Bài giảng môn Tin học đại cương Chương 4 Phần mềm soạn thảo văn bản
1. Tổng quan về phần mềm soạn thảo văn bản 2. Nhập và hiệu chỉnh nội dung văn bản 3. Định dạng văn bản 4. Bố cục văn bản 5. Làm việc với bảng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Tin học đại cương Chương 4 Phần mềm soạn thảo văn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN MỀM SOẠN THẢO
VĂN BẢN
Bộ môn Tin học cơ sở - Khoa CNTT
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
Bài giảng môn Tin học đại cương
1
CHƯƠNG 4
Nội dung
1. Tổng quan về phần mềm soạn thảo
văn bản
2. Nhập và hiệu chỉnh nội dung văn bản
3. Định dạng văn bản
4. Bố cục văn bản
5. Làm việc với bảng
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
2
11/11/2013
Nội dung (tt)
6. Thao tác với các đối tượng
7. In tài liệu
8. Một số chức năng khác
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
3
11/11/2013
1. Tổng quan
a. Khái niệm phần mềm soạn thảo văn
bản (STVB)
b. Bộ phần mềm văn phòng Microsoft
Office và OpenOffice
c. Phần mềm soạn thảo văn bản
Microsoft Word
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
4
11/11/2013
Khái niệm phần mềm STVB
Soạn thảo văn bản: Công việc thường
xuyên thực hiện tại các văn phòng.
Đặc điểm: Tốn thời gian, dễ sai sót.
Công cụ hỗ trợ: Máy đánh chữ, máy vi
tính.
Phần mềm soạn thảo văn bản: phần
mềm hỗ trợ soạn thảo văn bản trên
máy tính.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
5
11/11/2013
Soạn thảo văn bản: Sự khác biệt giữa máy
tính và máy đánh chữ?
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 6 11/11/2013
Các chức năng cơ bản
Hiển thị nội dung văn bản
Nhập, chỉnh sửa nội dung văn bản
Định dạng văn bản
Lưu trữ văn bản
Hỗ trợ in ấn
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 7 11/11/2013
Một số chức năng khác
Làm việc với bảng và các đối tượng
Tạo khung dàn ý
Tạo trang Web và thư tín
Macro
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 8 11/11/2013
Một số phần mềm thông dụng
Phần mềm STVB không định dạng:
◦ Vi (Unix, Linux)
◦ Notepad (Windows)
Phần mềm STVB có định dạng:
◦WordPerfect (Corel)
◦MS Word (Microsoft)
◦Writer (OpenOffice)
◦Google Docs (Google)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 9 11/11/2013
Bộ phần mềm MS Office
Bộ phần mềm văn phòng độc quyền
của Microsoft.
Chạy trên nền Windows, Mac OS.
Phiên bản mới nhất: MS Office 2010
(tháng 4/2010).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
10
11/11/2013
Bộ phần mềm MS Office (tt)
Các thành phần cơ bản:
◦ MS Word: Phần mềm STVB.
◦ MS Excel: Phần mềm bảng tính.
◦ MS PowerPoint: Phần mềm trình
chiếu.
◦ MS Visio: Phần mềm đồ họa cơ bản.
◦ MS Access: Phần mềm quản trị CSDL.
◦ MS Outlook: Phần mềm thư điện tử.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
11
11/11/2013
Bộ phần mềm OpenOffice
Bộ phần mềm mã nguồn mở có các
chức năng, giao diện tương tự như
MS Office.
Có thể chạy trên nền Windows và một
số hệ điều hành khác.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
12
11/11/2013
Bộ phần mềm OpenOffice (tt)
Các thành phần cơ bản:
◦Writer: Phần mềm STVB.
◦ Calc: Phần mềm bảng tính.
◦ Impress: Phần mềm trình chiếu.
◦ Draw: Phần mềm đồ họa cơ bản.
◦ Base: Phần mềm quản trị CSDL.
◦Math: Phần mềm soạn thảo công
thức toán học.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 13 11/11/2013
Phần mềm MS Word
Phần mềm STVB cao cấp, cho phép
tạo ra nhiều loại văn bản với hình thức
phong phú, đẹp mắt.
Giao diện trực quan WYSIWYG (What
You See Is What You Get).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
14 11/11/2013
Các thành phần cửa sổ Word
Thanh tiêu đề
Quick Access
Ribbon
Thực đơn File
Thước canh
Vùng văn bản
Các thanh cuốn
Thanh trạng thái
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 15 11/11/2013
Quick Access Thanh tiêu đề
Vùng văn bản
Thước
Thước
Ribbon
Kiểu xem
Thanh trạng thái
Thanh cuốn
File menu
16
Thay đổi giao diện Word
Bổ sung các lệnh cho Quick Access
Ẩn/hiện Ribbon
Ẩn/hiện thước canh
Thay đổi đơn vị đo trên thước
Thay đổi kiểu xem tài liệu
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 17 11/11/2013
Thay đổi đơn vị đo
Công cụ: Lệnh File Option
Advanced Display (Show
measurements in unit of).
Các đơn vị đo:
◦ Inches
◦ Centimeters
◦Millimeters
◦ Points
◦ Picas
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
18
11/11/2013
Thay đổi kiểu xem tài liệu.
Công cụ: Lệnh View kiểu xem.
Các kiểu xem tài liệu:
◦ Print Layout: Dạng trang in.
◦ Full Reading: Đọc toàn màn hình.
◦Web Layout: Dạng trang web.
◦Outline: Dạng khung dàn ý.
◦ Draft: Dạng tài liệu nháp.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
19
11/11/2013
Làm việc với tập tin
Kiểu tập tin tài liệu: .doc (Word 97 –
2003) hoặc .docx (Word 2007 – 2010).
Các thao tác cơ bản:
◦ Tạo mới một tài liệu mới (New)
◦ Mở một tài liệu có sẵn (Open)
◦ Lưu tài liệu vào tập tin đã mở (Save)
◦ Lưu tài liệu vào tập tin mới (Save As)
◦ Đóng tập tin (Close)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 20 11/11/2013
Một số thuật ngữ
Ký tự (Character)
Từ (Word)
Câu (Sentence)
Đoạn (Paragraph)
Trang (Page)
Section
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 21 11/11/2013
2. Nhập và hiệu chỉnh nội
dung văn bản
a. Các nguyên tắc cơ bản
b. Di chuyển con trỏ trong văn bản
c. Thao tác trên khối văn bản
d. Tìm kiếm và thay thế chuỗi ký tự
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
22
11/11/2013
Các nguyên tắc cơ bản
Nhấn phím Enter để kết thúc các
đoạn văn bản.
Không nhấn Enter để xuống dòng khi
chưa hết đoạn. Trong trường hợp cần
xuống dòng giữa đoạn, nhấn Shift +
Enter.
Không nhấn Enter liên tiếp để tạo
khoảng cách giữa các đoạn.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
23
11/11/2013
Các nguyên tắc cơ bản (tt)
Không dùng chuỗi khoảng trắng để
tạo độ thụt đầu đoạn hoặc khoảng
trống dài giữa dòng.
Không dùng chuỗi dấu chấm hoặc
gạch để tạo các đường kẻ trong đoạn
văn bản.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 24 11/11/2013
Các nguyên tắc cơ bản (tt)
Sử dụng các thao tác khối để sao
chép, di chuyển, xóa các khối văn bản
trong tài liệu.
Sử dụng lệnh để tìm kiếm, thay thế
các từ (hoặc chuỗi văn bản) trong tài
liệu.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
25
11/11/2013
Di chuyển con trỏ trong văn
bản
Sử dụng chuột hoặc phím di chuyển
kết hợp với phím Ctrl để di chuyển
con trỏ trong tài liệu.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
26
11/11/2013
Thao tác trên khối văn bản
Khối văn bản: khối dòng/ khối cột.
Các thao tác:
◦ Chọn khối văn bản (Select)
◦ Chép khối (Copy)
◦ Cắt khối (Cut)
◦ Dán khối (Paste)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
27
11/11/2013
Tìm kiếm và thay thế chuỗi kí
tự
Các kiểu tìm kiếm và thay thế:
◦ Tìm kiếm nhanh (Find)
◦ Tìm kiếm nâng cao (Advanced
Find)
◦ Tìm kiếm và thay thế (Find and
Replace)
◦ Di chuyển con trỏ (Go To)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 28 11/11/2013
Các lựa chọn tìm kiếm
Tìm đúng nội dung được gõ (Match
case)
Tìm đúng tiếp đầu ngữ (Match prefix)
Tìm đúng tiếp vị ngữ (Match suffix)
Tìm từ nguyên (Find whole words
only)
Dùng ký tự thay thế “?” và “*” (Use
wildcards)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 29 11/11/2013
Các lựa chọn tìm kiếm (tt)
Tìm trong tài liệu chính (Main Document)
Tìm trong các tiêu đề đầu và cuối trang
(Header and Footer)
Tìm trong các hộp văn bản trên tài liệu
chính (Text Boxes in Main Document)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
30
11/11/2013
31
3. Định dạng văn bản
a. Định dạng ký tự
b. Định dạng đoạn văn bản
c. Tạo ký hiệu đầu đoạn và đánh số
đoạn
d. Tạo các điểm dừng Tab
e. Tạo khung viền và tô màu nền
f. Sử dụng kiểu định dạng (Style)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
32
11/11/2013
Định dạng ký tự
Các tùy biến định dạng:
◦ Font chữ
◦ Kích thước
◦ Kiểu dáng
◦Màu sắc
◦ Các hiệu ứng
Công cụ: Hộp thoại Font/ lệnh trong
thẻ Home | Font.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
33 11/11/2013
Các hiệu ứng định dạng ký tự
Gạch ngang đường đơn
Gạch ngang đường kép
Chỉ số trên (X2)
Chỉ số dưới (X2)
Chữ hoa nhỏ
Chữ hoa thường
Ẩn ký tự
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
34
11/11/2013
35
Định dạng đoạn văn bản
Các tùy biến định dạng:
◦ Kiểu canh đoạn
◦ Cấp trong khung dàn ý
◦ Độ thụt trái so với lề trang
◦ Canh lề đối xứng
◦ Độ giãn dòng
◦ Khoảng cách tới đoạn trước, sau
◦ Số thứ tự/ký hiệu đầu đoạn
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
36 11/11/2013
37 Các yếu tố định dạng đoạn văn bản
Công cụ thực hiện
Thước canh & các lệnh trong thẻ
Home | Paragraph.
Hộp thoại Paragraph | Bullets
(Numbering).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
38 11/11/2013
39
40
Hộp thoại
Bullets và
Numbering.
Tạo các điểm dừng Tab
Điểm dừng Tab: vị trí con trỏ nhảy tới
khi nhấn Tab.
Công dụng:
◦ Canh chuỗi ký tự
◦ Tạo các đường gạch trong văn bản
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
41
11/11/2013
42 Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 11/11/2013
Tạo các điểm dừng Tab (tt)
Công cụ: Sử dụng thước canh/ hộp
thoại Tabs.
Các tùy biến:
◦ Vị trí điểm dừng
◦ Kiểu canh chuỗi ký tự (trái, phải,
giữa, dấu thập phân, dấu gạch
đứng)
◦ Kiểu đường gạch
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
43
11/11/2013
44
Tạo khung viền và tô màu nền
Công cụ: Hộp thoại Border and
Shading.
Các loại khung viền:
◦ Khung viền bao quanh khối đoạn
◦ Khung viền bao từng đoạn
◦ Khung viền quanh trang
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 45 11/11/2013
46
47
48
Sử dụng kiểu định dạng
Kiểu định dạng (Style): Tập các tùy
biến định dạng được định nghĩa, có
thể áp dụng cho các đoạn.
Khi thay đổi các yếu tố của kiểu định
dạng, các đoạn áp dụng kiểu định
dạng được nêu sẽ thay đổi theo.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
49
11/11/2013
50
Sử dụng kiểu định dạng (tt)
Các thao tác cơ bản trên kiểu định
dạng:
◦ Định nghĩa kiểu định dạng mới
◦ Thay đổi các yếu tố của kiểu định
dạng
◦ Xóa kiểu định dạng
◦ Áp dụng kiểu định dạng cho đoạn
Công cụ: Các lệnh Home | Styles.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
51
11/11/2013
4. Bố cục văn bản
a. Định dạng trang tài liệu
b. Tạo tiêu đề đầu và cuối trang
c. Đánh số trang
d. Chèn trang
e. Tạo các chú thích và mục lục
f. Làm việc với khung dàn ý
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 52 11/11/2013
Định dạng trang
Các tùy biến định dạng trang:
◦ Lề trang (trái, phải, trên, dưới, gáy)
◦ Chiều trang (dọc, ngang)
◦ Số trang/ tờ in
◦ Khổ giấy
◦ Nguồn giấy (trang đầu, các trang
sau)
Công cụ: Hộp thoại Page Layout |
Page Setup.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 53 11/11/2013
54
55
Định dạng cột
Thể hiện văn bản theo các cột.
Công cụ: Hộp thoại Columns (thẻ
Page Layout | Page Setup).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
56 11/11/2013
57
58
Tạo tiêu đề đầu và cuối trang
Các thông tin được hiển thị tại đầu
hoặc cuối tất cả các trang tài liệu.
Công cụ: Lệnh Insert | Header &
Footer | Header (Footer).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
59
11/11/2013
Đánh số trang
Lệnh Insert | Header & Footer | Page
Number
Các tùy biến:
◦ Vị trí số trang
◦ Định dạng số trang
◦ Cách đánh số (Tiếp tục/Bắt đầu từ
số xác định)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 60 11/11/2013
61
Tạo chú thích
Có thể chèn chú thích cho một từ vào
cuối trang hoặc cuối tài liệu.
Các loại chú thích:
◦ Footnote: Chú thích cuối trang
◦ Endnote: Chú thích cuối tài liệu
Công cụ: Lệnh Insert Footnote/
Endnote (thẻ References).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
62
11/11/2013
63
Tạo mục lục
Áp dụng các kiểu định dạng Heading
Sử dụng các kiểu định dạng khác
Ấn định cấp độ cho các đoạn
Sử dụng Entry
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
64 11/11/2013
65
Áp dụng các kiểu định dạng
Heading
Phương pháp đơn giản để tạo mục
lục.
Trình tự:
◦ Áp dụng kiểu định dạng Heading
cho các đoạn muốn đưa vào mục
lục.
◦ Sử dụng hộp thoại Table of
Contents (thẻ References) để chèn
mục lục vào tài liệu.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 66 11/11/2013
67
Làm việc với khung dàn ý
Cho phép hiển thị các mục văn bản
với cấp độ chi tiết tùy ý.
Công cụ: Thanh công cụ Outline.
Các thao tác:
◦ Thay đổi cấp hiển thị
◦ Thay đổi cấp mục văn bản
◦ Xóa mục
◦ Di chuyển mục trong văn bản
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 68 11/11/2013
69
5. Làm việc với bảng
a. Tổng quan về bảng
b. Các thao tác cơ bản
c. Mẫu thiết kế bảng
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
70
11/11/2013
Tổng quan về bảng
Bảng: Tập hợp các ô được sắp xếp
thành hàng, cột.
Thường được sử dụng để chứa dữ
liệu dưới dạng các danh sách (list).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 71 11/11/2013
72
Các thao tác cơ bản
Chèn bảng
Chọn ô, hàng, cột, bảng
Thay đổi cấu trúc bảng
Định dạng bảng
Làm việc với dữ liệu trong bảng
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 73 11/11/2013
Chèn bảng
Sử dụng hộp thoại Insert Table (thẻ
Insert).
Các lựa chọn tạo bảng:
◦Quét vùng ô trong hộp thoại
◦ Vẽ bảng
◦ Chỉ định các thông số bảng
◦ Chèn bảng tính Excel
◦ Tạo bảng nhanh (Quick Tables)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
74
11/11/2013
75
Chọn ô, hàng, cột, bảng
Các thao tác:
◦ Chọn một/một khối ô
◦ Chọn một/nhiều hàng kế tiếp
◦ Chọn một/nhiều cột kế tiếp
◦ Chọn toàn bộ bảng
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 76 11/11/2013
Thay đổi cấu trúc bảng
Các thao tác:
◦ Thay đổi kích thước bảng
◦ Thay đổi kích thước hàng và cột
◦ Chèn hàng, cột, ô
◦ Xóa ô, hàng, cột, bảng
◦ Trộn và tách các ô
◦ Tách bảng
Công cụ: thực đơn pop-up/lệnh
Ribbon.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 77 11/11/2013
Định dạng bảng
Các thao tác:
◦ Thay đổi thuộc tính bảng (kích
thước, vị trí, khung viền, chế độ Text
wrapping)
◦ Thay đổi thuộc tính hàng, cột, ô (kích
thước, chế độ canh lề, canh chữ,…)
Công cụ: Hộp thoại Table Properties.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
78 11/11/2013
79
Làm việc với dữ liệu
Các thao tác:
◦ Sắp xếp (Sort)
◦ Nhập công thức (Formula)
◦ Chuyển bảng thành văn bản (Convert
Table to Text)
◦ Chuyển văn bản thành bảng (Convert
Text to Table)
Công cụ: Thẻ lệnh Layout | Data và
Insert Table.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
80 11/11/2013
81
Mẫu thiết kế bảng
Tập các mẫu bảng (Table Style) thiết
kế sẵn, có thể áp dụng cho các bảng.
Các thao tác:
◦ Tạo, sửa, xóa mẫu bảng
◦ Áp dụng mẫu thiết kế cho bảng
Công cụ: Thanh công cụ Design
Tools.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
82 11/11/2013
83
6. Thao tác với các đối tượng
Các đối tượng trong tài liệu:
◦ Ký tự đặc biệt (Symbol)
◦ Biểu thức toán học (Equation)
◦ Hình ảnh (Picture)
◦ Hình vẽ (Shape)
◦ Sơ đồ, lưu đồ nghệ thuật (SmartArt)
◦ Biểu đồ (Chart)
◦ Hộp văn bản (Text box)
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
84 11/11/2013
Thao tác với các đối tượng (tt)
Ký tự đặc biệt (Symbol)
Chuỗi văn bản nghệ thuật (WordArt)
Ký tự Drop Cap
Ngày, giờ
Siêu liên kết (Hyperlink)
Bookmark
Đối tượng từ các phần mềm khác
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 85 11/11/2013
86
Thao tác với các đối tượng (tt)
Các thao tác:
◦ Chèn đối tượng
◦ Hiệu chỉnh (vị trí, kích thước, thuộc
tính, nội dung)
◦ Xóa đối tượng được chèn
Công cụ: Thẻ Insert (hoặc thực đơn
pop-up).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
87
11/11/2013
7. In ấn
Công cụ: Lệnh Print (thực đơn File).
Các thao tác:
◦ Xem trước trang in
◦ Đặt tham số in (Số bản in, loại máy
in, phạm vi trang được in, số
trang/tờ, thứ tự in trang, …)
◦ In
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
88
11/11/2013
89
8. Một số chức năng khác
a. Trộn thư
b. Tạo phong bì thư
c. Tạo nền văn bản
d. AutoCorrect
e. Xem thông tin về tài liệu
f. Bảo vệ tài liệu
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
90
11/11/2013
Trộn thư
Kết hợp một tài liệu mẫu với các
thông tin lấy từ một danh sách trên
một tài liệu khác loạt tài liệu mới
chứa tài liệu mẫu và các thông tin từ
danh sách.
Công cụ: Lệnh Mail Merge (thẻ
Mailings).
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 91 11/11/2013
Tạo nền văn bản
Các thành phần:
◦ Hình nền (Wartermark)
◦Màu nền (Page Color)
◦ Khung viền trang (Page Borders)
Công cụ: Ngăn lệnh Page Layout |
Page Background.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản
92
11/11/2013
AutoCorrect
Định nghĩa các từ viết tắt + từ đầy đủ
tăng tốc độ gõ nhập, tránh sai sót.
Công cụ: Lệnh File Options
Profiling AutoCorrect.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 93 11/11/2013
94
Xem thông tin & Bảo vệ tài liệu
Sử dụng lệnh File Info.
Bảo vệ tài liệu: tạo mật khẩu cho phép
mở tài liệu.
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 95 11/11/2013
HẾT CHƯƠNG 4