HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HÓA.
2.1 CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1) Các ngành công nghiệp cơ sở
2) Công nghiệp chế tạo máy
3) Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
4) Các công nghiệp dịch vụ:
5) Các công nghiệp mũi nhọn
11 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Tự động hóa sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT
CHƯƠNG 2 : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HÓA.
2.1 CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1) Các ngành công nghiệp cơ sở
2) Công nghiệp chế tạo máy
3) Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
4) Các công nghiệp dịch vụ:
5) Các công nghiệp mũi nhọn
2.2. CÁC DẠNG SẢN XUẤT
Hệ thống sản xuất
SX hàng loạt
SX liên tục
Đơn chiếc
Loạt vừa
Hàng khối
1. Sản xuất đơn chiếc
2. Sản xuất hàng loạt
3. Sản xuất hàng khối
Có thể phân biệt hai loại sản xuất hàng khối
1. Sản xuất theo số lượng
2. Sản xuất kiểu dòng chảy liên tục
2.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA SẢN XUẤT
.Gia công
.Lắp ráp
.Vận chuyển, Lưu kho
.Kiểm tra và thử
Các hoạt động sản
xuất
Vật liệu thô Sản phẩm cuối
cùng
Điều khiển
Quá trình sản xuất có hai đầu ra:
Quaù trình saûn
xuaát
Vật liệu thô
Thiết bị
Dụng cụ, đồ gá
Năng lượng điện
Nhân công
Sản phẩm hoàn chỉnh
Phế liệu và hao phí
Các họat động của quá trình sản xuất
Hoạt động lắp ráp
Vận chuyển và tích trữ phôi liệu.
Kiểm tra và thử.
Điều khiển
Điều khiển ở cấp xử lý
Điều khiển cấp nhà máy
2.5 BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT
1. Bố trí tại vị trí cố định
2. Bố trí theo nhóm máy
3. Bố trí máy theo dòng sản phẩm
Nhaäp
kho vaø
xuaát kho Lắp ráp
sản phẩm
Nhóm
máy tiện
Nhóm
máy
phay
Nhóm
máy gia
công tinh
Nhóm
máy
khoan
Nhóm
máy mài
Vaên
phoøng
xöôûng
2.6 NHỮNG THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA SẢN XUẤT
1) Thời trình sản xuất sản phẩm
2) Năng suất máy
3) Các thành phần của thời gian nguyên công