Bài giảng Phần 2: Các phần tử cơ bản trong kỹ thuật thông tin quang (tiếp)
Sợi quang 2. Các phần tử biến đổi điện - quang (phát quang) 3. Các phần tử biến đổi quang - điện (thu quang)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phần 2: Các phần tử cơ bản trong kỹ thuật thông tin quang (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Phần 1 : Tổng quan về kỹ thuật thông tin quang
Giảng viên: Hoàng Văn Võ
Phần 2: Các phần tử cơ bản trong kỹ thuật thông tin quang
Giảng viên: Hoàng Văn Võ
Phần 3: cơ sở kỹ thuật thông tin quang
Giảng viên: Hoàng Văn Võ
Phần 4: hệ thống thông tin quang
Giảng viên: Vũ Tuấn Lâm
Phần 5: một số công nghệ quang tiên tiến
Giảng viên: Vũ Tuấn Lâm
Nội dung môn học Thông tin quang nâng cao
21. Sợi quang
2. Các phần tử biến đổi điện - quang
(phát quang)
3. Các phần tử biến đổi quang - điện
(thu quang)
Phần 2: Các phần tử cơ bản trong kỹ thuật
thông tin quang
3BỘ PHÁT QUANG
1. Mụ hỡnh và chức năng của bộ phỏt quang
2. Một số yờu cầu đối với cỏc phần tử phỏt quang
3. Một số khỏi niệm cơ bản
4. Cỏc phần tử phỏt quang
5. Cỏc bộ phỏt quang
41.Mụ hỡnh và chức năng của bộ phỏt quang
Bộ phát
quang
iD(t)
Pp(t)
Mụ hỡnh bộ phỏt quang
• Chức năng:
Biến đổi tín hiệu vào iD (t) thành tín hiệu ánh sáng Pp (t) để ghép vào
sợi quang.
Quá trình này gọi là điều biến quang hay điều chế quang.
Hình 3.1. Mô hình bộ phát quang
52. Một số yờu cầu đối với cỏc phần tử phỏt quang
Một số yờu cầu đối với cỏc phần tử phỏt quang sử dụng trong kỹ thuật
thụng tin quang:
- Ánh sỏng được bức xạ ra phải cú độ rộng phổ hẹp,
- Cụng suất ỏnh sỏng phỏt xạ cao,
- Mật độ cụng suất lớn,
- Cú khả năng điều chế trực tiếp,
- Hệ số biến đổi cao,
- Cú khả năng điều chế với tớn hiệu tốc độ cao (băng tần điều chế
lớn),
- Điều kiện ghộp với sợi quang thuận tiện,
- Hiệu suất ghộp ỏnh sỏng vào sợi quang cao.
62. Một số yờu cầu đối với cỏc phần tử phỏt quang
Để đỏp ứng cỏc yờu cầu trờn, trong kỹ thuật thụng tin quang,
người ta thường sử dụng cỏc phần tử phỏt quang là:
- LED (Light Emitting Diode) và
- LD (Laser Diode).
Cỏc phần tử phỏt quang LED (Light Emitting Diode) và LD
(Laser Diode) là cỏc phần tử phỏt quang bỏn dẫn
7Hình 3.2. Tiếp giáp p-n và
giản đồ năng l-ợng
khi không có điện áp
ngoài tác động
Các phần
tử đa số: e
Các phần
tử đa số: p
Vùng điện tích
không gian
Bán dẫn pBán dẫn n
E Ec
Ef
EV
E
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Tiếp giáp p-n:
8Hình 3.3. Tiếp giáp p-n và
giản đồ năng l-ợng
khi có điện áp ngoài
tác động
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Tiếp giáp p-n:
E
Ec
Ef
EV
E
Vùng điện tích
không gian
Bán dẫn pBán dẫn n
Các phần
tử đa số: e
Các phần
tử đa số: p +-
9Khi một tiếp giỏp p-n được tạo ra, cỏc hạt tải đa số sẽ khuếch tỏn qua
nú, tức là cỏc điện tử trong lớp bỏn dẫn n được khuếch tỏn qua tiếp
giỏp và lấp đầy cỏc lỗ trống trong lớp bỏn dẫn p và do vậy sẽ để lại lỗ
trống trong lớp bỏn dẫn n của tiếp giỏp.
Kết quả là một điện trường tiếp xỳc hay một điện thế tiếp xỳc sẽ xuất
hiện tại vựng tiếp giỏp. Điện trường này sẽ ngăn cản việc chuyển động
tự do của cỏc hạt tải cho đến khi cõn bằng được thiết lập.
Tại vựng tiếp giỏp lỳc này sẽ khụng cũn hạt mang điện tự do do cỏc
điện tử và lỗ trống đó bị giữ lại trong cỏc liờn kết đồng húa trị. Khi đú,
vựng tiếp giỏp được gọi là vựng nghốo hoặc vựng khụng cú điện tử tự
do.
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Tiếp giáp p-n:
10
Khi một điện thế ngoài được đưa vào tiếp giỏp p-n, nếu cực dương của
nguồn nối với bỏn dẫn n và cực õm nối với bỏn dẫn p thỡ tiếp giỏp khi
đú được phõn cực ngược.
Dưới tỏc dụng của điện ỏp phõn cực ngược, độ rộng lớp nghốo sẽ mở
rộng ra ở cả hai phớa lớp p và lớp n hay điện trường lớp tiếp giỏp được
tăng cường.
Điện trường tiếp giỏp tiếp tục ngăn cản chuyển động của cỏc hạt tải đa
số nhưng lại trở thành điện trường thuận với cỏc hạt tải thiểu số khi đi
qua lơp tiếp giỏp. Dũng của cỏc hạt tải thiểu số tạo ra được gọi là dũng
dũ.
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Tiếp giáp p-n:
11
Trong trường hợp cực dương của nguồn nối với bỏn dẫn p và cực
õm nối với bỏn dẫn n thỡ tiếp giỏp khi đú phõn cực thuận.
Lỳc này, điện trường tiếp giỏp và điện trường ngoài sẽ ngược chiều
nhau, nếu điện trường ngoài đủ lớn, sẽ phỏ vỡ liờn kết cộng húa trị
tại lớp tiếp giỏp và cỏc hạt mang điện đa số sẽ được khuếch tỏn ồ ạt
qua lớp tiếp giỏp.
Đồng thời, cỏc hạt tải đa số tỏi hợp với nhau và phỏt xạ ra ỏnh sỏng.
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Tiếp giáp p-n:
12
Cỏc hiện tượng vừa trỡnh bày trờn đõy xảy ra với tiếp giỏp giữa hai miền vật
liệu p và n cũn được gọi là tiếp giỏp đơn.
Cú một vấn đề với tiếp giỏp đơn đú là hiện tượng tỏi hợp điện tử và lỗ trống
xảy ra trong vựng nghốo khỏ rộng (~ 1 – 10 àm) do phụ thuộc vào chiều dài
khuếch tỏn của điện tử và lỗ trống. Do vậy, cỏc hạt tải khụng tập trung hết vào
quanh lớp tiếp giỏp nờn khụng tạo ra được khả năng phỏt xạ lớn.
Giải quyết vấn đề này bằng cỏch đưa vào giữa hai lớp p và lớp n một lớp bỏn
dẫn cú năng lượng giải cấm nhỏ hơn năng lượng giải cấm của lớp p và lớp n
hai bờn. Lớp bỏn dẫn ở giữa cú thể là bỏn dẫn khụng pha tạp hoặc cú pha tạp
ớt tựy theo thiết kế, và nú đúng vai trũ giam giữ cỏc hạt tải trong trường hợp
phõn cực thuận.
Cấu trỳc ba lớp như vậy được gọi là cấu trỳc dị thể kộp.
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Cấu trỳc dị thể kộp
13
Một điện tử ở trạng thái năng l-ợng E1 đ-ợc kích thích bởi một nguồn năng l-ợng
(ví dụ: dòng điện, ánh sáng,...) sẽ nhảy lên mức năng l-ợng cao hơn (E2).
Trong quá trình trở về trạng thái ban đầu nó sẽ giải phóng ra một năng l-ợng
ánh sáng d-ới dạng sóng điện từ đúng bằng năng l-ợng mà nó đã hấp thụ.
Hình 3.4. Qúa trình phát xạ ánh sáng
E
Điện tử
E2
E1
Năng l-ợng
kích thích
ánh sáng
phát ra
Quá trình
hấp thụ
Quá trình
phát xạ
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Cơ chế phỏt xạ ỏnh sỏng
14
Năng l-ợng ánh sáng phát xạ E PX đ-ợc xác định bởi công thức:
E PX = E2 - E1 = h. (2-1)
Trong đó: h là hằng số Planck (bằng 6,625.10-34 J.s)
là tần số ánh sáng phát ra.
B-ớc sóng của ánh sáng phát ra đ-ợc xác định theo:
BX = c/ = h.c. / (E2 - E1) (2-2)
Trong đó: c là vận tốc ánh trong không gian tự do ( bằng 3.108 m/s)
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Cơ chế phỏt xạ ỏnh sỏng
15
Một điện tử ở trạng thái năng l-ợng E1 đ-ợc kích thích bởi một
nguồn năng l-ợng (ví dụ: dòng điện, ánh sáng,...) sẽ nhảy lên
mức năng l-ợng cao hơn E2.
Trong quá trình trở về trạng thái E1, nó sẽ giải phóng ra một
năng l-ợng ánh sáng d-ới dạng sóng điện từ có độ lớn bằng
E2- E1.
Hiện t-ợng phát xạ này gọi là phát xạ tự phát và ánh sáng
đ-ợc giải phóng ra trong tr-ờng hợp này gọi là ánh sáng phát
xạ tự phát.
Phát xạ tự phát
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Cơ chế phỏt xạ ỏnh sỏng
16
Phát xạ tự phát
Hình 3.5. Qúa trình phát xạ tự phát
E
Điện tử
E2
E1
Năng l-ợng
kích thích ánh sáng
phát ra
Quá trình
hấp thụ
Quá trình
phát xạ
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Cơ chế phỏt xạ ỏnh sỏng
17
Khi ánh sáng phát ra trong quá trình điện tử trở về trạng thái E1 với năng
l-ợng E2- E1 tiếp tục kích thích một điện tử khác đang ở trạng thái kích
thích.
Điện tử này hấp thụ năng l-ợng ánh sáng tới và trong quá trình điện tử
này trở về trạng thái E1 nó sẽ giải phóng ra một năng l-ợng sóng điện từ
d-ới dạng ánh sáng.
Khi đó, công suất ánh sáng bức xạ sẽ lớn hơn nhiều độ lớn E2- E1 (năng
l-ợng phát xạ tự phát).
Hiện t-ợng phát xạ này gọi là phát xạ kích thích hay phát xạ c-ỡng bức
và ánh sáng đ-ợc giải phóng ra trong tr-ờng hợp này gọi là ánh sáng
phát xạ kích thích.
Phát xạ kích thích
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Cơ chế phỏt xạ ỏnh sỏng
18
Phát xạ kích thích
Hình 3.6. Qúa trình phát xạ kích thích
E
Điện tử
E2
E1
Năng l-ợng
kích thích
ánh sáng
phát ra
Quá trình
hấp thụ
Quá trình
phát xạ
Quá trình
phát xạ kích
thích
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Cơ chế phỏt xạ ỏnh sỏng
19
Khi có điện tr-ờng ngoài tác
động, các điện tử dịch chuyển
từ bán dẫn n sang p và ng-ợc
lại lỗ trống dịch chuyển từ p
sang n.
Trong quá trình dịch chuyển, lỗ
trống và điện tử tái hợp với
nhau và giải phóng ra năng
l-ợng ánh sáng d-ới dạng
sóng điện từ
Hình 3.7. Tiếp giáp pn và quá trình phát xạ a/s khi có điện tr-ờng ngoài tác động
E
Ec
Ef
Ev
E
a/s phát xạ
Bán dẫn n Bán dẫn p
Vùng điện tích
không gian
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Nguyờn lý phỏt xạ ỏnh sỏng của lớp tiếp giỏp p-n
20
Phỏt xạ ỏnh sỏng khụng kết hợp
Trong phỏt xạ tự phỏt, ỏnh sỏng phỏt xạ ra thường ngẫu nhiờn, độc
lập và khụng đồng pha với nhau. Ánh sỏng phỏt xạ ra trong trường
hợp này gọi là ỏnh sỏng khụng kết hợp và sự phỏt xạ này gọi là phỏt
xạ ỏnh sỏng khụng kết hợp.
Phỏt xạ ỏnh sỏng kết hợp
Cỏc ỏnh sỏng phỏt xạ (của Laser) cú cựng pha theo mặt phẳng thẳng
đứng với phương truyền súng của chỳng gọi là ỏnh sỏng kết hợp
khụng gian.
Ánh sỏng phỏt xạ (của Laser) liờn tục cú bước súng đơng hợp này gọi
là ỏnh sỏng kết hợp thời gian.
3. Một số khỏi niệm cơ bản
Phỏt xạ ỏnh sỏng kết hợp và khụng kết hợp
21
4. Cỏc phần tử phỏt quang
Trong kỹ thuật thụng tin quang, người ta thường sử dụng cỏc
phần tử phỏt quang là:
- LED (Light Emitting Diode) và
- LD (Laser Diode).
Cỏc phần tử phỏt quang LED (Light Emitting Diode) và LD (Laser
Diode) là cỏc phần tử phỏt quang bỏn dẫn
22
4. Cỏc phần tử phỏt quang
Trong kỹ thuật thụng tin quang, người ta thường sử dụng cỏc
phần tử phỏt quang là:
- LED (Light Emitting Diode)
- LD (Laser Diode).
23
4. Cỏc phần tử phỏt quang
4.1. Diode phỏt quang LED
Cấu trỳc
Cấu tạo
Nguyờn lý phỏt xạ ỏnh sỏng
Cụng suất ỏnh sỏng bức xạ
Cỏc tớch chất ỏnh sỏng
Đặc tuyến tĩnh phỏt xạ ỏnh sỏng
Đặc tớnh động
24
4.1. Diode phỏt quang LED
Cấu trỳc
Nguyờn tắc cấu trỳc cơ bản của LED là sử dụng tiếp giỏp bỏn dẫn pn.
Cú 2 cấu trỳc:
- Cấu trỳc tiếp giỏp pn thuần nhất (chỉ thuần tuý là lớp tiếp giỏp
pn): nguyờn lý phỏt quang của LED trong trường hợp này hoàn
toàn giống như nguyờn lý phỏt quang của tiếp giỏp pn.
- Cấu trỳc tiếp giỏp pn khụng thuần nhất (cấu trỳc dị thể kộp): sẽ
xột ở phần sau.
Trong kỹ thuật thụng tin quang, người ta chủ yếu sử dụng LED cú cấu
trỳc dị thể kộp.
25
4.1. Diode phỏt quang LED
Cấu trỳc
Cấu trỳc dị thể kộp:
Bờn cạnh vựng tiếp giỏp, người ta thờm 2 lớp hoặc nhiều lớp vật
liệu cú độ rộng giải cấm lớn, để chặn khụng cho cỏc điện tử di
chuyển về vựng p và lỗ trống di chuyển về vựng n.
Khi đú, cỏc điện tớch chủ yếu tập trung ở vựng tiếp giỏp (vựng hoạt
tớnh/vựng điện tớch khụng gian) và làm cho mật độ điện tớch ở vựng
hoạt tớnh tăng lờn rất cao. Chỳng tỏi hợp với nhau và phỏt ra ỏnh
sỏng trong vựng hoạt tớnh với cụng suất lớn.
26
4.1. Diode phỏt quang LED
Cấu trỳc
Cấu trỳc dị thể kộp và quỏ
trỡnh phỏt xạ ỏnh sỏng của
nú:
Ev
E
E
Hàng rào
dị thể
Hàng rào dị
thể
Ec
Ev
Phát xạ ánh sáng
Ec
Tái hợp
Vùng điện tích
không gian Bán dẫn pBán dẫn n
Các phần tử
đa số: e
Các phần tử
đa số: p +-
Hỡnh 3.8. Cấu trỳc dị thể kộp
và nguyờn lý bức
xạ ỏnh sỏng
27
4.1. Diode phỏt quang LED
Cấu tạo
Trong kỹ thuật thụng tin quang, người ta sử dụng LED cú cấu trỳc dị
thể kộp làm nguồn phỏt quang.
Đồng thời, LED cú cấu trỳc dị thể kộp được chia làm 2 loại:
- LED phỏt mặt,
- LED phỏt cạnh.
28
4.1. Diode phỏt quang LED
Cấu tạo
Cấu tạo của LED phỏt mặt và ỏnh sỏng bức xạ của nú được chỉ ra ở hỡnh
sau:
Hỡnh 3.9. Cấu tạo của LED phỏt mặt (a) và ỏnh sỏng bức xạ của nú (b)
Sợi quang
LED
Ánh sỏng
bức xạ
(a) (b)
29
4.1. Diode phỏt quang LED
Cấu tạo
Cấu tạo của LED phỏt cạnh và ỏnh sỏng bức xạ của nú được chỉ ra ở hỡnh
sau:
Hỡnh 3.10. Cấu tạo của LED phỏt cạnh (a) và ỏnh sỏng bức xạ của nú (b)
LED Sợi quang
(a)
(b)
30
4. Cỏc phần tử phỏt quang
4.1. Diode phỏt quang LED
Nguyờn lý phỏt xạ ỏnh sỏng của LED
Nguyờn lý phạt xạ ỏnh sỏng của LED cú 3 quỏ trỡnh và được mụ tả
ở sơ đồ sau:
Đảo lộn
mật độ
Tỏi hợp
Phỏt xạ
ỏnh sỏng
Hỡnh 3.11. Nguyờn lý phỏt xạ ỏnh sỏng của LED
31
4. Cỏc phần tử phỏt quang
4.1. Diode phỏt quang LED
Nguyờn lý phỏt xạ ỏnh sỏng của LED
Quỏ trỡnh tạo ra đảo lộn mật độ như sau:
Cấu tạo LED theo cấu trỳc dị thể kộp, độ chờnh lệch mức năng lượng
giữa lớp p - lớp hoạt chất - lớp n rất lớn, được gọi là hàng rào dị thể.
Đặt một điện thế phõn cực thuận (cú chiều dũng điện hướng từ lớp p
sang lớp n). Khi đú, cỏc điện tử từ lớp n bị kộo về cực dương và
chuyển dời vào vựng hoạt chất, trong khi đú cỏc lỗ trống ở lớp p bị kộo
về cực õm và cựng chuyển dời vào vựng hoạt chất.
Cỏc điện tử và lỗ trống chuyển dời vào vựng hoạt chất bị giam trong
lớp hoạt chất này và do hàng rào dị thể. Từ đú tạo nờn đảo lộn mật độ.
32
4. Cỏc phần tử phỏt quang
4.1. Diode phỏt quang LED
Nguyờn lý phỏt xạ ỏnh sỏng của LED
Tỏi hợp:
Cỏc điện tử và lỗ trống bị giam trong với mật độ rất cao tỏi hợp tự
nhiờn với nhau để phỏt ra ỏnh sỏng tự nhiờn.
Phỏt xạ ỏnh sỏng:
Trờn cơ sở tỏi hợp, cỏc điện tử và lỗ trống trong lớp hoạt chất phỏt ra
ỏnh sỏng tự nhiờn. Quỏ trỡnh phỏt xạ đú gọi là phỏt xạ tự nhiờn.
LED cú cấu tạo đặc biệt để cỏc ỏnh sỏng phỏt ra hướng về một phớa
tạo điều kiện thuận lợi cho việc ghộp với sợi quang.
33
4.1. Diode phỏt quang LED
Cụng suất ỏnh sỏng bức xạ của LED
Cụng suất ỏnh sỏng bức xạ của LED được xỏc định theo cụng thức:
là độ dốc của đặc tuyến tớnh P – I của LED tại điểm
cụng tỏc (P0P, I0P) của LED (sẽ trỡnh bầy ở nội dung
sau). Trong thực tế, HP-LED = 1- 50 w/mA.
)(.)( 0 tiHPtP DLEDPPLEDP (3-1)
DIDID
LEDP
LEDP
dI
dP
H
0
Trong đú:
(3-2)
iD (t) là dũng điện điều khiển (tớn hiệu truyền dẫn) LED
34
Cỏc tớch chất ỏnh sỏng của LED
Ánh sỏng của LED là ỏnh sỏng khụng kết hợp và phổ cụng suất ỏnh sỏng
bức xạ của LED cú thể gần đỳng bằng một hàm Gauss:
Phổ cụng suất ỏnh sỏng bức xạ của LED
Trong đú, : Bước súng của ỏnh sỏng phỏt xạ,
P : Cụng suất ỏnh sỏnh phỏt xạ của LED tại bước súng ,
0 : Bước súng cụng tỏc,
Po : Cụng suất ỏnh sỏnh phỏt xạ của LED tại 0 (gớa trị cực
đại của cụng suất ỏnh sỏng phỏt xạ),
: Độ rộng phổ của ỏnh sỏng phỏt xạ. Độ rộng phổ của
ỏnh sỏng phỏt xạ là chiều rộng của hỡnh chữ nhật mà tớch
. Po bằng cụng suất bức xạ của LED. Giỏ trị đặc trưng
của đối với LED là 30 ... 40 nm.
2
0exp
0
PP (3-3)
35
Cỏc tớch chất ỏnh sỏng của LED
Phõn bố phổ ỏnh sỏng của LED được mụ tả bởi hỡnh sau:
Phổ cụng suất ỏnh sỏng bức xạ của LED
0
P
o
P
Hỡnh 3.12. Phõn bố phổ ỏnh sỏng của LED
36
Cỏc tớch chất ỏnh sỏng của LED
Phõn bố hỡnh học cường độ ỏnh sỏng bức xạ của LED được mụ tả bởi hỡnh
sau:
Phõn bố hỡnh học ỏnh sỏng bức xạ của LED
Sợi
quang
LED phỏt
xạ mặt
a)
b)
LED phỏt
xạ cạnh
Sợi
quang
Hỡnh 3.13. Phõn bố hỡnh học cường độ ỏnh sỏng phỏt xạ của LED
phỏt xạ mặt (a) và LED phỏt xạ cạnh (b)
37
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tuyến tĩnh phỏt xạ ỏnh sỏng
Đặc tuyến tĩnh phỏt xạ ỏnh sỏng của LED là mối quan hệ giữa cụng suất
ỏnh sỏng phỏt xạ và dũng điều khiển của LED.
Hỡnh 3.14. Đặc tuyến tĩnh phỏt xạ ỏnh
sỏng của LED
IBh-LED
P
O I
Giải thớch đặc tuyến P-I của LED:
I = 0 => P = 0
I 0 => P > 0 :
- I tăng và P tăng
tuyến tớnh với sự tăng của I,
- I = IBh-LED => P đạt giỏ trị cực
đại => Sự phỏt xạ ở trạng thỏi
bóo hoà,
- I tăng và > IBh-LED => P giảm với
sự tăng của I.
38
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Cỏc yếu tố xỏc lập đặc tớnh động của LED
Sơ đồ điện tương đương của LED
Hàm truyền dẫn của LED
Hàm trọng lượng của LED
Hàm quỏ độ của LED
Tớn hiệu ra của LED
Ảnh hưởng của đặc tớnh động của LED đến chất
lượng truyền dẫn
39
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Cỏc yếu tố xỏc lập đặc tớnh động của LED
Do cấu tạo của LED luụn tồn lại điện dung tiếp giỏp của lớp p-n, điện dung của
tải và điện dung ký sinh giữa LED với vỏ.
Khi LED hoạt động ở khu vực tần số thấp, điện dung tiếp giỏp của lớp p-n, điện
dung của tải và điện dung ký sinh giữa LED với vỏ cú thể bỏ qua. Khi đú, cụng
suất ỏnh sỏng bức xạ của LED chỉ phụ thuộc vào cường độ dũng điều khiển và
được xỏc định theo đặc tuyến tĩnh.
Khi LED hoạt động ở khu vực tần số cao, điện dung tiếp giỏp của lớp p-n, điện
dung của tải và điện dung ký sinh giữa LED với vỏ ảnh hưởng rất lớn đến quỏ
trỡnh biến đổi điện–quang của LED. Khi đú, cụng suất ỏnh sỏng bức xạ của
LED khụng tuõn theo đặc tuyến tĩnh của nú nữa, mà nú phụ thuộc khụng chỉ
vào cường độ dũng điều khiển mà cũn phụ thuộc vào cả tần số.
Đú chớnh là quỏ trỡnh biến động của LED.
40
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Sơ đồ điện tương đương của LED
Để thuận tiện cho việc nghiờn cứu cỏc đặc tớnh động của LED, người ta cú
thể đặc trưng quỏ trỡnh biến đổi điện-quang động của LED bởi cỏc sơ đồ
điện tương đương của nú. Bằng lý thuyết và thực nghiệm, người ta đó xỏc
định được sơ đồ điện tương đương của LED được chỉ ra ở hỡnh 2.16.
ip
CD RD
iRD~ PP
Trong đú, ip là nguồn dũng đặc trưng
cho dũng photo của LED; CD, RD là cỏc
đại lượng đặc trưng cho quỏ trỡnh động
của LED.
Đối với LED thỡ cỏc giỏ trị đặc trưng RD
= 3 – 5, CD = 1 nF.
Hỡnh 3.15. Sơ đồ điện tương
đương của LED
41
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Hàm truyền dẫn của LED
g
LEDp
LEDp
j
H
jH
1
)(
1
H*
P-LED
f/fg
DD
g
CR
1
Trong đú:
Hỡnh 3.16. Hàm truyền dẫn chuẩn húa của LED
(3-4)
(3-5)
42
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Hàm trọng lượng của LED
t
gLEDPLEDP
geHtg
)(
o
g*P-LED
1
tD =RDCD
Trong đú: g*P-LED(t) là hàm chuẩn
húa của hàm trọng lượng.
Hỡnh 3.17. Hàm trọng lượng chuẩn húa của LED
(3-6)
43
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Hàm quỏ độ của LED
tLEDpLEDp geHth 1)(
o
hP-LED
1
Hỡnh 3.18. Hàm quỏ độ chuẩn húa của LED
(3-7)
44
Khi truyền dẫn analog thì tín hiệu truyền dẫn là liên tục. Để đơn giản, giả
thiết tín hiệu điều khiển có dạng:
ID (t) = I cos t (3-8)
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Truyền dẫn analog
Tớn hiệu ra
Khi ch-a có tác động của đặc tính động
Khi ch-a có tác động của đặc tính động (tức là LED hoạt động ở tần số
thấp), trạng thái của LED là những phần tử không nhớ, quá trình biến đổi
điện •quang đ-ợc xác định theo đặc tuyến tĩnh.
Khi đó, công suất bức xạ của LED đ-ợc xác định theo công thức:
PP-LED-LD (t) = P0 + HP-LED . I cos t
= P0 + P cos t (3-9)
Trong đó: P0 = I0 . HP-LED là thành phần công suất ánh sáng một chiều của
công suất bức xạ của LED
=> Nhận xét: Tín hiệu ra của LED không bị méo biên độ và méo pha
45
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
LED
g
LEDP
LEDp t
IH
tP
cos
1
.
)(
2
2
g
LED arctg
Truyền dẫn analog
Tớn hiệu ra
=> Nhận xét: Tín hiệu ra của LED bị méo biên độ và méo pha
Khi có tác động của đặc tính động
Công suất bức xạ của LED đ-ợc xác định theo công thức:
jI
j
H
jHtP D
g
LEDP
LEDPLEDP .
1
)()(
(3-10)
(3-11)
(3-12)
46
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Truyền dẫn digital
Tớn hiệu ra
0n
nD nTtXIb)t(i
Khi truyền dẫn số thì tín hiệu truyền dẫn là những chuỗi xung nhị phân có
dạng:
d
d
TnTnTt
TnTtnTkhi
nTtX
,0
1
)(
T: chu kỳ chuỗi xung,
Td: độ rộng xung,
bn = { 0,1 } tuỳ theo xung truyền dẫn là bit 0 hay bit 1.
(3-13)
(3-14)
47
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Truyền dẫn digital
Tớn hiệu ra
Khi đó, đáp ứng của LED đối với chuỗi xung điều khiển sẽ bằng tổng các
đáp ứng của từng xung riêng lẻ. Tức là:
1
)()(
n
LEDnnLEDp nttPbtP
)(.)( tiHtP DLEDPLEDp
)(.)( nTtiHtP nDLEDPLEDn
Khi ch-a có tác động của đặc tính động
=> Nhận xét: Tín hiệu ra của LED không bị méo
(3-15)
(3-16)
(3-17)
48
4.1. Diode phỏt quang LED
Đặc tớnh động
Truyền dẫn digital
1
)()(
n
LEDnnLEDp nttPbtP
dgdgLEDp
dgLEDpLEDn
TnTtnTtTIH
TnTtnTnTtIH
nTtkhi
nTtP
)](exp[1exp
)](exp[1
0
)(
Tớn hiệu ra
=> Nhận xét: Tín hiệu ra của LED bị méo s-ờn tr-ớc và s-ờn sau
Khi có tác động của đặc tính động
ddLEDpLEDp
dLEDpLEDn
TnTtnTTthnTthI
TnTtnTnTthI