO
ðỘ ẨM VẬT LÝ
ðỘ ẨM HÓA HỌC
56
CÁCH
TIẾN
HÀNH
CÔNG
THỨC
NGUYÊN
TẮC
SẤY
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 29
57
CÁCH
TIẾN
HÀNH
CÔNG
THỨC
Nguyên
Tắc
TRO
TỔNG
58
Câu hỏi
• 1. Trong Clip và cách tiến hành, sử dụng
mẫu khác nhau, nên ñiều gì ñã thay ñổi?
• 2. Phương pháp trong Video Clip là
phương pháp gì?
• 3. So sánh 2 cách tiến hành, cách nào
ñơn giản hơn/ cách nào cho hiệu suất tốt
hơn?
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 30
59
Cách
Tiến
hành
Công
Thức
tính
Nguyên
Tắc
Canxi
Magie
60
Xử lý
mẫu
MẪU LỎNG
Dạng huyền phủ: Lọc giấy
Dạng lên men: loại bỏ CO2
Lắc – trộn kỹ mẫu bằng máy khuấy
LỎNG
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 31
61
Xử lý
mẫuMẪU RẮN
Bỏ hạt và vỏ cứng của
khoang hạt
cán và nghiền mẫu trong
máy nghiền.
RẮN
62
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng ñộ ẩm
3.1. phương pháp SẤY
Nguyên tắc
Mẫu ñược sấy trong 5 h ở 870C, ñộ
hao hụt khối lượng trước và sau khi
sấy là cơ sở ñể tính ñộ ẩm tổng
cộng.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 32
63
Cân mẫu
sữa
Cách tiến
hành
Mãu
ban
ñầu Mẫu
phân
tích
Lấy
mẫu
ra -
Cân
Lấy mẫu theo
TCVN 6400
Chứa mẫu trong cột
ñặt trong tủ sấy
-Trộn
-Sấy
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng ñộ ẩm
3.1. phương pháp SẤY
64
Công thức tính
Trong ñó :
m0 là khối lượng mẫu thực phẩm
m1 là khối lượng toàn cột rỗng trước khi sấy
m2 là khối lượng cột và mẫu sau khi sấy
ðộ ẩm X (g/g) 100.
0
12
m
mm −
=
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 33
65
Nguyên tắc
Chiết tro tổng số bằng nước nóng,
ñem nung ñến khối lượng không ñổi.
Hiệu số cân trước và sau khi nung
dùng ñể xác ñịnh hàm lượng tro
tổng.
CHƯƠNG 3: ðịnh lượng tro
3.2.1. Xác ñịnh lượng tro tổng
66
Cân mẫu
thực phẩm
Cách tiến
hành
Mãu
tro
ban
ñầu
Mẫu
tro
phân
tích
ðê
nguội
Cân
mẫu
-Khoảng 5(g)
-Than hóa ðể nguội
Cân chính
xác 4 số
Chiết
Lọc
Nung
CHƯƠNG 4: ðịnh lượng tro
4.1. Xác ñịnh lượng tro tổng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 34
67
Công thức tính
Trong ñó :
m0 là khối lượng mẫu thực phẩm
m1 là khối lượng chén nung rỗng trước khi nung
m2 là khối lượng chén nung và mẫu sau khi nung
RS là hàm lượng chất khô của mẫu ñược xác ñịnh
theo ISO 1572, ñược tính bằng phần trăm khối lượng
Tro tổng X (g/g) 100.
.0
12
RSm
mm −
=
68
Nguyên tắc tìm Canxi
Mẫu muối ñược hoà tan trong acid HCl. Hàm
lượng canxi hoà tan trong mẫu muối ñược
xác ñịnh bằng phương pháp khối lượng. Tiến
hành tủa caxi dưới dạng CaC2O4, lọc, rửa và
nung tủa ở nhiệt ñộ 9500C ñến khối lượng
không ñổi. Từ ñó tính ñược hàm lượng caxi
có trong mẫu.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 35
69
Nguyên tắc tìm Magie
Dịch lọc sau khi xác ñịnh canxi sẽ ñược sử
dụng ñể xác ñịnh Mg bằng phương pháp khối
lượng. Tủa Mg dưới dạng MgNH4PO4.6H2O
và nung tủa ở nhiệt ñộ 8500C trong 2 giờ
ñến khối lượng không ñổi ñể chuyển về dạng
cân Mg2P2O7. Từ ñó, tính ñược hàm lượng
magiê có trong mẫu muối.
70
Mẫu Muối
m(g)
Xác ñịnh
Canxi
Dung
dịch Dung
dịch
phân
tích
Nung
tủa
Cân
lượng
rắn m1
+ ñược xử lý
+ Hòa tan bằng HCl
+ Lọc
+ Hút 50mL dịch lọc 1
+ chất thử
+ Lọc gạn,
dịch loc 2
và tủa
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 36
71
Dịch lọc 2
của Canxi
Xác ñịnh
Magie
Dung
dịch
Tủa
Nung
tủa
Cân
lượng
rắn m2
+ ñược xử lý
+ ðun nóng
+ Lọc
72
Công thức tính
1007143.0%
0
12 ×××
−
=
h
bdm
V
V
m
mmCa
1002184.0'%
0
13 ×××
−
=
h
bdm
V
V
m
mmMg
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 37
73
Cách
Tiến
hành
Công
Thức
tính
Nguyên
Tắc
Sắt
74
Nguyên tắc
Dựa vào khả năng tạo phức màu giữa Fe2+
và 1 – 10 phenanthrolein. Trong khoảng
pH = 2 – 9, phức màu ñỏ cam giữa Fe2+
và 1 – 10 phenanthrolein hấp thu cực ñại ở
bước sóng 505 nm. Bằng cách xây dựng
ñường chuẩn A – f(C), ta có thể xác ñịnh
hàm lượng Fe trong mẫu
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 38
75
Cách tiến
hành
Tạo dãy chuẩn ño quang
Chuẩn bị mẫu Bia
Từ pthhtt tính nồng ñộ Fe
76
Tạo dãy chuẩn
ðinh mức thành 100mLNước cất
2 mLV (o – phenanthrolein)
25mLAcid ascorbic (mg)
3210.50.250V – Fe2+ (mL) (0.1 mg/mL)
543210STT
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 39
77
Chuẩn bị mẫu Bia
ðinh mức thành
100mLNước cất
2 mLV (o – phenanthrolein)
25mLAcid ascorbic (mg)
101010Mẫu Bia (mL)
321STT
78
Tiến hành ño quang
Viết phương trình hồi quy tuyến tính
Tính hàm lượng Fe
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 40
79
Công thức tính hàm lượng sắt
m
bdm
Fe V
VCC ×=
80
Cách
Tiến
hành
Công
Thức
tính
Nguyên
Tắc
Photpho
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 41
81
Cách
Tiến
hành
Công
Thức
tính
Nguyên
Tắc
NaCl
82
CHƯƠNG 4