NỘI DUNG
Giới thiệu
Phương pháp luận Box-Jenkins
Mô hình AR(p)
Mô hình MA(q)
Mô hình ARMA(p,q)
Mô hình ARIMA(p,d,q)
Mô hình SARIMA
Ví dụ minh họa
33 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích dữ liệu và dự báo - Bài giảng 5: ARIMA, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AutoRegressive Integrated
Moving Average
Dự báo và Phân tích dữ liệu
(12/11/2013)
Phùng Thanh Bình
ptbinh[a-còng]ueh.edu.vn
NỘI DUNG
Giới thiệu
Phương pháp luận Box-Jenkins
Mô hình AR(p)
Mô hình MA(q)
Mô hình ARMA(p,q)
Mô hình ARIMA(p,d,q)
Mô hình SARIMA
Ví dụ minh họa
Ln(Y
t
)
Stationary Seasonal
Y
t
Nonstationary
p, q
AR(p)
MA(q)
ARMA(p,q)
Practical
ARMA(p,q)
D
i
a
g
n
o
s
t
i
c
C
h
e
c
k
i
n
g
∆LnY
t
Stationary
NonStationary
∆2LnY
t
Seasonal
difference
p, q, P, Q
Holt-
Winters
SARIMA
Comparison
BOX-JENKINS
METHODOLOGY
Step 1 Calculate the ACF and PACF of the raw data, and check whether the
series is stationary or not. If the series is stationary go to step 3,
if not go to step 2.
Step 2 Take the log and the 1st diff.of the raw data and calculate the ACF and
PACF for the first logarithic differenced series.
Step 3 Examine the graphs of the ACF and PACF and determine which models would
be good starting points.
Step 4 Estimate those models.
Step 5 Diagnostic checking for each of these estimated models:
a) Check to see if the parameter of the longest lag is significant. If
not, then you probably have too many parameters, and should decrease
the order of p and/or q.
b) Check the ACF and PACF of the errors. If the model has at least
enough parameters, then all ACFs and PACFs will be insignificant.
c) Check the AIC and SBC together with the adj-R2 of the estimated
models to detect which model is the parsimonious one (i.e., the one
that minimizes AIC and SBC and has the highest adj-R2).
d) Check the RMSE and compare the fitted – actual value graphs
(especially at turning points).
If the series is highly volatile (e.g., stock prices, gold prices, and
other commodity prices), we sometimes check whether the ARCH effects
exist. If yes, we should apply the ARCH/GARCH models for the data.
Step 6 If changes in the original model are needed, go back to step 4.
BOX-JENKINS METHODOLOGY
AUTOREGRESSIVE (AR) MODEL
Giả sử Yt là một chuỗi dừng
Mô hình AR(p) có dạng sau đây:
Yt = B0 + B1Yt-1 + + BpYt-p + ut (1)
ut: white noise error term
Độ trễ p được xác định theo lối
thực nghiệm, dựa vào các tiêu
chí như AIC, hoặc theo PACF!
PACF? Partial AutoCorrelation Function
AUTOREGRESSIVE (AR) MODEL
PACF3
Yt = b0 + b1Yt-1 + b2Yt-2 + b3Yt-3 + et (2)
Yt-3 = c0 + c1Yt-1 + c2Yt-2 + v3 (3)
Yt = a0 + b3v3 + rt (4)
PACFk
Yt = b0 + b1Yt-1 + + bkYt-k + et (5)
Yt-k = c0 + c1Yt-1 + + ct-k-1Yt-k-1 + vk (6)
Yt = a0 + bkvk + rt (7)
AUTOREGRESSIVE (AR) MODEL
AR(p) phù hợp với chuỗi thời
gian có dạng:
• Các hệ số tự tương quan (ACF)
giảm từ từ xuống giá trị 0;
và
• Các hệ số tự tương quan riêng
(PACF) sẽ giảm xuống giá trị
0 ngay sau khi độ trễ p.
AR(1)
AR(1)
AR(2)
AR(2)
MOVING AVERAGE (MA) MODEL
Giả sử Yt là một chuỗi dừng
Mô hình MA(q) có dạng sau đây:
Yt = + ut + C1ut-1 + + Cqut-q (8)
Độ trễ q được xác định theo lối
thực nghiệm, dựa vào các tiêu
chí như AIC, hoặc theo ACF!
ACF? AutoCorrelation Function
AUTOREGRESSIVE (AR) MODEL
MA(q) phù hợp với chuỗi thời
gian có dạng:
• Các hệ số tự tương quan (ACF)
sẽ giảm xuống giá trị 0 ngay
sau khi độ trễ q; và
• Các hệ số tự tương quan riêng
(PACF) giảm từ từ xuống giá
trị 0.
MA(1)
MA(2)
MA(2)
MA(1)
AUTOREGRESSIVE MOVING
AVERAGE(ARMA) MODEL
Giả sử Yt là một chuỗi dừng
Mô hình ARMA(p,q) có dạng sau
đây [kết hợp (1) và (8)]:
Yt = A + B1Yt-1 + + BpYt-p + ut +
C1ut-1 + + Cqut-q (9)
Độ trễ p và q được xác định như
ở mô hình AR và MA.
TỔNG QUÁT
ACF PACF
AR(p)
Decays exponentially or
with damped sine wave
pattern or both
Significant spikes
through lag p
MA(q)
Significant spikes
through lag q
Decays exponentially or
with damped sine wave
pattern or both
ARMA(p,q) Exponential decay Exponential decay
A
R
M
A
(
1
,
1
)
ARIMA(p,d,q)
“Integrated of order d”?
Xác định p, d, q như thế nào?
So sánh giữa các mô hình?
Xem hệ số gắn với độ trễ xa nhất có ý
nghĩa thống kê hay không
Giản đồ tự tương quan phần dư
Các tiêu chí AIC, SIC
RMSE, MAE,
Quan sát đồ thị,
XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH ARIMA THỰC TẾ?
ARIMA(p,d,q)
VÍ DỤ (Y là một chuỗi dừng):
• AR(2) hoặc ARMA(2,0)
ls Y c AR(1) AR(2)
• MA(3) hoặc ARMA(0,3)
ls Y c MA(1) MA(2) MA(3)
• ARMA(1,2)
ls Y c AR(1) MA(1) MA(2)
ARIMA(p,d,q)
VÍ DỤ (Y là một chuỗi dừng ở
sai phân bậc 1):
• ARIMA(2,1,0)
ls D(Y) c AR(1) AR(2)
• ARIMA(0,1,3)
ls D(Y) c MA(1) MA(2) MA(3)
• ARIMA(1,1,2)
ls D(Y) c AR(1) MA(1) MA(2)
ARIMA(p,d,q)
VÍ DỤ [log(Y) là một chuỗi dừng ở
sai phân bậc 1]:
• ARIMA(2,1,0)
ls D(log(Y)) c AR(1) AR(2)
• ARIMA(0,1,3)
ls D(log(Y)) c MA(1) MA(2) MA(3)
• ARIMA(1,1,2)
ls D(log(Y)) c AR(1) MA(1) MA(2)
SARIMA(p,d,q;P,Q)
Dữ liệu tháng: P = 12, Q = 12
Dữ liệu quý: P = 4, Q = 4
VÍ DỤ (Y là chuỗi dừng, theo
quý):
• SARIMA(2,0,0;4,0)
ls Y c AR(1) AR(2) SAR(4)
• SAMRIA(0,0,3;4,4)
ls Y c MA(1) MA(2) MA(3) SAR(4) SMA(4)
ARIMA thực tế
VÍ DỤ (Y là chuỗi dừng, p = 3,
7, 15; q = 1, 5, 15)
ls Y c AR(3) AR(7) AR(15)
MA(1) MA(5) MA(15) (10)
Giả sử hệ số của MA(15) không có ý
nghĩa thống kê, và hệ số ACF7 ≠ 0, và
PACF5 ≠ 0), ta ước lượng lại như sau:
ls Y c AR(3) AR(5) AR(7) AR(15)
MA(1) MA(5) MA(7) (11)
ARIMA thực tế
VÍ DỤ (tt)
Sau khi ước lượng (11), ta
phải so sánh AIC và/hoặc
MRSE giữa (10) và (11),
nếu mô hình (11) có AIC
nhỏ hơn thì mô hình (11)
tốt hơn mô hình (10).
VÍ DỤ
(Table 13-6, Gujarati, 2011)
40
60
80
100
120
140
00M01 00M07 01M01 01M07 02M01 02M07
CLOSE
CLOSE
D(CLOSE)
D(CLOSE)
Sai số chuẩn = SQRT(1/739) =
0.037 (Bartlett)
Khoảng tin cậy 95% sẽ là [-
0.0725, 0.0725]
Các hệ số ACF sau đây khác 0:
4, 18, 22, 35, 43
Các hệ số PACF sau đây khác
0: 4, 18, 22, 26
VÍ DỤ (Gujarati, 2011)
AR model
MA model
ARMA model 1
ARMA model 2
ARMA model 3
40
60
80
100
120
140
2000M07 2001M01 2001M07 2002M01 2002M07
CLOSEF ± 2 S.E.
Forecast: CLOSEF
Actual: CLOSE
Forecast sample: 1/03/2000 10/31/2002
Adjusted sample: 2/22/2000 8/26/2002
Included observations: 651
Root Mean Squared Error 2.490895
Mean Absolute Error 1.851397
Mean Abs. Percent Error 1.860668
Theil Inequality Coefficient 0.012043
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.000991
Covariance Proportion 0.999009
-80
-40
0
40
80
120
160
200
00M07 01M01 01M07 02M01 02M07
CLOSEF ± 2 S.E.
Forecast: CLOSEF
Actual: CLOSE
Forecast sample: 1/03/2000 10/31/2002
Adjusted sample: 2/22/2000 10/31/2002
Included observations: 651
Root Mean Squared Error 21.33488
Mean Absolute Error 17.31010
Mean Abs. Percent Error 16.17322
Theil Inequality Coefficient 0.112427
Bias Proportion 0.626384
Variance Proportion 0.014538
Covariance Proportion 0.359078