TB (chủ yếu) để tạo ra, truyền tải & biến đổi điện năng
2.Định nghĩa & phân loại
•Đn:
•ĐCĐ trong các máy công cụ
•MBA trong hệ thống truyền tải điện
•MPĐ trong các NMĐ phổ biến (trong mọi lĩnh vực)
12 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2225 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Những vấn đề chung về máy điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀMÁY ĐIỆN
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
1
§1.1.KHÁI NIỆM
1.Vai trò của MĐ
•TB (chủ yếu) để tạo ra, truyền tải & biến đổi điện năng
2.Định nghĩa & phân loại
•Đn:
•ĐCĐ trong các máy công cụ
•MBA trong hệ thống truyền tải điện
•MPĐ trong các NMĐ
Æphổ biến (trong mọi lĩnh vực)
là TBĐT; nglý hoạt động dựa trên hiện tượng CƯĐT;
cấu tạo gồm mạch từ & mạch điện;biến đổi Điện ÅÆ Cơ,
(hoặc biến đổi các thông số điện năng)
•Phân loại: nglý,chức năng,dạng dòng điện,số pha,công suất
•MĐ thông thường (MBA, KĐB, ĐB, MC)
•MĐ đặc biệt (biến đổi số pha, DCÆAC, UDC, ...)
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
2
MÁY ĐIỆN
MÁY ĐIỆN
TĨNH
MÁY ĐIỆN
QUAY
MÁY
BIẾN
ÁP
MĐ QUAY
XOAY CHIỀU
MĐ QUAY
MỘT CHIỀU
MĐ Đ/BỘ MĐ KĐB
ĐC
ĐB
MP
ĐB
ĐC
KĐB
MP
KĐB
ĐC
MC
MP
MC
Sơ đồ phân loại:
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
3
§1.2.CÁC LUẬT ĐIỆN TỪ DÙNG TRONG MĐ
1.Luật CƯĐT
a/TT b/thiên qua vòng dây
dt
de φ−=
•Chiều:
e
φ
b/Thanh dẫn ch/động trong TT B
Blve =
[B]=T;
v
e
B[l]=m;[v]=m/s;[e]=V
qui tắc vặn nút chai;
2.Luật lực điện từ
•Chiều:
•Thanh dẫn có dòng điện i đặt trong TT B F i
B
BliF =
[l]=m;[i]=A; [F]=N
qui tắc bàn tay phải;
qui tắc bàn tay trái;
[B]=T;
•Chiều:
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
4
3.Tính thuận nghịch của MĐ
•Các MĐ đều có tính thuận nghịch
•VD: thanh dẫn đặt trong TT
•1 MĐ quay trong chế độ ĐC: điện Æ cơ
•1 MBA trong chế độ giảm áp:
hoặc trong chế độMP:
cơ Æ điện
Ura<Uvào
hoặc trong chế độ tăng áp: Ura>Uvào
v
e
F i
a/dùng lực kéo thanh dẫn ch/động:
b/đưa dòng điện i vào thanh dẫn:
Æ xuất hiện sđđ e:
cơ Æ điện
(Máy phát)
điện Æ cơÆ xuất hiện lực F:
(Động cơ)
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
5
§1.3.ĐỊNH LUẬT & BÀI TÓAN MẠCH TỪ
1.Vật liệu sắt từ
•Hiện tượng từ hóa:
Trong chân k0: B=µ0H
VL sắt từ µr>>1;
(µ0=4π.10-7H/m;
(Co 150; Fe 5000; FeNi 6.104)
(µr: HSTT tương đối của MT)
[B]=T; [H]=A/m)
(VD);
•Đặc trưng: đặc tính từ hóa B(H) của VL
Đặc tính từ hóa ban đầu; đặc tính từ trễ;
Đặc tính TH trung bình (dùng tính tóan)
Trong vật chất: B=µ0µrH=µH
•VL k0 sắt từ µr≈1; µ≈µ0;
(Thép KTĐ: Э21, Э31, Э41, ...)
•VLST làm lõi thép của MĐ (TB điện từ)
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
6
2.Định luật mạch từ
Vật liệu: đặc tính B(H) – hệ số µ;
•Lõi thép của MĐ làm bằng VLST Æ mạch từ
•Hình học: l, S;
•Trạng thái: ф=BS, uM=Hl [l]=m; [S]=m2)([ф]=Wb;
Ætừ trở: φ
M
M
uR =
S
l
µ=
•Nguồn từ: )(AvgwiF =
•VD:
b/Luật K2
∑∑ =⇒ n kkn kk iwlH
11
(Chiều phù hợp ф: q/tắc vặn nút chai)
a/Mạch từ
•Phát biểu:
∑∑ = n kn Mk Fu
11
H1l1
H, B,
+H0l0 =w1i1 -w2i2
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
7
a/Bài toán thuận
•Nội dung:
•Ph2: B→φ
VD: Lõi Э31 w=1000vg.
∑∑ =→ kkkk IwlH10 &HH→
3.Bài toán mạch từ
Cho H=0,088B+0,112B3 (kA/m)
Cho mạch từ, biết ĐƯ (B, Φ)
I→
Tìm i để từ hóa lõi đến Φ=10-4Wb
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
8
•Tính: l1
•B=Φ/S
tính H0=B/µ0
ÆH1l1+H0l0=wI
•Nhận xét giá trị từ áp H1l1 & H0l0
40+159=1000IÆ I=0,199A
S1=S0l0=2.10-4m;
=1T Ætính H1 =200A/m
=0,2m; =100mm2=10-4m2
Æ tìm KT (F, I)
=200mm
=7,95.105A/m
=0,5H•Điện cảm: L=ψ/I =wΦ/I
b/Bài toán ngược
•Nội dung: Cho mạch từ, biết KT (F, I) Æ tìm ĐƯ (B, Φ)
•Ph2: k0 có cách giải đúng
B→φGsử ÆSo I cho?
•Có thể lập quan hệ Φ(I):
VD: Lõi thép như trên, đặt i=0,3A, tìm Φ?
•Ptr mạch: 0,2H1+0,0002H0=300. Æ Φ=1,36.10-4Wb
B−íc k Φ
(Wb)
B
(T)
H1 (A/m) H0 (A/m)
H1l1
(A)
H0l0
(A)
F
(A)
∆F
(A)
1
2
3
4
10-4 1 200 7,95.105 40 159 199 101
1,2.10-4 1,2 299 9,54.105 59,8 191 251 49
1,3.10-4 1,3 360 10,35.105 72 207 279 21
1,4.10-4 1,4 430 11,12.105 86 222,3 308,3 -8,3
∑∑ =→ kkkk IwlH10 &HH→
[H=0,088B+0,112B3 (kA/m)]
cho I Æ suy ra kq (Φ)
I→
Æ Dò theo bài toán thuận
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
9
2.Vật liệu dẫn điện
•Cấu tạo:
•Vật liệu: Cu, Al
§1.4.VẬT LIỆU CHẾ TẠO MÁY ĐIỆN
1.Vật liệu dẫn từ
•Chế tạo mạch điện trg MĐ
•Lõi thép của MĐ (TB điện từ) bằng VLST
•Cấu trúc:
(tập trung TT, dẫn từ
lá mỏng (0,3-0,5mm) ghép (dẫn Φ biến đổi)
khối (dẫn Φ k0 đổi);
- đk MĐ hoạt động)
Æ thép KTĐ: Э21, Э31, Э41
dây tròn (S nhỏ); chữ nhật (S lớn);
Hình dạng: theo kết cấu MĐ
bọc chất cách điện
(Phổ biến: dây emay – cách điện 600V)
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
10
3.Vật liệu cách điện
•Chất rắn:
•Quyết định tuổi thọ của MĐ
4.Vật liệu kết cấu
•Thép, gang, nhôm, nhựa
•Trục máy, ổ đỡ, khung, vỏ
giấy, vải, mica, nhựa, ...
•Chất lỏng: dầu cách điện
•Phân cấp theo khả năng chịu nhiệt:
Cấp A (90-1050C):
Cấp B (105-1400C):
giấy, bông, tơ, emay
mica, amiăng, sợi thủy tinh
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
11
2.Biện pháp làm mát
§1.5.SỰ PHÁT NÓNG & LÀM MÁT MĐ
1.Nguyên nhân phát nóng
•Yêu cầu: Tmax<Tgh
•MĐ là TB biến đổi Nlg
ĐiệnÆCơ; CơÆĐiện; ĐiệnÆĐiện
•Biểu đồ năng lượng các MĐ:
1P
2P
P∆
•Làm mát tự nhiên:
•Làm mát cưỡng bức
•Các dạng tổn hao:
•Hiệu suất:
P1; ∆P;P2;
điện cơ
1
2
P
P=η
PP
P
∆+= 2
2
Tổn hao Æ Nhiệt (làm nóng MĐ)
tản nhiệt
(đồng, sắt từ);
(bơm, quạt)
8/7/2010 6:11 PM Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ0810
12