1 – Khái niệm
Chỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh tỷ lệ giữa 2 mức độ nào đó của một hiện tượng kinh tế xã hội.
VD :
Chỉ số thu nhập của bạn Hương năm 2006 so với năm 2005 là 120 triệu đồng : 100 triệu đồng = 1,2 lần = 120%
62 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 6: Chỉ số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 6: Chỉ số
2I – Khái niệm và phân loại
chỉ số
31 – Khái niệm
Chỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệ
so sánh tỷ lệ giữa 2 mức độ nào đó của một
hiện tượng kinh tế xã hội.
VD :
Chỉ số thu nhập của bạn Hương năm 2006 so
với năm 2005 là 120 triệu đồng : 100 triệu
đồng = 1,2 lần = 120%
42 – Phân loại chỉ số
52.1. Căn cứ vào phạm vi tính
của chỉ số
• Chỉ số cá thể/ Simple index
– KN:
– ýn:
• Chỉ số tổ
– KN
– ýn:
• Chỉ số chung
– KN
– YN
6VD: ix, Ix
A1
A2
:
An
B1
B2
:
Bm
ix
ix
CS tổ
CS chung
72.2. Căn cứ vào tác dụng của CS
• CS phát triển/development index
– KN
– YN
• CS không gian
• CS kế hoạch
• CS nhân tố
• CS thời vụ
HT
Thời gian ?
Markets
82.3. Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu nghiên
cứu:
+ Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng
+ Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng
93 – Tác dụng của chỉ số
* Nghiên cứu biến động của hiện tượng qua:
+ Thời gian
+ Không gian
* Biểu hiện và đánh giá các KH và tình hình
thực hiện các KH
* Phân tích biến động của hiện tượng theo nhân
tố
* Nghiên cứu biến động thời vụ
10
II – Phương pháp tính chỉ số
11
1. Phương pháp tính chỉ số cá thể
1.1. CS phát triển
CT:
0
1
x
x
i x
p0 q0 p1 q1
A 200 2500 210 3000
B 300 5000 295 4000
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1)
12
00
11
qp
qp
i pq
0
1
q
q
i q
0
1
p
p
i p
0
1
R
R
i R
Kú nghiªn cøu (1)
p0 q0 p1 q1
A 200 2500 210 3000 1.05 1.20 1.26
B 300 5000 295 4000 0.98 0.80 0.79
ipqiqMÆt hµng ip
Kú gèc(0)
13
1.2. CS cá thể không gian
• YN
• CT
• xA: là mức độ của chỉ tiêu x ở thị
trường A
• xB: là mức độ của chỉ tiêu x ở thị trường
B
B
A
BxA
x
x
i /
14
1.3. CS cá thể kế hoạch
• NV kế hoạch: Kế hoạch/Kỳ gốc
• Hoàn thành kế hoạch: TH/KH
0x
x
i KHxNV
KH
TH
xHT
x
x
i
0
1
x
x
i x
15
2. Chỉ số chung
2.1. CS chung phát triển
?
0
1
P
P
I P ?
0
1
qp
qp
I P
?
00
11
qp
qp
IP
10
11
qp
qp
IP
16
* Chỉ số chung về khối lượng hàng hoá (Iq)
(Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng)
- Công thức:
- Tính cho VD : Iq = ?
KL
Chỉ số Laspeyres
Chỉ số Paashe
01
11
q
00
10
q
qp
qp
I
qp
qp
I
17
* Chỉ số chung về giá trị hàng hoá (Ipq)
(Chỉ số của chỉ tiêu tổng hợp)
- Công thức:
Tính cho VD : Ipq = ?
KL
00
11
pq
qp
qp
I
18
• Thay số liệu:
0056,1
4000*3003000*200
4000*2953000*210
10
11
qp
qp
IP
p0 q0 p1 q1
A 200 2500 210 3000
B 300 5000 295 4000
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1)
19
910
50003002500200
40002953000210
00
11 ,
**
**
qp
qp
IPq
90
30050002002500
30040002003000
00
01 ,
**
**
pq
pq
Iq
10
11
qR
qR
IR
Kú nghiªn cøu (1)
p0 q0 p1 q1
A 200 2500 210 3000 1.05 1.20 1.26
B 300 5000 295 4000 0.98 0.80 0.79
ipqiqMÆt hµng ip
Kú gèc(0)
20
Phương pháp luận xây dựng
chỉ số chung
1) Khi XDCS của một nhân tố nào đó
thì phải đưa các nhân tố có liên quan
vào
2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền
số
3) Khi XDCS của nhân tố chất lượng, thì
quền số cố định ở kỳ 1
4) Khi XDCS của nhân tố số lượng, thì
quền số cố định ở kỳ 0
21
Chỉ số bình quân điều hoà
ppp
P
i
d
d
iqp
qp
qp
qp
i
qp
qp
p
p
qp
qp
qp
qp
I
1
*
1
*
1
** 1
1
11
11
11
11
11
11
1
0
11
11
10
11
Các trường hợp đặc biệt của CS
phát triển
d1
22
Chỉ số bình quân cộng gia
quyền
0
0
00
00
00
00
00
00
00
0
1
00
00
01
d
q
i*d
qp
qp
q
*i
qp
qp
pq
q
*ipq
pq
q
q
*pq
pq
pq
q
I
d0
23
2.2. Chỉ số không gian (Chỉ số địa phương/thị
trường)
- Chỉ số không gian về giá (Chỉ số của chỉ tiêu chất
lượng.
BA
B
A
)B/A(P qqQ
Qp
Qp
I
24
- Chỉ số không gian về lượng (Chỉ số của chỉ tiêu
khối lượng)
với quyền số :
p = pn : Giá cố định do Nhà nước qui định
B
A
BAq
pq
pq
I )/(
BA
BBAA
qq
qpqp
pp
25
- Chỉ số không gian về giá trị hàng hoá (Chỉ số của
chỉ tiêu tổng hợp):
BB
AA
)B/A(pq
qp
qp
I
26
VD2 : Có tài liệu sau.Tính chỉ số chung về giá,
lượng và giá trị hàng hoá tiêu thụ thị trường A
so với thị trường B
MH
Thị trường B Thị trường A
pA
(trđ/tấn)
qA
(tấn)
pB
(trđ/tấn)
qB
(tấn)
X
Y
Z
27
3.2.3. CS chung kế hoạch
28
III - Hệ thống chỉ số
29
1 – Khái niệm
Hệ thống chỉ số là tập hợp các chỉ số có liên
hệ với nhau và mối liên hệ đó được biểu diễn
bằng một đẳng thức nhất định.
VD : Ipq = Ip x Iq
I phát triển z = INV Z x ITH Z
30
2. Cấu tạo : Gồm 2 bộ phận
+ Chỉ số toàn bộ : Nêu lên biến động của toàn
bộ hiện tượng gồm nhiều nhân tố.
+ Các chỉ số nhân tố (Chỉ số bộ phận) : Nêu
lên biến động của từng nhân tố cấu thành
hiện tượng và ảnh hưởng của biến động này
tới biến động của hiện tượng.
Trong HTCS, chỉ số toàn bộ bằng tích các
chỉ số nhân tố.
31
3. Phân loại hệ thống chỉ số
- HTCS của các chỉ tiêu có liên hệ với nhau
VD : Ipq = Ip x Iq
- HTCS biểu hiện mối liên hệ giữa chỉ số phát triển và
các chỉ số kế hoạch.
Chỉ số phát triển = Chỉ số NV x Chỉ số TH
- HTCS của các chỉ số phát triển.
Chỉ số phát triển định gốc bằng tích các chỉ số phát triển liên
hoàn.
32
4. HTCS của các chỉ tiêu có liên hệ với
nhau
- Cơ sở hình thành HTCS : Mối liên hệ thực tế giữa
các chỉ tiêu.
VD: Ipq = Ip x Iq
33
Phương pháp xây dựng HTCS
• Bước 1: Xác định mối liên hệ
VD: PQ = P * Q
• Bước 2: Xây dựng các chỉ số
• Bước 3: Thiết lập đẳng thức biểu hiện mối
quan hệ giữa các chỉ số
34
- Tác dụng của HTCS:
+ Tính toán và xây dựng một chỉ số khi đã
biết các chỉ số khác trong HTCS.
+ Phân tích nhân tố (Xác định được vai trò và
ảnh hưởng của mỗi nhân tố đối với biến
động của hiện tượng nghiên cứu, qua đó
giải thích được một cách đúng đắn các
nguyên nhân làm hiện tượng biến động)
35
- Phương pháp phân tích HTCS:
+ Mục đích : Phân tích sự biến động của hiện tượng
do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành.
+ Các bước phân tích:
B1 : Lập HTCS
Cụ thể : XĐ mối liên hệ giữa các chỉ tiêu
Xây dựng các chỉ số của các chỉ tiêu.
VD : Giá trị hh tiêu thụ = Giá bán x KL tiêu thụ
Ipq= Ip x Iq
00
10
10
11
00
11
qp
qp
x
qp
qp
qp
qp
36
B2: Dùng số liệu tính các chỉ số trong HTCS, chỉ ra %
tăng (giảm) của mỗi chỉ số.
B3: Tính các lượng tăng (giảm) tuyệt đối
∑p1q1 - ∑p0q0 = (∑p1q1 - ∑p0q1) + (∑p0q1 - ∑p0q0)
pq = pq(p) + pq (q)
B4 : Tính các lượng tăng (giảm) tương đối.
pq / ∑p0q0 = ( pq(p)/ ∑p0q0) + (pq(q)/ ∑p0q0)
B5 : KL
- Về sự biến động của chỉ tiêu tổng hợp
- Về sự biến động của từng chỉ tiêu nhân tố và ảnh hưởng
của nó đến chỉ tiêu tổng hợp.
37
Ví dụ:
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
38
Kết luận
• Giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp tăng
• 312 500$ = 62 500 + 250 000$ ứng với
• 15.63 % = 3.13% + 12.5 %
– Trong đó giá Xk các mặt hàng tăng ( ) làm cho
giá trị XK tăng 62 500$ ứng với 3,13%
– Lượng XK các mặt hàng tăng làm cho giá trị
XK DN tăng 250 000$ ứng với 12,5%
% Tíi tæng GT % Tíi tæng GT
A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00
B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50
DN 62,500 3.13 250,000 12.50 312,500
15.63
MH
GT t¨ng (p) GT t¨ng (q)
)( pGT )( qGT
39
Phương pháp phân tích liên
hoàn
• MH A:
P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH
A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ ứng với
• Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
%36.50536.0
7000*200
75000
%75.30375.0
2000*3007000*200
75000
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
40
• q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá
trị xk MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $
ứng với
Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
%14.70714.0
7000*200
100000
%505.0
2000*3007000*200
100000
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
41
Bảng tổng hợp
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
% Tíi tæng GT % Tíi tæng GT
A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00
B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50
DN 62,500 3.13 250,000 12.50
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
GT t¨ng (p) GT t¨ng (q)
001)( *)( pqqGT q
101)( *)( qppGT P
)( pGT )( qGT
42
Kết luận
• Giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp tăng
• 312 500$ = 62 500 + 250 000$ ứng với
• 15.63 % = 3.13% + 12.5 %
– Trong đó giá Xk các mặt hàng tăng ( ) làm cho
giá trị XK tăng 62 500$ ứng với 3,13%
– Lượng XK các mặt hàng tăng làm cho giá trị
XK DN tăng 250 000$ ứng với 12,5%
% Tíi tæng GT % Tíi tæng GT
A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00
B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50
DN 62,500 3.13 250,000 12.50 312,500
15.63
MH
GT t¨ng (p) GT t¨ng (q)
)( pGT )( qGT
43
CT
00
)(
00
)(
101)( ;*)(
qp
GT
qp
GT
qppGT
PP
P
00
)(
00
)(
001)( ;*)(
qp
GT
qp
GT
pqqGT
qq
q
)()()( qppq GTGTGT
44
Nguyên tắc của pp liên hoàn
1) Khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố
nào đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan
vào
2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số
3) Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố chất
lượng, thì quền số cố định ở kỳ 1
4) Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố số
lượng, thì quền số cố định ở kỳ 0
45
Phương pháp phân tích biến
động riêng biệt
• MH A:
P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH
A tăng: (210-200)* 7000 = 70 000 $ ứng với
Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
%505.0
7000*200
70000
%036.0
2000*3007000*200
70000
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
46
• q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk
MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $
ứng với
Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
%14.70714.0
7000*200
100000
%505.0
2000*3007000*200
100000
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
47
• pxq: Sự cùng biến động và tác động lẫn nhau giữa giá và
lượng làm cho giá trị XK mặt hàng A tăng :
(7500 * 210 - 200 * 7000) - 70 000 -100 000 = 50 000 $
ứng với ??
Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
)(*)(
)(
0101
)(*)(0011)(
qqpp
GTGTqpqpGT qppxq
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
48
Tổng hợp
% Tíi tæng GT % Tíi tæng GT % Tíi tæng GT
A 70,000 5.00 3.50 100,000 7.14 5.00 5000 0.36 0.2500
B -10,000 -1.67 -0.50 150,000 25.00 7.50 -2500 -0.42 -0.1250
GT t¨ng (pxq)
MH
GT t¨ng (p) GT t¨ng (q)
)( pxqGT)( qGT*)( pGT
49
CT
00
*)(
00
*)(
001*)( ;*)(
qp
GT
qp
GT
qppGT
PP
P
00
)(
00
)(
001)( ;*)(
qp
GT
qp
GT
pqqGT qqq
)()(*)()( pxqqppq GTGTGTGT
)(*)( 0101)( qqppGT pxq
50
Nguyên tắc của pp riêng biệt
1) Khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố nào
đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan vào
2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số
3) Quyền số đều được cố định ở kỳ gốc
51
Phân tích biến động của p,q, r
tới GT xnk
• r0 =15 000; r1 = 15 500
• MH A:
P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH
A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $
75 000 $ x
r0
r1
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
52
Phân tích biến động của p,q, r
tới GT xnk
• MH A:
P MH A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng:
(210-200)* 7500*15000 = 75 000 *15000 = 1 125 000
000 VND
• ứng với
Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
%36.50536.0
15000*7000*200
15000*75000
%75.30375.0
2000*3007000*200
75000
000
)(
rqp
GT P
000
0101 *)(
rqp
rqpp
0101)( *)( rqppGT P
53
• q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk
MH A tăng: (7500-7000)* 200*15000 = 100 000 $ *15000
=1 500 000 000 VND
ứng với
Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
%14.70714.0
15000*7000*200
15000*100000
%505.0
15000*)2000*3007000*200(
15000*100000
P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1
A 200 7000 210 7500
B 300 2000 295 2500
MÆt hµng
Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1)
54
• r?
Tỷ giá tăng 500 đ/1$ làm cho GT xk mặt
hàng A tăng:(15 500-15 000)*210*7500
=787 500 000 VND
ứng với .
% Tíi tæng GT % Tíi tæng GT % Tíi tæng GT
A 1,125,000,000 5.36 3.75 1,500,000,000 7.14 5.00 787,500,000 3.75 2.63
B -187,500,000 -2.08 -0.63 2,250,000,000 25.00 7.50 368,750,000 4.10 1.23
DN 937,500,000 3.13 3,750,000,000 12.50 1,156,250,000 3.85
5,843,750,000 19.48
GT t¨ng (r)
MH
GT t¨ng (p) GT t¨ng (q)
)( pGT )( qGT )( rGT
55
Kết luận
TGT T GT T GT
A 1,125,000,000 3.75 1,500,000,000 5.00 787,500,000 2.63
B -187,500,000 -0.63 2,250,000,000 7.50 368,750,000 1.23
DN 937,500,000 3.13 3,750,000,000 12.50 1,156,250,000 3.85
Tæng GT t¨ng: 5,843,750,000 19.48
937,500,000 3,750,000,000 1,156,250,000
3.13 12.50 3.85
GT t¨ng (r)
MH
GT t¨ng (p) GT t¨ng (q)
)( pGT )( qGT )( rGT
)(pGT )(qGT )( rGT
56
CT
000
)(
000
)(
0101)( ;*)(
rqp
GT
rqp
GT
rqppGT PPP
000
)(
000
)(
0001)( ;*)(
rqp
GT
rqp
GT
rpqqGT qqq
)()()()( rqppq GTGTGTGT
000
)(
000
)(
1101)( ;*)(
rqp
GT
rqp
GT
qprrGT rrr
57
Bài tập: Có số liệu sau
Cho biết thêm tổng chi phí sx (chung cả 4 sp) kỳ gốc là 820
000 (nghìn đồng)
a/ Tính chỉ số giá thành từng loại sản phẩm
b/ Phân tích sự biến động của tổng chi phí sx do ảnh hưởng
của giá thành và sản lượng bằng HTCS
SP Chi phí sản xuất kỳ
nghiên cứu (1000đ)
Giá thành đơn vị sp (đ)
Kỳ gốc Kỳ n/c
A
B
C
D
180 000
75 600
540 000
47 500
4000
6000
7500
5000
3600
6300
6000
4750
58
5. Vận dụng HTCS phân tích biến động của chỉ
tiêu bình quân
- Chỉ số của chỉ tiêu bình quân
0
00
1
11
0
1
x
f
fx
f
fx
x
x
I
59
• Các chỉ số nhân tố:
- Chỉ số cấu thành cố định:
+ Phản ánh biến động của chỉ tiêu nghiên cứu (X)
+ Giúp xác định ảnh hưởng biến động của bản thân tiêu
thức nghiên cứu (X) tới chỉ tiêu bình quân
01
1
1
10
1
11
x
x
x
f
fx
f
fx
I
60
- Chỉ số ảnh hưởng kết cấu:
Phản ánh biến động kết cấu của tổng thể nghiên
cứu và tác động của nó tới chỉ tiêu bình quân, khi
đó bản thân tiêu thức nghiên cứu được coi như
không đổi và thường được cố định ở kỳ gốc.
0
01
0
00
1
10
f/f x
x
f
fx
f
fx
I
61
• HTCS của chỉ tiêu bình quân
0
01
01
1
0
1
0
00
1
10
1
10
1
11
0
00
1
11
x
x
x
x
x
x
x
x
f
fx
f
fx
x
f
fx
f
fx
f
fx
f
fx
I
62
• VD: Có số liệu về giá thành và sản lượng của một
loại sản phẩm tại 1 XN như sau:
Phân tích sự biến động của giá thành bình quân do
ảnh hưởng của các nhân tố
Phân
xưởn
g
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Giá
thành
(1000đ/c
)
Sản
lượng
(chiếc)
Giá
thành
(1000đ/c
)
Sản
lượng
(chiếc)
A
B
C
100
105
110
2000
3500
4500
95
100
105
6000
4000
2000