Bài giảng môn Tin học đại cương Chương 4 Phần mềm soạn thảo văn bản
1. Tổng quan về phần mềm soạn thảo văn bản 2. Nhập và hiệu chỉnh nội dung văn bản 3. Định dạng văn bản 4. Bố cục văn bản 5. Làm việc với bảng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Tin học đại cương Chương 4 Phần mềm soạn thảo văn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN MỀM SOẠN THẢO 
VĂN BẢN 
Bộ môn Tin học cơ sở - Khoa CNTT 
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM 
Bài giảng môn Tin học đại cương 
1 
CHƯƠNG 4 
Nội dung 
1. Tổng quan về phần mềm soạn thảo 
văn bản 
2. Nhập và hiệu chỉnh nội dung văn bản 
3. Định dạng văn bản 
4. Bố cục văn bản 
5. Làm việc với bảng 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
2 
11/11/2013 
Nội dung (tt) 
6. Thao tác với các đối tượng 
7. In tài liệu 
8. Một số chức năng khác 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
3 
11/11/2013 
1. Tổng quan 
a. Khái niệm phần mềm soạn thảo văn 
bản (STVB) 
b. Bộ phần mềm văn phòng Microsoft 
Office và OpenOffice 
c. Phần mềm soạn thảo văn bản 
Microsoft Word 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
4 
11/11/2013 
Khái niệm phần mềm STVB 
Soạn thảo văn bản: Công việc thường 
xuyên thực hiện tại các văn phòng. 
Đặc điểm: Tốn thời gian, dễ sai sót. 
Công cụ hỗ trợ: Máy đánh chữ, máy vi 
tính. 
Phần mềm soạn thảo văn bản: phần 
mềm hỗ trợ soạn thảo văn bản trên 
máy tính. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
5 
11/11/2013 
Soạn thảo văn bản: Sự khác biệt giữa máy 
tính và máy đánh chữ? 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 6 11/11/2013 
Các chức năng cơ bản 
Hiển thị nội dung văn bản 
Nhập, chỉnh sửa nội dung văn bản 
Định dạng văn bản 
Lưu trữ văn bản 
Hỗ trợ in ấn 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 7 11/11/2013 
Một số chức năng khác 
Làm việc với bảng và các đối tượng 
Tạo khung dàn ý 
Tạo trang Web và thư tín 
Macro 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 8 11/11/2013 
Một số phần mềm thông dụng 
Phần mềm STVB không định dạng: 
◦ Vi (Unix, Linux) 
◦ Notepad (Windows) 
Phần mềm STVB có định dạng: 
◦WordPerfect (Corel) 
◦MS Word (Microsoft) 
◦Writer (OpenOffice) 
◦Google Docs (Google) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 9 11/11/2013 
Bộ phần mềm MS Office 
Bộ phần mềm văn phòng độc quyền 
của Microsoft. 
Chạy trên nền Windows, Mac OS. 
Phiên bản mới nhất: MS Office 2010 
(tháng 4/2010). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
10 
11/11/2013 
Bộ phần mềm MS Office (tt) 
Các thành phần cơ bản: 
◦ MS Word: Phần mềm STVB. 
◦ MS Excel: Phần mềm bảng tính. 
◦ MS PowerPoint: Phần mềm trình 
chiếu. 
◦ MS Visio: Phần mềm đồ họa cơ bản. 
◦ MS Access: Phần mềm quản trị CSDL. 
◦ MS Outlook: Phần mềm thư điện tử. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
11 
11/11/2013 
Bộ phần mềm OpenOffice 
Bộ phần mềm mã nguồn mở có các 
chức năng, giao diện tương tự như 
MS Office. 
Có thể chạy trên nền Windows và một 
số hệ điều hành khác. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
12 
11/11/2013 
Bộ phần mềm OpenOffice (tt) 
Các thành phần cơ bản: 
◦Writer: Phần mềm STVB. 
◦ Calc: Phần mềm bảng tính. 
◦ Impress: Phần mềm trình chiếu. 
◦ Draw: Phần mềm đồ họa cơ bản. 
◦ Base: Phần mềm quản trị CSDL. 
◦Math: Phần mềm soạn thảo công 
thức toán học. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 13 11/11/2013 
Phần mềm MS Word 
Phần mềm STVB cao cấp, cho phép 
tạo ra nhiều loại văn bản với hình thức 
phong phú, đẹp mắt. 
Giao diện trực quan WYSIWYG (What 
You See Is What You Get). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
14 11/11/2013 
Các thành phần cửa sổ Word 
Thanh tiêu đề 
Quick Access 
Ribbon 
Thực đơn File 
Thước canh 
Vùng văn bản 
Các thanh cuốn 
Thanh trạng thái 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 15 11/11/2013 
Quick Access Thanh tiêu đề 
Vùng văn bản 
Thước 
Thước 
Ribbon 
Kiểu xem 
Thanh trạng thái 
Thanh cuốn 
File menu 
16 
Thay đổi giao diện Word 
Bổ sung các lệnh cho Quick Access 
Ẩn/hiện Ribbon 
Ẩn/hiện thước canh 
Thay đổi đơn vị đo trên thước 
Thay đổi kiểu xem tài liệu 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 17 11/11/2013 
Thay đổi đơn vị đo 
Công cụ: Lệnh File  Option  
Advanced  Display (Show 
measurements in unit of). 
Các đơn vị đo: 
◦ Inches 
◦ Centimeters 
◦Millimeters 
◦ Points 
◦ Picas 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
18 
11/11/2013 
Thay đổi kiểu xem tài liệu. 
Công cụ: Lệnh View  kiểu xem. 
Các kiểu xem tài liệu: 
◦ Print Layout: Dạng trang in. 
◦ Full Reading: Đọc toàn màn hình. 
◦Web Layout: Dạng trang web. 
◦Outline: Dạng khung dàn ý. 
◦ Draft: Dạng tài liệu nháp. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
19 
11/11/2013 
Làm việc với tập tin 
Kiểu tập tin tài liệu: .doc (Word 97 – 
2003) hoặc .docx (Word 2007 – 2010). 
Các thao tác cơ bản: 
◦ Tạo mới một tài liệu mới (New) 
◦ Mở một tài liệu có sẵn (Open) 
◦ Lưu tài liệu vào tập tin đã mở (Save) 
◦ Lưu tài liệu vào tập tin mới (Save As) 
◦ Đóng tập tin (Close) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 20 11/11/2013 
Một số thuật ngữ 
Ký tự (Character) 
Từ (Word) 
Câu (Sentence) 
Đoạn (Paragraph) 
Trang (Page) 
Section 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 21 11/11/2013 
2. Nhập và hiệu chỉnh nội 
dung văn bản 
a. Các nguyên tắc cơ bản 
b. Di chuyển con trỏ trong văn bản 
c. Thao tác trên khối văn bản 
d. Tìm kiếm và thay thế chuỗi ký tự 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
22 
11/11/2013 
Các nguyên tắc cơ bản 
Nhấn phím Enter để kết thúc các 
đoạn văn bản. 
Không nhấn Enter để xuống dòng khi 
chưa hết đoạn. Trong trường hợp cần 
xuống dòng giữa đoạn, nhấn Shift + 
Enter. 
Không nhấn Enter liên tiếp để tạo 
khoảng cách giữa các đoạn. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
23 
11/11/2013 
Các nguyên tắc cơ bản (tt) 
Không dùng chuỗi khoảng trắng để 
tạo độ thụt đầu đoạn hoặc khoảng 
trống dài giữa dòng. 
Không dùng chuỗi dấu chấm hoặc 
gạch để tạo các đường kẻ trong đoạn 
văn bản. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 24 11/11/2013 
Các nguyên tắc cơ bản (tt) 
Sử dụng các thao tác khối để sao 
chép, di chuyển, xóa các khối văn bản 
trong tài liệu. 
Sử dụng lệnh để tìm kiếm, thay thế 
các từ (hoặc chuỗi văn bản) trong tài 
liệu. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
25 
11/11/2013 
Di chuyển con trỏ trong văn 
bản 
Sử dụng chuột hoặc phím di chuyển 
kết hợp với phím Ctrl để di chuyển 
con trỏ trong tài liệu. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
26 
11/11/2013 
Thao tác trên khối văn bản 
Khối văn bản: khối dòng/ khối cột. 
Các thao tác: 
◦ Chọn khối văn bản (Select) 
◦ Chép khối (Copy) 
◦ Cắt khối (Cut) 
◦ Dán khối (Paste) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
27 
11/11/2013 
Tìm kiếm và thay thế chuỗi kí 
tự 
Các kiểu tìm kiếm và thay thế: 
◦ Tìm kiếm nhanh (Find) 
◦ Tìm kiếm nâng cao (Advanced 
Find) 
◦ Tìm kiếm và thay thế (Find and 
Replace) 
◦ Di chuyển con trỏ (Go To) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 28 11/11/2013 
Các lựa chọn tìm kiếm 
Tìm đúng nội dung được gõ (Match 
case) 
Tìm đúng tiếp đầu ngữ (Match prefix) 
Tìm đúng tiếp vị ngữ (Match suffix) 
Tìm từ nguyên (Find whole words 
only) 
Dùng ký tự thay thế “?” và “*” (Use 
wildcards) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 29 11/11/2013 
Các lựa chọn tìm kiếm (tt) 
Tìm trong tài liệu chính (Main Document) 
Tìm trong các tiêu đề đầu và cuối trang 
(Header and Footer) 
Tìm trong các hộp văn bản trên tài liệu 
chính (Text Boxes in Main Document) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
30 
11/11/2013 
31 
3. Định dạng văn bản 
a. Định dạng ký tự 
b. Định dạng đoạn văn bản 
c. Tạo ký hiệu đầu đoạn và đánh số 
đoạn 
d. Tạo các điểm dừng Tab 
e. Tạo khung viền và tô màu nền 
f. Sử dụng kiểu định dạng (Style) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
32 
11/11/2013 
Định dạng ký tự 
Các tùy biến định dạng: 
◦ Font chữ 
◦ Kích thước 
◦ Kiểu dáng 
◦Màu sắc 
◦ Các hiệu ứng 
Công cụ: Hộp thoại Font/ lệnh trong 
thẻ Home | Font. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
33 11/11/2013 
Các hiệu ứng định dạng ký tự 
Gạch ngang đường đơn 
Gạch ngang đường kép 
Chỉ số trên (X2) 
Chỉ số dưới (X2) 
Chữ hoa nhỏ 
Chữ hoa thường 
Ẩn ký tự 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
34 
11/11/2013 
35 
Định dạng đoạn văn bản 
Các tùy biến định dạng: 
◦ Kiểu canh đoạn 
◦ Cấp trong khung dàn ý 
◦ Độ thụt trái so với lề trang 
◦ Canh lề đối xứng 
◦ Độ giãn dòng 
◦ Khoảng cách tới đoạn trước, sau 
◦ Số thứ tự/ký hiệu đầu đoạn 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
36 11/11/2013 
37 Các yếu tố định dạng đoạn văn bản 
Công cụ thực hiện 
Thước canh & các lệnh trong thẻ 
Home | Paragraph. 
Hộp thoại Paragraph | Bullets 
(Numbering). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
38 11/11/2013 
39 
40 
Hộp thoại 
Bullets và 
Numbering. 
Tạo các điểm dừng Tab 
Điểm dừng Tab: vị trí con trỏ nhảy tới 
khi nhấn Tab. 
Công dụng: 
◦ Canh chuỗi ký tự 
◦ Tạo các đường gạch trong văn bản 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
41 
11/11/2013 
42 Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 11/11/2013 
Tạo các điểm dừng Tab (tt) 
Công cụ: Sử dụng thước canh/ hộp 
thoại Tabs. 
Các tùy biến: 
◦ Vị trí điểm dừng 
◦ Kiểu canh chuỗi ký tự (trái, phải, 
giữa, dấu thập phân, dấu gạch 
đứng) 
◦ Kiểu đường gạch 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
43 
11/11/2013 
44 
Tạo khung viền và tô màu nền 
Công cụ: Hộp thoại Border and 
Shading. 
Các loại khung viền: 
◦ Khung viền bao quanh khối đoạn 
◦ Khung viền bao từng đoạn 
◦ Khung viền quanh trang 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 45 11/11/2013 
46 
47 
48 
Sử dụng kiểu định dạng 
Kiểu định dạng (Style): Tập các tùy 
biến định dạng được định nghĩa, có 
thể áp dụng cho các đoạn. 
Khi thay đổi các yếu tố của kiểu định 
dạng, các đoạn áp dụng kiểu định 
dạng được nêu sẽ thay đổi theo. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
49 
11/11/2013 
50 
Sử dụng kiểu định dạng (tt) 
Các thao tác cơ bản trên kiểu định 
dạng: 
◦ Định nghĩa kiểu định dạng mới 
◦ Thay đổi các yếu tố của kiểu định 
dạng 
◦ Xóa kiểu định dạng 
◦ Áp dụng kiểu định dạng cho đoạn 
Công cụ: Các lệnh Home | Styles. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
51 
11/11/2013 
4. Bố cục văn bản 
a. Định dạng trang tài liệu 
b. Tạo tiêu đề đầu và cuối trang 
c. Đánh số trang 
d. Chèn trang 
e. Tạo các chú thích và mục lục 
f. Làm việc với khung dàn ý 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 52 11/11/2013 
Định dạng trang 
Các tùy biến định dạng trang: 
◦ Lề trang (trái, phải, trên, dưới, gáy) 
◦ Chiều trang (dọc, ngang) 
◦ Số trang/ tờ in 
◦ Khổ giấy 
◦ Nguồn giấy (trang đầu, các trang 
sau) 
Công cụ: Hộp thoại Page Layout | 
Page Setup. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 53 11/11/2013 
54 
55 
Định dạng cột 
Thể hiện văn bản theo các cột. 
Công cụ: Hộp thoại Columns (thẻ 
Page Layout | Page Setup). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
56 11/11/2013 
57 
58 
Tạo tiêu đề đầu và cuối trang 
Các thông tin được hiển thị tại đầu 
hoặc cuối tất cả các trang tài liệu. 
Công cụ: Lệnh Insert | Header & 
Footer | Header (Footer). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
59 
11/11/2013 
Đánh số trang 
Lệnh Insert | Header & Footer | Page 
Number 
Các tùy biến: 
◦ Vị trí số trang 
◦ Định dạng số trang 
◦ Cách đánh số (Tiếp tục/Bắt đầu từ 
số xác định) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 60 11/11/2013 
61 
Tạo chú thích 
Có thể chèn chú thích cho một từ vào 
cuối trang hoặc cuối tài liệu. 
Các loại chú thích: 
◦ Footnote: Chú thích cuối trang 
◦ Endnote: Chú thích cuối tài liệu 
Công cụ: Lệnh Insert Footnote/ 
Endnote (thẻ References). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
62 
11/11/2013 
63 
Tạo mục lục 
 Áp dụng các kiểu định dạng Heading 
 Sử dụng các kiểu định dạng khác 
 Ấn định cấp độ cho các đoạn 
 Sử dụng Entry 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
64 11/11/2013 
65 
Áp dụng các kiểu định dạng 
Heading 
Phương pháp đơn giản để tạo mục 
lục. 
Trình tự: 
◦ Áp dụng kiểu định dạng Heading 
cho các đoạn muốn đưa vào mục 
lục. 
◦ Sử dụng hộp thoại Table of 
Contents (thẻ References) để chèn 
mục lục vào tài liệu. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 66 11/11/2013 
67 
Làm việc với khung dàn ý 
Cho phép hiển thị các mục văn bản 
với cấp độ chi tiết tùy ý. 
Công cụ: Thanh công cụ Outline. 
Các thao tác: 
◦ Thay đổi cấp hiển thị 
◦ Thay đổi cấp mục văn bản 
◦ Xóa mục 
◦ Di chuyển mục trong văn bản 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 68 11/11/2013 
69 
5. Làm việc với bảng 
a. Tổng quan về bảng 
b. Các thao tác cơ bản 
c. Mẫu thiết kế bảng 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
70 
11/11/2013 
Tổng quan về bảng 
Bảng: Tập hợp các ô được sắp xếp 
thành hàng, cột. 
Thường được sử dụng để chứa dữ 
liệu dưới dạng các danh sách (list). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 71 11/11/2013 
72 
Các thao tác cơ bản 
Chèn bảng 
Chọn ô, hàng, cột, bảng 
Thay đổi cấu trúc bảng 
Định dạng bảng 
Làm việc với dữ liệu trong bảng 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 73 11/11/2013 
Chèn bảng 
Sử dụng hộp thoại Insert Table (thẻ 
Insert). 
Các lựa chọn tạo bảng: 
◦Quét vùng ô trong hộp thoại 
◦ Vẽ bảng 
◦ Chỉ định các thông số bảng 
◦ Chèn bảng tính Excel 
◦ Tạo bảng nhanh (Quick Tables) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
74 
11/11/2013 
75 
Chọn ô, hàng, cột, bảng 
Các thao tác: 
◦ Chọn một/một khối ô 
◦ Chọn một/nhiều hàng kế tiếp 
◦ Chọn một/nhiều cột kế tiếp 
◦ Chọn toàn bộ bảng 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 76 11/11/2013 
Thay đổi cấu trúc bảng 
Các thao tác: 
◦ Thay đổi kích thước bảng 
◦ Thay đổi kích thước hàng và cột 
◦ Chèn hàng, cột, ô 
◦ Xóa ô, hàng, cột, bảng 
◦ Trộn và tách các ô 
◦ Tách bảng 
Công cụ: thực đơn pop-up/lệnh 
Ribbon. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 77 11/11/2013 
Định dạng bảng 
Các thao tác: 
◦ Thay đổi thuộc tính bảng (kích 
thước, vị trí, khung viền, chế độ Text 
wrapping) 
◦ Thay đổi thuộc tính hàng, cột, ô (kích 
thước, chế độ canh lề, canh chữ,…) 
Công cụ: Hộp thoại Table Properties. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
78 11/11/2013 
79 
Làm việc với dữ liệu 
Các thao tác: 
◦ Sắp xếp (Sort) 
◦ Nhập công thức (Formula) 
◦ Chuyển bảng thành văn bản (Convert 
Table to Text) 
◦ Chuyển văn bản thành bảng (Convert 
Text to Table) 
Công cụ: Thẻ lệnh Layout | Data và 
Insert Table. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
80 11/11/2013 
81 
Mẫu thiết kế bảng 
Tập các mẫu bảng (Table Style) thiết 
kế sẵn, có thể áp dụng cho các bảng. 
Các thao tác: 
◦ Tạo, sửa, xóa mẫu bảng 
◦ Áp dụng mẫu thiết kế cho bảng 
Công cụ: Thanh công cụ Design 
Tools. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
82 11/11/2013 
83 
6. Thao tác với các đối tượng 
Các đối tượng trong tài liệu: 
◦ Ký tự đặc biệt (Symbol) 
◦ Biểu thức toán học (Equation) 
◦ Hình ảnh (Picture) 
◦ Hình vẽ (Shape) 
◦ Sơ đồ, lưu đồ nghệ thuật (SmartArt) 
◦ Biểu đồ (Chart) 
◦ Hộp văn bản (Text box) 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
84 11/11/2013 
Thao tác với các đối tượng (tt) 
Ký tự đặc biệt (Symbol) 
Chuỗi văn bản nghệ thuật (WordArt) 
Ký tự Drop Cap 
Ngày, giờ 
Siêu liên kết (Hyperlink) 
Bookmark 
Đối tượng từ các phần mềm khác 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 85 11/11/2013 
86 
Thao tác với các đối tượng (tt) 
Các thao tác: 
◦ Chèn đối tượng 
◦ Hiệu chỉnh (vị trí, kích thước, thuộc 
tính, nội dung) 
◦ Xóa đối tượng được chèn 
Công cụ: Thẻ Insert (hoặc thực đơn 
pop-up). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
87 
11/11/2013 
7. In ấn 
Công cụ: Lệnh Print (thực đơn File). 
Các thao tác: 
◦ Xem trước trang in 
◦ Đặt tham số in (Số bản in, loại máy 
in, phạm vi trang được in, số 
trang/tờ, thứ tự in trang, …) 
◦ In 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
88 
11/11/2013 
89 
8. Một số chức năng khác 
a. Trộn thư 
b. Tạo phong bì thư 
c. Tạo nền văn bản 
d. AutoCorrect 
e. Xem thông tin về tài liệu 
f. Bảo vệ tài liệu 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
90 
11/11/2013 
Trộn thư 
Kết hợp một tài liệu mẫu với các 
thông tin lấy từ một danh sách trên 
một tài liệu khác  loạt tài liệu mới 
chứa tài liệu mẫu và các thông tin từ 
danh sách. 
Công cụ: Lệnh Mail Merge (thẻ 
Mailings). 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 91 11/11/2013 
Tạo nền văn bản 
Các thành phần: 
◦ Hình nền (Wartermark) 
◦Màu nền (Page Color) 
◦ Khung viền trang (Page Borders) 
Công cụ: Ngăn lệnh Page Layout | 
Page Background. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 
92 
11/11/2013 
AutoCorrect 
 Định nghĩa các từ viết tắt + từ đầy đủ 
 tăng tốc độ gõ nhập, tránh sai sót. 
 Công cụ: Lệnh File  Options  
Profiling  AutoCorrect. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 93 11/11/2013 
94 
Xem thông tin & Bảo vệ tài liệu 
Sử dụng lệnh File  Info. 
Bảo vệ tài liệu: tạo mật khẩu cho phép 
mở tài liệu. 
Chương 4- Phần mềm soạn thảo văn bản 95 11/11/2013 
HẾT CHƯƠNG 4 
            
         
        
    




 
                    