I,KHÁI NIỆM
1. Định nghĩa: Dãy số thời gian là một dãy các giá trị của hiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
2. Phân loại:
- Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự thay đổi của hiện tượng qua từng thời kỳ nhất định.
- Dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện mặt lượng của hiện tượng vào một thời điểm nhất định.
18 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 11 Dãy số thời gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
220
DÃY SỐ THỜI GIAN
www, nguyenngoclam,com
221
I,KHÁI NIỆM
1. Định nghĩa: Dãy số thời gian là một dãy các giá trị của
hiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
2. Phân loại:
- Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự thay đổi của hiện
tượng qua từng thời kỳ nhất định.
- Dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện mặt lượng của hiện
tượng vào một thời điểm nhất định.
222
II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
1, Mức độ trung bình theo thời gian:
n
x
x
n
1i
i
1.1. Dãy số thời kỳ:
1.2. Dãy số thời điểm:
Ví dụ: Thống kê tình hình doanh thu và tài sản cố định:
1n
x
2
1
x...xx
2
1
x
n1n21
Năm 2005 2006 2007 2008
Doanh thu (trđ) 1.000 1.500 1.800 2.000
Tài sản cố định 500 700 900 1.000
223
II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
2. Lượng tăng giảm tuyệt đối:
2.1. Số tuyệt đối từng kỳ (liên hoàn):
2.2. Số tuyệt đối định gốc:
2.3. Mối liên hệ:
2.4. Tăng giảm tuyệt đối trung bình:
1iii xx
1ii xx'
'
n
n
2i
i
1n
xx
1n1n
1n
'
n
n
2i
i
224
II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
3. Tốc độ phát triển (lần, %)
3.1. Tốc độ phát triển từng kỳ (liên hoàn):
3.2. Tốc độ phát triển định gốc:
3.3. Mối liên hệ:
3.4. Tốc độ phát triển trung bình:
4. Tốc độ tăng giảm:
4.1. Tốc độ tăng giảm từng kỳ:
4.2. Tốc độ tăng giảm định gốc:
1i
i
i x
x
t
1
i'
x
x
t
i
'
n
n
2i
i tt
1n
1
n1n '
n1n
n
2i
i
x
x
ttt
1ta ii
1ta ''
ii
225
II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO
1. Dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối trung
bình:
Ví dụ: Giá trị xuất khẩu mặt hàng X của quốc gia trong các
năm, hãy dự báo cho năm 2009, 2010
2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình:
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Giá trị xuất khẩu (tỷ đồng) 2,0 2,2 1,7 1,5 2,8 2,9 3,4
.Lyyˆ nLn
L
nLn )t.(yyˆ
226
II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO
3. Ngoại suy hàm xu hướng:
bta)t(fyˆ t
4. Phương pháp làm phẳng số mũ đơn giản,
1
1n
2n
2
1nnn y)1(...y)1(y)1(y)1(y
n1nn y)1(yy
0<<1 : Hệ số làm phẳng
Giá trị dự báo: nLn yyˆ
Cách lựa chọn : chọn MSE, MAE nhỏ
n
e
MSE ,
n
e
MAE
2
ii
227
II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO
Ngày Doanh số
1 925
2 940
3 924
4 925
5 912
6 908
7 910
8 912
9 915
10 924
Ví dụ: Dự báo doanh số bán trong
một ngày của một cửa hàng, với hệ
số làm phẳng =0,2 hãy dự báo
ngày 11, 12. Nếu chọn =0,4, hãy
xem xét hệ số làm phẳng nào tốt
hơn.
228
II,CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO
Ngày Doanh số Dự báo SSE
=0,2 =0,4 =0,2 =0,4
1 925
2 940 925,00 925,00 225,00 225,00
3 924 937,00 934,00 169,00 100,00
4 925 926,60 928,00 2,56 9,00
5 912 925,32 926,20 177,42 201,64
6 908 914,66 917,68 44,41 93,70
7 910 909,33 911,87 0,45 3,50
8 912 909,87 910,75 4,55 1,57
9 915 911,57 911,50 11,74 12,25
10 924 914,31 913,60 93,81 108,16
11 922,06 919,84
Tổng 728,94 754,83
229
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến dãy số thời gian:
• Tính xu hướng: thể hiện chiều hướng biến động, tăng
hoặc giảm, của hiện tượng trong một thời gian dài.
• Tính chu kỳ: Biến động của hiện tượng được lặp lại với
một chu kỳ nhất định.
• Tính thời vụ: là sự biến động của hiện tượng ở một số thời
điểm nào đó trong năm được lặp đi lặp lại qua nhiều năm.
• Tính ngẫu nhiên hay bất thường: là biến động không có
qui luật và hầu như không dự đoán được.
230
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
2. Mô hình dự báo:
yi = Ti . Ci . Si . Ii
Ti: Giá trị của yếu tố xu hướng
Ci: Giá trị của yếu tố chu kỳ
Si: Giá trị của yếu tố thời vụ
Ii: Giá trị của yếu tố ngẫu nhiên
TCSyˆ
231
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
Ví dụ: Doanh số bán của công ty từ năm 2005-2008, Sử
dụng chỉ số thời vụ dự báo doanh số năm 2009.
Năm Quý Doanh số Năm Quý Doanh số
2005
I 170
2007
I 157
II 148 II 145
III 141 III 128
IV 150 IV 134
2006
I 161
2008
I 160
II 137 II 139
III 132 III 130
IV 158 IV 144
232
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
1. Tính xu hướng: t1,13,155T
Năm Quý Doanh số t T
2005
I 170 1 154,2
II 148 2 153,1
III 141 3 152,0
IV 150 4 150,9
2006
I 161 5 149,8
II 137 6 148,7
III 132 7 147,6
IV 158 8 146,5
2007
I 157 9 145,4
II 145 10 144,3
III 128 11 143,2
IV 134 12 142,1
2008
I 160 13 141,0
II 139 14 139,9
III 130 15 138,8
IV 144 16 137,7
233
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
2. Số trung bình di động:
Khi m chẵn tính thêm m=2
1m
0j
ji
*
2/)1m(i y.m
1
y
Năm Quý Doanh số t T
y*
m=4 m=2
2005
I 170 1 154,2
II 148 2 153,1
III 141 3 152,0 152,3 151,1
IV 150 4 150,9 150,0 148,6
2006
I 161 5 149,8 147,3 146,1
II 137 6 148,7 145,0 146,0
III 132 7 147,6 147,0 146,5
IV 158 8 146,5 146,0 147,0
2007
I 157 9 145,4 148,0 147,5
II 145 10 144,3 147,0 144,0
III 128 11 143,2 141,0 141,4
IV 134 12 142,1 141,8 141,0
2008
I 160 13 141,0 140,3 140,5
II 139 14 139,9 140,8 142,0
III 130 15 138,8 143,3
IV 144 16 137,7
234
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
3. Tính chu kỳ: C = TC/T = y*/T
Năm Quý Doanh số t T
y*
C(%)
m=4 m=2
2005
I 170 1 154,2
II 148 2 153,1
III 141 3 152,0 152,3 151,1 99,4
IV 150 4 150,9 150,0 148,6 98,5
2006
I 161 5 149,8 147,3 146,1 97,5
II 137 6 148,7 145,0 146,0 98,2
III 132 7 147,6 147,0 146,5 99,3
IV 158 8 146,5 146,0 147,0 100,3
2007
I 157 9 145,4 148,0 147,5 101,4
II 145 10 144,3 147,0 144,0 99,8
III 128 11 143,2 141,0 141,4 98,7
IV 134 12 142,1 141,8 141,0 99,2
2008
I 160 13 141,0 140,3 140,5 99,6
II 139 14 139,9 140,8 142,0 101,5
III 130 15 138,8 143,3
IV 144 16 137,7
235
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
4. Tính SI: Tính chỉ số thời vụ
Năm Quý Doanh số t T
y*
C SI
m=4 m=2
2005
I 170 1 154,2
II 148 2 153,1
III 141 3 152,0 152,3 151,1 99,4 93,3
IV 150 4 150,9 150,0 148,6 98,5 100,9
2006
I 161 5 149,8 147,3 146,1 97,5 110,2
II 137 6 148,7 145,0 146,0 98,2 93,84
III 132 7 147,6 147,0 146,5 99,3 90,1
IV 158 8 146,5 146,0 147,0 100,3 107,5
2007
I 157 9 145,4 148,0 147,5 101,4 106,4
II 145 10 144,3 147,0 144,0 99,8 100,7
III 128 11 143,2 141,0 141,4 98,7 90,54
IV 134 12 142,1 141,8 141,0 99,2 95,04
2008
I 160 13 141,0 140,3 140,5 99,6 113,9
II 139 14 139,9 140,8 142,0 101,5 97,89
III 130 15 138,8 143,3
IV 144 16 137,7
236
II, MÔ HÌNH CHỈ SỐ THỜI VỤ
5. Tính S: Chỉ số thời vụ điều chỉnh:
Năm Quí I Quí II Quí III Quí IV Tổng
2005 93,3 100,9
2006 110,2 93,8 90,1 107,5
2007 106,4 100,7 90,5 95,0
2008 113,9 97,9
E(SI) 110,17 97,47 91,30 101,13 400,07
S 110,15 97,45 91,28 101,12
)SI(E
400
S
237
www,nguyenngoclam,com