Bài giảng môn học tự động hóa sản xuất

CHƯƠNG 1 : KHÁI NIỆM VỀ TỰ ĐỘNG HOÁ SẢN XUẤT  CHƯƠNG 2: HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT  CHƯƠNG 3: KINH TẾ SẢN XUẤT  CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG SẢN XUẤT CỨNG  CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐƯỜNG DÂY TỰ ĐỘNG  CHƯƠNG 6:: TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH LẮP RÁP  CHƯƠNG 7: NHỮNG HỆ THỐNG LẮP RÁP TỰ ĐỘNG  CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HỌAT  CHƯƠNG 9: VẬN CHUYỂN, BỐC XẾP VÀ LƯU KHO  CHƯƠNG 10: TỰ ĐỘNG HÓA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG  CHƯƠNG 11: ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC SẢN XUẤT VÀ THEO DÕI QUÁ TRÌNH  CHƯƠNG 12: ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH  CHƯƠNG 13: BỘ ĐIỀU KHIỂN VÀ LẬP TRÌNH PLC  CHƯƠNG 14: CIMS HỆ THỐNG SẢN XUẤT TÍCH HỢP

pdf16 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1614 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học tự động hóa sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG MÔN HỌC TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT NỘI DUNG MÔN HỌC  CHƯƠNG 1 : KHÁI NIỆM VỀ TỰ ĐỘNG HOÁ SẢN XUẤT  CHƯƠNG 2: HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT  CHƯƠNG 3: KINH TẾ SẢN XUẤT  CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG SẢN XUẤT CỨNG  CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH ĐƯỜNG DÂY TỰ ĐỘNG  CHƯƠNG 6:: TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH LẮP RÁP  CHƯƠNG 7: NHỮNG HỆ THỐNG LẮP RÁP TỰ ĐỘNG  CHƯƠNG 8: HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HỌAT  CHƯƠNG 9: VẬN CHUYỂN, BỐC XẾP VÀ LƯU KHO  CHƯƠNG 10: TỰ ĐỘNG HÓA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG  CHƯƠNG 11: ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC SẢN XUẤT VÀ THEO DÕI QUÁ TRÌNH  CHƯƠNG 12: ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH  CHƯƠNG 13: BỘ ĐIỀU KHIỂN VÀ LẬP TRÌNH PLC  CHƯƠNG 14: CIMS HỆ THỐNG SẢN XUẤT TÍCH HỢP KẾ HỌACH THỰC HIỆN CÁC BUỔI HỌC (12 buổix5tiết=60 tiết)  Buổi :1  Chương 1+2+3  Buổi : 2  Chương 4+5+các cơ cấu cấp phôi tự động  Buổi : 3  Chương 6+7  Buổi :4  Giải bài tập 7 chương  Buổi : 5  Chương 9+10  Buổi : 6  Chương 11+12  Buổi : 7  Chương 13  Buổi : 8  Chương 8+14  Buổi : 9  Thảo luận về khả năng mở rộng của tự động hóa tích hợp và kết nối mạng  Buổi : 10  Giải bài tập chương 8 đến 14  Buổi : 11  Giải bài tập tổng hợp  Buổi : 12  Gải đáp câu hỏi  Kiểm tra cuối khóa(30%)  1.1. ĐỊNH NGHĨA TỰ ĐỘNG HÓA:  Là dùng năng lượng phi sinh (cơ, điện, điện tử,) để thực hiện một phần hay toàn bộ quá trình công nghệ mà ít nhiều không có sự can thiệp của con người.  · Những công cụ máy móc tự động để gia công chi tiết.  · Máy móc lắp ráp tự động  · Người máy công nghiệp  · Hệ thống vận chuyển vật liệu và lưu kho tự động.  · Điều khiển có hồi tiếp và điều khiển qúa trình bằng máy tính  · Hệ thống máy tính cho việc thảo kế hoạch, thu nhập dữ liệu và ra quyết định để hỗ trợ các hoạt động sản xuất. CHƯƠNG 1 : KHÁI NIỆM VỀ TỰ ĐỘNG HOÁ SẢN XUẤT Các hình thức tự động hóa:  1. Tự động hóa cứng  2. Tự động hóa lập trình được  3. Tự động hóa linh hoạt.  - Đầu tư ban đầu cao cho những thiết bị thiết kế theo đơn đặt hàng.  - Năng suất máy cao.  - Tương đối không linh hoạt trong việc thích nghi với các thay đổi sản phẩm. Tự động hóa cứng  - Đầu tư ban đầu cao cho những thiết bị thiết kế theo đơn đặt hàng.  - Năng suất máy cao.  - Tương đối không linh hoạt trong việc thích nghi với các thay đổi sản phẩm. Một vài đặc trưng của tự động hóa lập trình   Ñaàu tö cao cho nhöõng thieát bò coù muïc ñích toång quaùt   Naêng suaát töông ñoái thaáp so vôùi töï ñoäng hoùa cöùng.   Söï linh hoaït khi coù söï thay ñoåi trong caáu hình saûn phaåm.   Thích hôïp nhaát laø cho saûn xuaát haøng loaït beù. Tự động hóa linh hoạt   Ñaàu tö cao cho thieát bò   Saûn xuaát lieân tuïc nhöõng saûn phaåm hoãn hôïp khaùc nhau.   Toác ñoä saûn xuaát trung bình   Tính linh hoaït khi saûn phaåm thay ñoåi thieát keá. . Ba dạng tự động hóa sản xuất TĐH lập trình TĐH linh hoạt TĐH cứng Saûn xuaát baèng tay Thấp Trung bình Cao Trung bình Thấp Cao Sản lượng trong năm Số chủng loại chi tiết CIM (sản xuất tích hợp nhờ máy tính) Scheduling Dispatching Monitoring Data Collection Shop Order, Process Plans, Schedule Criteria, Priorities, Detailed Schedule Instructions Shop Floor Data Status Performance Measures SỰ CẦN THIẾT PHẢI TỰ ĐỘNG HÓA.  1. Nâng cao năng suất  2. Chi phí nhân công cao  3. Sự thiếu lao động  4. Xu hướng dịch chuyển của lao động về thành phần dịch vụ 5. Sự an toàn  6. Giá nguyên vật liệu cao  7. Nâng cao chất lượng sản phẩm  8. Rút ngắn thời gian sản xuất  9. Giảm bớt phôi liệu đang sản xuất  10. Nếu không tự động hoá sẽ phải trả giá đắt Ý kiến chống lại tự động hóa  1. Tự động hóa sẽ gây ra sự chinh phục con người bởi máy móc  2. Sẽ có sự giảm dần lực lượng lao động mà hậu qủa là sự thấp nghiệp  3. Tự động hóa sẽ làm sụt giảm sức mua Ý kiến ủng hộ tự động hóa  1. Tự động hoá là một nhân tố chủ yếu cho một tuần làm việc ngắn hơn  2. Tự động hóa mang lại điều kiện làm việc an toàn hơn cho công nhân  3. Sản xuất tự động đem lại giá hàng hoá thấp hơn và sản phẩm tốt hơn  4. Sự phát triển của công nghiệp tự động sẽ cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn  5. Tự động là phương tiện duy nhất để nâng cao mức sống
Tài liệu liên quan