Bài giảng Ổn định hệ thống điện
1.1 Khái niệmvềquá trình quáđộ điệncơ -Các chếđộlàm việccủaHTD -Các nhiễu, kíchđộng trong HTD -Các thông sốgiaođộng liên quan
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ổn định hệ thống điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ổn định hệ thống
điện
Ổn định HỆ THỐNG ĐIỆN
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1 Khái niệm về quá trình quá độ điện cơ
-Các chế độ làm việc của HTD
-Các nhiễu, kích động trong HTD
-Các thông số giao động liên quan
Ađiện ↔ Acơ
Mđiện ↔ Mcơ
Pđiện ↔ Pcơ
f, ω, δ
Chương 1: MỞ ĐẦU
-Quá trình diễn ra trên trục roto:
ω
ω0
t
Đồng bộ
MP
ĐCSC
Chương 1: MỞ ĐẦU
-Quá trình diễn ra trên trục roto:
ω
ω0
t
Không đồng bộ
ĐCSC
MP
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.2 Đường đặc tính công suất
- Định nghĩa
- Ví dụ (trường hợp đơn giản nhất)
F B1 D B2 H
EF XF XB1 XD XB2 XH UH
EF XΣ UH
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.2 Đường đặc tính công suất
E
U
I
I.XΣ
φ
δ
ϕcos..IUP =
δϕ sincos EIXEA == ∑
P
E XΣ U
I,φ
O
A
Trong tam giác vuông OAE và UAE
Từ đó:
δsin.
∑
=
X
UEP
Các ý nghĩa:
-Góc lệch roto
-Tương quan E, U, X đối với P
-Ý nghĩa P = f (sinδ)
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.2 Đường đặc tính công suất
E XΣ U
P
I,φ
-Ý nghĩa P = f (sinδ)
-Pmax
P
δ
+
-
P
δ
Pmax
P0
δ0
Chương 1: MỞ ĐẦU
Mô hình nghiên cứu:
- ĐCSC cung cấp cho
MP một lượng Pc = hs
- MP chuyển thành một
lượng điện cung cấp
cho HT Pđ = P0
- Ý nghĩa điểm làm việc
- Sử dụng đồ thị để
nghiên cứu, tính toán,
thuyết minh
Pc Pđ
P
δ
Pmax
Pc = P0
δ0
Điểm làm việc
a
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.3 Phương trình giao động của roto
- Là phương trình cơ học biểu diễn chuyển động quay
- trong đại lượng cơ (đối với MP):
2
2
..
dt
dJJMMM cdc
δγ ==−=∆
Mc Mđ
- trong đơn vị tương đối:
2
2
..
dt
dJJPPPM cdc
δγ ==−=∆=∆
- ∆M: mômen thừa
- ∆P: công suất thừa
Chương 1: MỞ ĐẦU
- trong đại lượng điện (đvtđ): Mc Mđ
- trong đơn vị tương đối mở rộng:
2
2
..
dt
dTTPPPM JJdc
δγ ==−=∆=∆
)(:),(:
)(:
)(:
18000.360
2
.360
....
0
2
2
sTst
dvtdP
fK
dt
dTKTKPPPM
J
JJdc
δ
π
ω
δγ
===
==−=∆=∆
Chương 1: MỞ ĐẦU
Ý nghĩa:
-∆P = 0: Pc = Pđ → γ = 0:
• ω = 0
• ω = ω0 = hs : chế độ xác lập
-∆P ≠ 0: Pc ≠ Pđ → γ ≠ 0:
• ω ≠ ω0 : f(t) → f0 ≠ 50 Hz
• δ = f(t) : chế độ quá độ
Mc Mđ
?
t
δ
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.1 HTĐ tổng quát:
- Khái niệm
-Phương pháp tính toán
∑
∑
≠
≠
=
=
−+=
−+=
n
k
ikik
ik
ki
ii
ii
i
i
n
k
ikik
ik
ki
ii
ii
i
i
ik
ik
Z
EE
Z
EQ
Z
EE
Z
EP
1
2
1
2
)cos(.cos
)sin(.sin
αδα
αδα
F1
Fn
Fi
Fk
Si
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.2 HTĐ gồm hai nhà máy:
F1 B1 D B2 F2
PT
E1 XF1
XB1 ZD
ZB2 XF2 E2
YD/2ZPT
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.2 HTĐ gồm hai nhà máy:
sử dụng nguyên lý xếp chồng
Z12
Z10 Z20E1
P1, Q1 P2, Q2
E2
1212
12
21
11
11
2
1
12
2
11
1
1
11111
Z
.
Z
..
ϕδϕ +∠−∠=⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−=
+==
∧
∧
∧
∧
∧
EEE
Z
E
Z
EE
QjPIES
)cos(
Z
.cos
Z
)sin(
Z
.sin
Z
)cos(
Z
.cos
Z
1212
12
21
11
11
2
1
1
1212
12
21
11
11
2
1
1
1212
12
21
11
11
2
1
1
αδα
αδα
ϕδϕ
−−=
−+=
+−=
EEEQ
EEEP
EEEP
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.2 HTĐ gồm hai nhà máy:
sử dụng nguyên lý xếp chồng
Z12
Z10 Z20E1
P1, Q1 P2, Q2
E2
1212
12
21
22
22
2
2
12
1
22
2
2
22222
Z
.
Z
..
ϕδϕ +−∠−∠=⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−=
+==
∧
∧
∧
∧
∧
EEE
Z
E
Z
EE
QjPIES
)cos(
Z
.cos
Z
)sin(
Z
.sin
Z
1212
12
21
11
22
2
2
2
1212
12
21
22
22
2
2
2
αδα
αδα
+−=
+−=
EEEQ
EEEP
• P1 + P2 = PPT
• Q1 + Q2 = QPT
• P,Q = f (δ12 )
• vẽ các đường ĐTCS
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơn giản:
1. HTĐ có tổn thất và phụ tải
F B1 D B2 H
PT
EF XF
XB1 ZD
ZB2 XH UH
YD/2ZPT
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơn giản:
1. HTĐ có tổn thất và PT
sử dụng nguyên lý xếp chồng
EF Z12 UHZ10 Z20
P1, Q1 P2, Q2
12
12
F
11
11
2
F
1211
1111
Z
.
Z
..
ϕδϕ +∠−∠=⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−=
+==
∧
∧
∧
∧
∧
UEE
Z
U
Z
EE
QjPIES
F
F
F
)cos(
Z
.cos
Z
)sin(
Z
.sin
Z
12
12
F
11
11
2
F
1
12
12
F
11
11
2
F
1
αδα
αδα
−−=
−+=
UEEQ
UEEP
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơn giản:
2. HTĐ không tổn thất
F B1 D B2 H
EF XF XB1 XD XB2 XH UH
EF
XHΣ UHXF UF
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơn giản:
2. HTĐ không tổn thất
MP cực ẩn: Xd = Xq ;
EF = Eq .
E XΣ U
I,φ
H
F
U
E
q
E
UUP
UEP
UE
P
F
q
q
δ
δ
δ
sin
X
.
sin
X
.
sin
X
.
H
'
d
'
d
'
'
Σ
Σ
Σ
=
=
= Eq
U
I
I.XdΣcos φ
φ
δ
d
q
E’
E’q
I.Xd’Σcos φ
I.XHΣcos φ
δ’
δH
UF
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơn giản:
2. HTĐ không tổn thất _ MP cực ẩn:
E XΣ U
I,φ
δδ
δδ
δδ
δξ
δξ
δξϕ
2sin
.2
sin
X
.
2sin
'.
'
2
sin
X
.
2sin
'.
'
2
sin
X
.
'
cos.'
'
'
sin.
sin.cos.
)cos(..cos..
2
H
2
d
'
2
d
'
'
'
'
'
ΣΣΣ
ΣΣΣ
ΣΣ
ΣΣ
Σ
ΣΣ
ΣΣ
−=
−−=
−−=
−=−==
===
−==
Hd
dFq
U
dd
ddq
E
dd
ddq
E
d
q
d
qq
d
dq
d
q
XX
XUUUP
XX
XXUUEP
XX
XXUUEP
X
UE
X
UE
II
X
U
X
UII
IUIUP
F
q
q
P
δ
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.3 Hệ thống điện đơn giản:
2. HTĐ không tổn thất _ MP cực lồi:
EQ
U
I
I.XqΣ
φ
δ
d
q
Eq
I(Xd-Xq)
δδ
δδ
δδ
δδ
δξ
δξ
δξϕ
2sin
.2
sin
X
.
2sin
'.
'
2
sin
X
.
2sin
.2
sin
X
.
2sin
.2
sin
X
.
cos.
sin.
sin.cos.
)cos(..cos..
2
H
2
d
'
2
d
2
d
'
'
ΣΣΣ
ΣΣΣ
ΣΣΣ
ΣΣ
ΣΣ
Σ
ΣΣ
ΣΣ
−=
−−=
−+=
−−=
−=−==
===
−==
Hq
qFq
U
dq
dqq
E
dq
qdq
E
dq
dqq
E
d
q
d
qq
d
qq
d
q
XX
XUUUP
XX
XXUUEP
XX
XXUUEP
XX
XXUUEP
X
UE
X
UE
II
X
U
X
UII
IUIUP
F
q
q
q
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.4 Đặc tính tĩnh phụ tải:
P, Q = f ( U )
PT được đánh giá qua
hệ số hiệu ứng điều chỉnh
dP/dU ; dQ/dU
Có 2 loại :
- Đặc tính tĩnh thực tế
P,
Q
U
1
1
Ugh
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
2.4 Đặc tính tĩnh phụ tải:
- Đặc tính tĩnh thay thế:
ZPT = hs
U = U0 : PPT = P0 ; QPT = Q0
•mắc nối tiếp
• mắc song song
U0
RPT
XPT
U0
RPTXPT
)sin.(cos.
0
2
ϕϕ j
S
UXjRZ đmptptpt +=+=
0
2
0
2
Q
UZ
P
UR
đm
pt
đm
pt
=
=
pt
pt
X
UQ
R
UP
2
2
=
=
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.1 Định nghĩa:
• Đặc điểm của kích động bé
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
1. Đường đặc tính công suất:
F B1 D B2 H
EF XΣ UHδδ sinsin. maxPX
UEP ==
∑
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
δδ sinsin. maxPX
UEP ==
∑
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
1. Đường đặc tính công suất:
2. Phương trình giao động của roto:
0: 02
2
2
2
0
=+−
=−=∆
đj
jđ
PP
dt
dThay
dt
dTPPP
δ
δ
0...)(
!2
1)(
!2
1
)()(
2
2
2
2
2
2
002
2
00
00
=+∆∂
∂+∆∂
∂+
∆∂
∂+∆∂
∂++−
E
E
PP
E
E
PPPP
dt
dT
PP
PP
j
δδ
δδ
δ
Sử dụng phương pháp
tuyến tính hoá
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
0)(
0
2
2
=∆+ δδ
δ
P
j d
dP
dt
dT
δ
δδδ
d
dPc
dt
dpand ==
∆+=
;
0
0)()(2 =∆+∆ δδ cpTj
Phương trình giao động bé của roto MF
tptp eKeK 21 21 +=∆δ
0)( 2 =+= cpTpD j
jT
cp −±=2,1
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
0
/
>= δd
dPc
a
γj
T
cjp
j
±=±=2,1
)sin(21 ϕγδ γγ +=+=∆ − tKeKeK tjtj
P
Pmax
Pc = P0
δ0
a
900
δ
c
Thực tế là giao động tắt dần
HT ổn định tỉnh
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.2 Ổn định tỉnh HTĐ đơn giản:
0
/
<= δd
dPc
b
γ±=±=
jT
cp 2,1
tt eKeK γγδ −+=∆ 21
P
Pmax
Pc = P0
δ1900
b
δ
c
δ và ω tăng theo t
HT mất ổn định
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3. Tiêu chuẩn ổn định tỉnh:
4. Chế độ giới hạn ổn định:
Ý nghĩa Pgh
Pgh = Pmax
δgh = 900
P
Pmax
Pc = P0
δ0
a
900
b
δ
Vùng làm
việc ổn định
Vùng làm việc
không ổn định
0>= δd
dPc
0== δd
dPc
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
5. Độ dự trử ổn định tỉnh:
Điều kiện làm việc ổn định:
Pvh ≤ Pcf
δvh ≤ δcf
Tiêu chuẩn Liên Xô:
Tiêu chuẩn Tây Âu:
P
Pmax
Pc = P0
δ0
a
900 δ
Pcf
δcf
∞−=
−=
0
%100
0
0
t
gh
t
K
P
PP
K
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
6. Ý nghĩa vật lý:
- Quá trình giao động:
- Mục đích tuyến tính hóa
P
δ
Pmax
Pc = P0
δ0
a bc
c
a’
∆δ
∆P
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.3 Ổn định tỉnh HTĐ gồm hai nhà máy:
F1 B1 D B2
F2
PT
U
E2E1
ω1
ω2
ω0
δ12
Các vấn đề:
- Đặc tính công suất
- Khái niêm góc lệch tương đối
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.4 Ổn định tỉnh HTĐ phức tạp:
F1 B1 D B2 F2
H
B3
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
- Kích động bé tại nút phụ tải
- PT là Động cơ
1. Động cơ đồng bộ:
Xét như MP.
Đặc điểm:
- ∆M = ∆P = PM – PT
- U vượt trước EĐ
H B Dz Đ
EDXΣUH
ED
U
ωrω0
δ
P
Pmax
Pc = P0
δ0
a
900
δ
∆δ
∆P
a’
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
2. Động cơ không đồng bộ công suất bé:
- Đặc điểm:
- Sơ đồ thay thế
Xr
Xµ
R2/s
U0
PMmax
smax s1
H Đ
U=hs
PM
PT
s
R
s
RX
UP
r
M
2
2
22
2
.
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
=
rX
RS 2max=
r
M X
UP
2
2
max=
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
2. Động cơ không đồng bộ công suất bé:
- Giao động:
- Tiêu chuẩn ổn định
PMmax
s0 s1
a
∆s
∆P
a’
b
s1
b’
PT
H Đ
U=hs
PM
PT
0>−
S
C
S
M
d
dP
d
dP
:hsPC = 0>
S
M
d
dP
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
2. Động cơ không đồng bộ công suất bé:
- Chế độ giới hạn ổn định
- Các khả năng ở chế độ giới hạn
a. U0 = hs, PMmax = hs, PT tăng
b. PT = hs = ½ PMmax (U0 )
U giảm đến Ugh để
PT = PMmax (Ugh )
Ugh = 0,7 U0
H Đ
U=hs
PM
PT
PMmax
s0 s1
a
PT
PM(U0 )
PM(Ugh )
smax
Chương 3: Ổn định tỉnh HTĐ
3.5 Ổn định tỉnh tại nút phụ tải:
3. Động cơ không đồng bộ công suất lớn:
PMmax
s0 s1
PT
PM(U0 )
smax
H B Dz Đ
PM(E)
Xr
Xµ R2/s
E(UH)
Xm
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.1 Định nghĩa:
• Đặc điểm của kích động lớn
F B1 D B2 H
• Quá trình nghiên cứu ω
ω0
t
Trước k.đ Khi k.đ Sau k.đ
?
Chương 4: Ổn định động HTĐ
F B1 D B2 H
4.2 Cơ sở tính toán
1. Các kích động lớn:
- Cắt MP đang làm việc song song
- Đ/C MBA làm việc song song
- Đ/C đường dây làm việc song song
- Cắt đường dây làm việc song song do NM
Chương 4: Ổn định động HTĐ
F B1 D B2 H
4.2 Cơ sở tính toán
2. Thông số thay thế: ( mục đích ?)
- Phần tử tỉnh : X
- MP: ?
Chương 4: Ổn định động HTĐ
F B1 D B2 H
4.2 Cơ sở tính toán
3. Sơ đồ thay thế: (mục đích ? )
- Sơ đồ TTK
- Sơ đồ TTN
- Sơ đồ TTT
Chương 4: Ổn định động HTĐ
F B1 D B2 H
4.2 Cơ sở tính toán
4. Vị trí điểm NM: thể hiện qua điện kháng NM
- X0Σ
- X2Σ
- X1Σ
Chương 4: Ổn định động HTĐ
X0Σ:
Sơ đồ TTK
F B1 D B2 H
Y0 Y0
n
XB1
nX0D
XB2
(1-n)X0D
UN0
[ ]
cbnanX
XXX
XnXnXXX
DBB
DBDB
−+−=
++
−++=
∑
∑
2
0
021
0201
0
)1().(
Chương 4: Ổn định động HTĐ
X0Σmin khi n = 0, 1
X2Σmin khi n = 0, 1
X1Σmin khi n = 0
Vị trí tính toán điểm NM:
n = 0 : NM đầu đường dây
F B1 D B2 H
Y0 Y0
n
cbnanX −+−=∑ 20
n10
X0min
X0Σ
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
1. Các đường đặc tính công suất:
- Trước NM:
EF X1Σ UH
δδ sinsin. Im
1
ax
HF
I PX
UEP ==
∑
EF XF XB1 XD XB2 XH UH
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
1. Các đường đặc tính công suất:
- Khi NM:
δδ sinsin. maxII
2
P
X
UEP HFII ==
∑
EF XF XB1 XD XB2 XH UH
X∆
Xa Xb
EF
Xa
UH
Xb
X∆
EF
X2Σ
UHXa0 Xb0
* Đặc điểm của NM đối với vận hành HT
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
1. Các đường đặc tính công suất:
- Trước NM: PI
- Khi NM: PII
N(1)
N(2)
N(1,1)
N(3)
P0
δ
P
PI
PII
0,,0:
:
.
max2
)()3(
max2
)(
)(2
=∞==
↓↑↓
++=
∑∆
∑∆
∆
∑
II
n
II
n
n
ba
ba
PXXN
PXXNM
X
XXXXX
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
1. Các đường đặc tính công suất:
- Sau NM:
maxImaxIII
maxIII
3
sinsin.
PP
P
X
UEP HFIII
<
==
∑
δδ
EF XF XB1 XD XB2 XH UH
EF X3Σ UH
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
1. Các đường đặc tính công suất:
N(1)
N(2)
N(1,1)
N(3)
P0
δ
P
PI
PIII
PII
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
2. Quá trình giao động của roto khi NM:
P0
δ
P
PI
PII
a
b
c
d
e
δ0 δc δd δe
Tình trạng làm việc:
Pc = P0 = hs; Pc /PI
- a(P0,δ0) : ωr = ω0
Khi MN : PI PII : a – b
- b :
- bc :
- c :
- cd :
Có hai khả năng:
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
2. Quá trình giao động của roto khi NM:
P0
δ
P
PI
PII
a
b
c
d
e
δ0 δc δd δe
Có hai khả năng:
• Có điểm d:
- d:
- dc :
- cb :
Tạo thành giao động chu kỳ
δ : δ0 – δd :
Điểm làm việc mới :
c (P0, δc)
hệ thống ổn định
δ,ω(t)?
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
2. Quá trình giao động của roto khi NM:
• Không có điểm d:
- e:
- Quá e :
hệ thống mất ổn định
δ,ω(t)?
P0
δ
P
PI
PII
a
b
c e
δ0 δc δe
∆P
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
3. Tiêu chuẩn ổn định động
- Xét trong chu kỳ đầu
của δ(t)
- Khi có kích động lớn
trong quá trình giao
động tối đa khi điểm
làm việc đến e:
δ → δe : ωr→ ω0
∆ω → 0
P0
δ
P PI
PII
a
b
c e
δ0 δc δe
∆ω
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
3. Tiêu chuẩn ổn định động
Có 2 giai đoạn:
- b – c: tăng tốc : Att
- c – e: hảm tốc : Ahtmax
Tiêu chuẩn năng lượng
P0
δ
P PI
PII
a
b
c e
δ0 δc δe
∆ω
ttht AA ≥max
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
3. Tiêu chuẩn ổn định động
∫
∫∫
∫
∫∫
==−=
∆=∆=
==−=
∆=∆=
e
c
e
c
e
c
c
cc
htcdeII
ht
ttabcII
tt
FFdPP
PdMdA
FFdPP
PdMdA
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δ
δδ
δ
δδ
max0
max
0
)(
)(
0
00
P0
δ
P PI
PII
a
b
c e
δ0 δc δe
FhtmaxFtt
ttht FF ≥max
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
4. Chế độ giới hạn ổn định
P0
δ
P PI
PII
a
b
c e
δ0 δc δe
FhtmaxFtt
ttht FF =max
5. Độ dự trử ổn định động
tt
ht
d F
FK max=
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động
- Cho HTĐ với chế độ làm
việc P0.
- Ứng với một dạng NM
cần nghiên cứu.
- Tính góc cắt giới hạn
δcgh
- Tính thời gian cắt NM
giới hạn tcgh
P0
δ
P
PI
PII
a
b
d
e
δ0 δcgh δe
c
PIII
FhtmaxFtt
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
Tính góc cắt giới hạn δcgh
- là góc lệch roto khi cắt NM
để HT ở chế độ GHOĐ
- Tính theo pp đồ thị
- Tính theo pp giải tích
P0
δ
P PI
PII
a
b
d
e
δ0 δcgh δe
c
PIII
FhtmaxFtt
maxmax
maxmax0
max0max0
max0max0
max
coscos)(
cos
0)cos(cos)()cos(cos)(
0)sin.()sin.(
0
0
ΙΙΙΙΙ
ΙΙΙΙΙ
ΙΙΙΙΙ
∂
∂
∂
∂
ΙΙ
−
−+−=
=−+−+−+−
=−+−
=+
∫∫
PP
PPP
PPPP
dPPdPP
FF
oecghe
cgh
cghecgheocghocgh
IIII
httt
e
cgh
cgh
δδδδδ
δδδδδδδδ
δδδδ
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản:
6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động
- Tính thời gian cắt NM
giới hạn tcgh
- Là thời gian cắt NM ứng
với δcgh
- sử dụng pp phân đoạn
liên tiếp
- sử dụng phương trình
đvtđ mở rộng
P0
δ
P
PI
PII
a
b
d
e
δ0 δcgh δe
c
PIII
FhtmaxFtt
tcgh
t
0
000.18
.. 2
2
=
==∆
K
dt
dTTPK jj
δγ
p.p phân đoạn liên tiếp
- Ý nghĩa:
11
2
2/32/11
2/3211
2/11
112/32/1
1
1
1
.
)(
.
.
.
)1(
−−
−−−
−−−−
−−
−−−−
−
−
−
∆=∆∆=
∆∆−∆=∆−∆
∆∆=−=∆
∆∆=−=∆
∆∆=∆=∆−∆
∆=
∆−=
nn
j
nnnn
nnnn
nnnn
n
j
nnn
j
n
n
n
PKP
T
t
t
t
t
P
T
tt
T
P
tnt
ωωδδ
ωδδδ
ωδδδ
γωω
γ
∆Pn-2
∆Pn-1
∆Pn
tntn-1tn-2
∆ωn-1/2
∆ωn-3/2
tn-1/2tn-3/2
tn-2 tn-1 tn
δn
δn-1
δn-2
∆δn
∆δn-1
∆t ∆t
Biết các thông số phân đoạn
trước
Tính được thông số phân đoạn
kế tiếp
nn
nnn
nnn
n
nnnn
PP
PK
tnt
Pt
δ
δδδ
δδ
δδ
sin
.
.*
;;;*
0
1
11
1111
−=∆
∆+=
∆+∆=∆
∆=
∆∆
−
−−
−−−−
∆Pn-2
∆Pn-1
∆Pn
tntn-1tn-2
∆ωn-1/2
∆ωn-3/2
tn-1/2tn-3/2
tn-2 tn-1 tn
δn
δn-1
δn-2
∆δn
∆δn-1
∆t ∆t
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.3 Ổn định động HTĐ gồm 2 nhà máy
Các vấn đề:
- Đặc tính công suất
- Khái niêm đồng bộ tương đối
- Tuỳ thuộc vị trí NM
F1 B1 D B2
F2
PT
U
E2E1
ω1
ω2
ω0
δ12
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.4 Ổn định động HTĐ phức tạp
F1 B1 D B2 F2
H
B3
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.5 Ổn định động tại nút PT
- PT là động cơ
- Các kích động lớn:
1. Khởi động động cơ
H Đ
PT
UH EDXDXM Ikd
Thông số thay thế:
- Động cơ đồng bộ
- Động cơ không đồng bộ
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.5 Ổn định động tại nút PT
2. Tự khởi động
• Khái niệm
• Động cơ đồng bộ: = MPĐB
• Đặc tính công suất
• ∆M = ∆P = PM – PT
• Tiêu chuẩn ổn định:
maxhttt FF ≥
P0
δ
P
PI
PII
a
b
d
e
δ0 δph δe
c
PIII
Fht Fttmax
tph
t
0
Chương 4: Ổn định động HTĐ
4.5 Ổn định động tại nút PT
2. Tự khởi động
• Động cơ không đồng bộ
• Tiêu chuẩn ổn định
3. Đóng tải đột ngột
PMmax
s0 s
a
PT
PM(U0 )
PM(U du )
smax se
c
c’
d’
d
e
ess ≤
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.1 Khái niệm
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
1. Máy phát:
• Xd ; X’d
• TJ
• TĐK
P
δ
P0
δ0
P1
δ1 900 δgh
ôđ.t.n. ôđ.n.t.
EF XF UF
∆UF
S
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
1. Máy phát:
• Cos ϕ
• Cos ϕdm / Cos ϕht
U
I
Ir
Er EEmin
ϕ
δ
I.XΣ
Imin
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
1. Máy cắt
tcNM = tBV + tcMC
P0
δ
P
PI
PII
a
b
d
e
δ0 δcNM δe
c
PIII
FhtmaxFtt
tcNM0
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
1. Máy cắt
P0
δ
P
PI
PII
a
b
d
e
δ0 δcNM δe
c
PIII
FhtmaxFtt
tcNM0
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
1. Máy cắt
• TĐL : - dz hình tia
- dz liên lạc
F
D
B H
PT
BV TĐL BV
TĐL
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
2. Máy cắt
• TĐL dz liên lạc
- 1 dz
- 2 dz P0
δ
P
PI
PII
a
b
d
e
δ0 δc δe
c
FhtmaxFtt
tcNM0
δTDL
tTDL
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
3. Đường dây:
• Cấp điện áp
• Điện kháng
- phân pha dây dẩn
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
3. Đường dây:
• Điện kháng
- tụ bù dọc: XD = XL - XC
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.2 Cải thiện đặc tính các phần tử chính
3. Đường dây:
• Điện kháng
- các trạm cắt trung gian
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.3 Các biện pháp phụ
1. sử dụng R,X ở trung tính MBA
2. đóng Rph ở đầu cực MP
F
D
B
H
R, X
Chương 5: Các biện pháp nâng cao
tính ổn định HTĐ
5.3 Các biện pháp phụ
2. đóng Rph ở đầu cực MP
F
M
C
MC
Rph
P0
δ
P
PI
PII
a
b
d
e
δ0 δc δe
c
Fhtma
x
Ftt
tcNM0
δD
tD