Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 3 Trình bày dữ liệu thống kê
I. Phân tổ thống kê 1. Khái niệm chung về phân tổ thống kê 2. Các bước phân tổ thống kê
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 3 Trình bày dữ liệu thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L O G O
MÔN HỌC
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
Th.S Nguyễn Minh Thu
Khoa Thống kê – Trường ĐH KTQD
1
nmthu@neu.edu.vn
L O G O
Chương 3
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
THỐNG KÊ
Phân tổ
thống kê
Bảng thống kê và
đồ thị thống kê
2
L O G O I. Phân tổ thống kê
3
1. Khái niệm
chung về
phân tổ
thống kê
2. Các bước
phân tổ
thống kê
L O G O 1. Khái niệm chung
Sinh viên
KTQD
49
50
51
52
Khóa
Khoa
Ngân hàng
Kế toán
Quản trị
4 TỔ TIỂU TỔ
Tổng thể -
Hiện tượng
nghiên cứu
4
Tiêu
thức
Tiêu
thức
TIỂU TỔ
L O G O 1. Khái niệm chung
Tiêu thức
phân tổ
5
L O G O 1. Khái niệm chung
PHÂN TỔ THỐNG KÊ
Nhiệm vụ
Phân chia các
loại hình KTXH
Biểu hiện
kết cấu
N/c
mối liên hệ
Ý nghĩa
Điều tra
thống kê
Tổng hợp
thống kê
Phân tích
thống kê
6
L O G O 1. Khái niệm chung
PHÂN TỔ THỐNG KÊ
Phân loại theo
tiêu thức phân tổ
Phân tổ theo
1 tiêu thức
Phân tổ theo
nhiều tiêu thức
Phân tổ
kết hợp
Phân tổ
nhiều chiều
7
L O G O 2. Các bước phân tổ thống kê
Xây dựng dãy số phân phối
Xác định số tổ và khoảng cách tổ
Lựa chọn tiêu thức phân tổ
Xác định mục đích phân tổ
8
L O G O c. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
Tiêu thức
thuộc tính
Tiêu thức
phân tổ
Tiêu thức
số lượng
9
L O G O c. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
Tiêu thức thuộc tính
Ít biểu hiện
Nhiều
biểu hiện
L O G O c. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
Tiêu thức
số lượng
Số lượng
lượng biến
ít
Số lượng
lượng biến
nhiều
Giới hạn trên Giới hạn dưới-h =
11
L O G O c. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
1
Phân tổ có KCT
bằng nhau
2
Phân tổ có KCT
không bằng nhau
3
Phân tổ có
KCT mở
Ý nghĩa KT-XH,
mục đích
nghiên cứu
Mục đích
nghiên cứu
12
L O G O d. Xây dựng dãy số phân phối
Dãy số
lượng biến
Dãy số
thuộc tính
Dãy số
phân phối
13
L O G O d. Xây dựng dãy số phân phối
Lượng biến
xi
Tần số
fi
Tần suất
di
x1 f1 d1 S1 = f1
x2 f2 d2 S2 = S1 + f2 = f1 + f2
xn-1 fn-1 dn-1
Sn-1 = Sn-2 + fn-1
= f1 + f2 ++ fn-1
xn fn dn Sn = Sn-1 + fn
Cộng ∑fi
∑di
i
1
f
f
i
2
f
f
i
1n
f
f
i
n
f
f
= 1
(100%)
= ∑fi
Tần số tích lũy
Si
L O G O II. Bảng thống kê và đồ thị thống kê
Bảng
thống kê
Đồ thị
thống kê
L O G O
16