Kết cấu
I. KN và phân loại hiệu quả kinh tế
II. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả
III. Hệ thống chỉ tiêu
IV. Phương pháp phân tích hiệu quả kinh tế
V. Thống kê lợi nhuận
55 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương VII. Thống kê hiệu quả sản xuất - kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương VII. Thống kê hiệu quả
SX-KD
• Yêu cầu:
• KN
• Nguyên tắc đánh giá hiệu quả
• HTCT
• Phương pháp đánh giá
2Kết cấu
I. KN và phân loại hiệu quả kinh tế
II. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả
III. Hệ thống chỉ tiêu
IV. Phương pháp phân tích hiệu quả kinh tế
V. Thống kê lợi nhuận
3I. KN
1. KN
1.1. KN1: Hiệu quả là tỷ lệ giữa kết quả so với
chi phí
• VD: Một hợp đồng XK có:
• LN = 100 000$
• CF = 2000 000$
HQ= LN/CF = 100 000/2000 000 = 5%
• ưu điểm?
• Nhược điểm?
41.2. Khái niệm 2
• KN: Hiệu quả là sự so sánh giữa kết quả so với
chi phí
• Ưu?
• Nhược?
51.3. Khái niệm 3
• KN: Hiệu quả kinh tế là phạm trù kinh tế phản ánh
chất lượng khai thác, sử dụng nguồn lực, chi phí để
đạt được mục tiêu kinh doanh. Nó được biểu hiện bởi
quan hệ so sánh giữa kết quả có hướng đích với chi
phí hoặc nguồn tương ứng.
• Ưu?
• Nhược?
62. Phân loại hiệu quả kinh tế
Tùy theo mục đích nghiên cứu, HQKT được phân loại
theo:
+ Phạm vi tính hiệu quả
+ Phạm vi tính hiệu quả đối với các nhân tố sản xuất
+ Nhân tố sản xuất
+ Phương pháp tính hiệu quả
72.1. Theo phạm vi tính hiệu quả
• Hiệu quả vi mô
• Hiệu quả vĩ mô
82.2. Theo phạm vi tính hiệu quả đối
với nhân tố sản xuất
• Hiệu quả toàn bộ: Phản ánh hiệu quả kinh tế
của toàn bộ nhân tố sản xuất
• Hiệu quả gia tăng: Phản ánh hiệu quả kinh tế
của phần tăng thêm của các nhân tố sản xuất,
là tỷ lệ giữa phần kết quả tăng thêm so với
phần tăng thêm của (các) nhân tố sản xuất
92.3. Theo nhân tố sản xuất
• Hiệu quả của nguồn vốn
• Hiệu quả của nguồn nhân lực
• Hiệu quả của chi phí
• Hiệu quả của tài sản
10
II. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả
1. Bảo đảm tính toàn diện hệ thống
2. Đánh giá hiệu quả là một quá trình liên
tục và khép kín
11
Môc tiªu
Vi m« VÜ m«
Kinh tÕ X· héi
Tríc m¾t L©u dµi
§Þnh tÝnh §Þnh lîng
Bé phËn Tæng thÓ
Nh©n tè Tæng hîp
1. Bảo đảm tính toàn diện hệ thống
12
2. Đánh giá hiệu quả là một quá
trình liên tục và khép kín
I) Nghiªn cøu t×nh h×nh SXKD
M«i trêng
T×nh h×nh KT-CT-XH
HÖ thèng ph¸p luËt
C¬ quan, tæ chøc chÝnh phñ
ThÞ trêng
Doanh nghiÖp
II) X©y dùng c¸c ph¬ng
¸n
C¸c ph¬ng ¸n
C¸c ®iÒu chØnh
C¸c khuyÕn nghÞ
IV) Hµnh ®éng/Actioon
Tæ chøc
Thùc hiÖn
III)QuyÕt ®Þnh/Making
decision
Lùa chän
ThÈm ®Þnh
Lùa chän
Nhược/W
Ưu/S
Thách thức/TCơ hội/Op.
13
III. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả kinh tế
1. Hệ thống chỉ tiêu kết quả
2. Hệ thống chỉ tiêu chi phí và nguồn lực
3. Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả kinh tế
14
1. Hệ thống chỉ kết quả SX-KD -
XNK
1. GO
2.VA
3. NVA
4. Re
5. NRe
6. GP
7. PBT
8. PAT
9. V
10. T
11 Các chỉ tiêu khác
15
1. Các chỉ tiêu kết quả (cont.)
pp s¶n xuÊt
Néi dung GT thµnh phÈm GT b¸n TP Chªnh lÖch sp GT ®Æc biÖt Thu tõ dÞch vô
YÕu tè Cdv C2 KHTSC§/C1 V M
.=GO-IC
.=VA- KHTSC§
PP ph©n phèi
GO
VA
NVA
16
1. Các chỉ tiêu kết quả (cont.)
ThuÕ TT§B ThuÕ XK/Exp. Tax.#
Tæng gi¸ vèn hµng
C b¸n C qu¶n lý
L·i sau thuÕ ThuÕ TN
GO-IC-V-KH-ThuÕ SX va SF
Doanh thu/ R
DT thuÇn/net revenue
L·i gép
L·i thuÇn tríc thuÕ/PBT
17
a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN
a.1 - Tổng giá trị SX của DN (GO – Gross
Output)
- Là toàn bộ giá trị của SPVC và SPDV do
LĐ của DN làm ra trong một thời kỳ nhất
định thường là 1 năm.
- Cơ cấu giá trị : GO = C1 + C2 + V + M
- CT : Đối với ngành thương nghiệp
GO = Doanh số bán ra – Giá vốn hàng bán
18
a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN
a.2 – Giá trị gia tăng của (VA – Value Added):
- Là một bộ phận của GO, thể hiện phần kết quả LĐ
hữu ích do hoạt động sản xuất và dịch vụ tạo ra
trong một thời kỳ nhất định thường là 1 năm. Nó
chỉ bao gồm phần giá trị mới được tạo ra nên gọi
là giá trị gia tăng hay giá trị tăng thêm.
- Cơ cấu giá trị : VA = C1 + V + M
- CT : VA = GO – IC
(IC – Intermidiate Cost : Chi phí trung gian là toàn
bộ chi phí VC và DV phục vụ cho HĐ SXKD của
DN.
19
a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN
a.3 –Doanh thu tiêu thụ (DT)
- Là tổng số tiền mà DN thực tế đã thu được trong kỳ
nhờ bán sản phẩm hàng hoá và dịch vụ của mình.
- CT : DT = ∑pq
- Nội dung : DT gồm
+ Số tiền thu được từ bán sp ở kỳ này
+ Số tiền thu được do giao hàng từ kỳ trước nhưng kỳ
này mới thu được tiền.
20
a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN
a.4 –Lợi nhuận hay lãi KD của DN (LN)
- Là phần chênh lệch dương giữa doanh thu và
chi phí.
- CT : LN = ∑pq - ∑zq
21
2. Hệ thống chỉ tiêu chi phí và
nguồn lực
• Nhóm chỉ tiêu chi phí
• Nhóm chỉ tiêu nguồn lực
– Nhóm chỉ tiêu nguồn vốn
– Nhóm chỉ tiêu nguồn lao động
• Nhóm chỉ tiêu tài sản
22
3. Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả
3.1. Phân hệ chỉ tiêu hiệu quảtoàn bộ
3.2. Phân hệ chỉ tiêu hiệu quả gia tăng
23
3.1. Phân hệ chỉ tiêu hiệu quả toàn
bộ
GO NVA Re Pr T #
1 Ca
2 Hr
3 TR
4 C
5 Re
6 #
Ca
GO
Ca
Re
Ca
Pr
C
Pr
Re
Pr
24
3.2. Phân hệ chỉ tiêu hiệu quả gia
tăng
25
VD : Phân tích hiệu quả SXKD của DN dựa vào các
chỉ tiêu sau:
Chỉ tiêu Đ/v tính Năm trước Năm
nay
1/ Tổng LN
2/ Vốn SXKD bình
quân.
3/ Số lao động
bình quân
triệu đồng
triệu đồng
người
1200
3500
25
1800
4200
30
26
IV. Phương pháp phân tích hiệu
quả kinh tế
• Phương pháp phân tích dãy số thời gian
• Phương pháp chỉ số
• Phương pháp hồi quy tương quan
27
V. Thống kê lợi nhuận
28
V. Thống kê lợi nhuận
1. KN và phân loại lợi nhuận
2. Phân tích xu hướng của lợi nhuận
3. Phân tích lợi nhuân theo nhân tố
4. Đánh giá TH TH kế hoạch
5. Mô hình hoá lợi nhuận
6. Dự đoán lợi nhuận
7. Phương án tối đa hoá lợi nhuận
8. Phương án tối ưu hoá lợi nhuận
29
1. KN và phân loại lợi nhuận
• KN:
• Phân loại:
ThuÕ TT§B ThuÕ XK/Exp. Tax.#
Tæng gi¸ vèn hµng
C b¸n C qu¶n lý
L·i sau thuÕ ThuÕ TN
L·i thuÇn tríc thuÕ
GO-IC-V-KH-ThuÕ SX va SF
DOANH THU
DT thuÇn/net revenue
L·i gép
30
2. Phân tích xu hướng biến
động của lợi nhuận
• YN
• PP: DSTG
31
VD??
N¨m 2001 2002 2003 2004 2005
LN(1000$) 400 430 410 490 530
LN bq (1000$/n¨m)
Møc t¨ng LN hµng n¨m (1.000$) 30 -20 80 40
Lîng t¨ng ®Þnh gèc (1.000$)0 30 10 90 130
Lîng t¨ng b×nh qu©n (1.000$)
ti = xi/(xi-1) 1.075 0.953 1.195 1.082
Ti =xi/(x1) 1.000 1.075 1.025 1.225 1.325
ai =ti - 1 0.075 -0.047 0.195 0.082
Ai =Ti - 1 0.000 0.075 0.025 0.225 0.325
0.073
452
32.5
1.073
32
3. Phân tích sự biến động của
lợi nhuận theo nhân tố
LN
P
q
Z
R
3.1 Phân tích ảnh hưởng của p,q,z tới LN
3.2. Phân tích p,q,z và R tới LN
33
3.1. Ảnh hưởng của p,q,z tới LN
• P MH tăng 10$/MT (5%) làm cho
L(A)tăng:
• (210-200)*3000 = 30 000$
• ứng với:
• Mặt khác:
%86.42
2000*)165200(
0 0
%64.13
5000*)270300(2000*)165200(
30000
P ($/MT) z q (MT) P z q
A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00
B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00
MÆt hµng
Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1)
34
• Q(A) tăng 1000T(50%) làm cho L(A) tăng:
• (3000-2000) * (200-165) = 35 000$
• ứng với:
• Mặt khác:
%50
2000*)165200(
35000
%91.15
5000*)270300(2000*)165200(
35000
P ($/MT) z q (MT) P z q
A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00
B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00
MÆt hµng
Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1)
35
• Z(A) tăng 5$/T(%) làm cho L(A) giảm:
• (170-165) * 3000 = 15 000$
• ứng với:
• Mặt khác:
%43.21
2000*)165200(
15000
%82.6
5000*)270300(2000*)165200(
15000
P ($/MT) z q (MT) P z q
A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00
B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00
MÆt hµng
Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1)
36
T§ % Tíi tæng L T§ % Tíi tæng L T§ %
A 30,000 42.86 13.64 35,000 50.00 15.91 (15,000) -21.43
B -20,000 -13.33 -9.09 (30,000) -20.00 -13.64 (20,000) -13.33
10,000 4.55 5,000 2.27 -35,000
LN(p,q,z)
-20,000
L t¨ng(z)
MH
L t¨ng (p) L t¨ng (q)
37
CT
0
)(
0
)(
110)( ;*)(
L
L
L
L
qZZL
ZZ
Z
0
)(
0
)(
0001)( ;)(*)(
L
L
L
L
zpqqL
qq
q
)()()()( qzppzq CLLL
000
)(
000
)(
101)(
)(
;
)(
*)(
qzp
L
qzp
L
qppL ppp
38
3.2. Ảnh hưởng của p,q,z và r tới
LN
0
)(
0
)(
0110)( ;*)(
L
L
L
L
rqZZL
ZZ
Z
0
)(
0
)(
00001)( ;)(*)(
L
L
L
L
rzpqqL
qq
q
)()()()()( rqzppzqr LLLLL
0000
)(
0000
)(
0101)(
)(
;
)(
*)(
rqzp
L
rqzp
L
rqppL ppp
0
)(
0
)(
01111)( ;)*(*)(
L
L
L
L
rrqZpL
rr
r
LN 1
39
4. Đánh giá tình hình thực hiện kế
hoạch LN XNK
4.1 Nhiệm vụ và các giác độ đánh giá:
40
Các giác độ đánh giá
• Theo mặt hàng/ nhóm MH
• Theo thị trường
• Theo “đơn vị cấu thành”
• Theo
41
4.2. Đánh giá theo MH/ nhóm MH
4.2.1. Nhiệm vụ
4.2.2. Phương pháp: 3 bước
•B1: Xác định trình độ hoàn thành
kế hoạch
•B2: Xác định các ưu nhược điểm,
nguyên nhân, tiềm tàng, thuận lọi
khó khăn, cơ hội và thách thức
•B3: Xây dựng các giải pháp, quyết
định
42
B1: Xác định trình độ hoàn
thanh kế hoạch
MH
Ai KH TH
A1 200 210
A2 300 400
A3 650 560
A4 400 330
A5 450 650
DN 2000 2150
LN(1,000$)
43
B1: Xác định trình độ hoàn
thành kế hoạch
MH AH tíi tæng LN
Ai KH TH %HTKH
TH-KH
(1,000$) (TH-KH)/TængGT
A1 200 210 105.00 10 0.50
A2 300 400 133.33 100 5.00
A3 650 560 86.15 -90 -4.50
A4 400 330 82.50 -70 -3.50
A5 450 650 144.44 200 10.00
DN 2000 2150 107.50 150 7.50
LN(1,000$) Tr×nh ®é THKH
44
B2: Xác định nguyên nhân, cơ
hội, tiềm tàng và thách thức
Marketing R
45
5. Mô hình hoá LN
Phương pháp hồi qui tương quan
- Mô hình hoá theo thời gian (XD hàm xu thế)
- Mô hình hoá theo các nhân tố có liên quan:
như vốn, nhân lực,
46
6. Dự đoán LN
a/ Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối
bình quân
b/ Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
c/ Ngoại suy hàm xu thế
47
7. Tối đa hoá lợi nhuận
• Khi sản phẩm đang ở trong giai đoạn thâm
nhập thị trường doanh nghiệp
• Qmax!
Điều kiện tối đa hoá khối lượng
• AR=AC
• TR = TC
48
Khi sản phẩm đứng vững trên thị
trường
• Mục tiêu: Lợi nhuận max!
• Điều kiện: MR = MC
49
Giai đoạn thoái trào
• Mục tiêu: Doanh thu max!
• Điều kiện: MR = 0!
50
VD
STT
P.¸n q (T)
p
(1000$/T) TR TC MR MC MPR (%)
LN
(1000$)
1 100 30.0 3,000 2,500 30.0 25.0 20.0 500
2 200 29.5 5,900 4,760 29.0 22.6 28.3 1,140
3 300 29.0 8,700 6,786 28.0 20.3 38.2 1,914
4 400 28.2 11,280 8,800 25.8 20.1 28.1 2,480
5 500 27.0 13,500 10,870 22.2 20.7 7.2 2,630
6 600 26.0 15,600 12,970 21.0 21.0 - 2,630
7 700 24.7 17,290 15,260 16.9 22.9 (26.2) 2,030
8 800 23.3 18,600 17,760 13.1 25.0 (47.6) 840
51
Chú ý
1.
2.
52
8. Tối ưu hoá lợi nhuận
• Nguyên tắc: ưu tiên đầu tư vào lĩnh lực, mặt hàng,
phương án có tỷ suất tới hạn lớn nhất
• Phần tăng thêm của lợi nhuận
• Tỷ suất tới hạn= --------------------------------
Phần tăng vốn đầu tư
53
Bài tập
Có số liệu của tổng công ty X gồm 3 công ty thành viên năm 2005
như sau
a/ XĐ giá thành bq, NSLĐ bq của tổng công ty X
b/ Đánh giá hiệu quả SXKD của tổng công ty X và công ty thành
viên
Doanh
thu
(tỷ đ)
Giá bán sp
(1000đ/sp)
Giá thành sp
(1000đ/sp)
NSLĐbq
(sp/người/n
ăm )
Công ty A 15 12 9,5 10 000
Công ty B 22,5 12 9,3 12 500
Công ty C 32,4 12 9 12 000
54
VD : Có số liệu sau, hãy phân tích sự biến động của
LN kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc do ảnh hưởng của
các nhân tố cấu thành.
MH
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Giá XK
(USD/tấn)
KLXK
(tấn)
Giá thành
XK
(USD/tấn)
(USD/tấn (tấn) (USD/tấn
)
p0 q0 z0 p1 q1 z1
A
B
180
150
800
700
140
130
200
160
1000
800
150
130
55
P/A MH §Çu t LN
2 C 30 5.8
1 B 20 3.4
3 A 50 7.5
Tæng 100 16.7
LN
(tû ®ång)
Tû suÊt
LN tíi
h¹n (%)
LN
(tû
®ång)
Tû suÊt
LN tíi
h¹n (%)
LN
(tû
®ång)
Tû suÊt
LN tíi
h¹n (%)
0 0.0 0 0.0 0 0.0 0
20 3.2 16 3.4 17 4.0 20
30 4.7 15 4.6 12 5.8 18
50 7.5 14 6.8 11 8.4 13
60 8.6 11 7.8 10 9.4 10
MHC
Vèn ®Çu t
MHA MHB