Bài giảng Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh là việc đi sâu theo yêu cầu quản lý kinh doanh: - Căn cứ vào các chỉ tiêu kinh tế bằng các phương pháp thích hợp so sánh số liệu, phân giải mối liên hệ làm rõ chất lượng kinh doanh và nguồn tiềm năng cần được khai thác - Trên cơ sở đó đề ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh

pdf101 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1956 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh 11 CHƯƠNG 1 LÝÙ LUẬÄN CHUNG CỦÛA PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢÛN XUẤÁT KINH DOANH ThS. Trầàn Vănê Tùøng 2 I.VAI TRỊ VÀ NHIỆM VỤ PHÂN T ÍCH HOẠÏT ĐỘÄNG SẢÛN XUẤÁT KINH DOANH „ Kháùi niệäm „ Vai trị „ Đốái tượïng vàø nộäi dung củûa phânâ tích hoạït độäng kinh doanh „ Nhiệäm vụï củûa phânâ tích hoạït độäng kinh doanh 3 1. Cáùc kháùi niệäm „ Phânâ tích theo nghĩa chung nhấát làø chia nhỏû sựï vậät hiệän tượïng trong cáùc mốái liênâ hệä hữũ cơ giữã cáùc bộä phậän cấáu thàønh sựï vậät hiệän tượïng „ Phânâ tích kinh tếá trong mộät doanh nghiệäp đượïc gọïi làø phânâ tích hoạït động kinh doanh hay làø phânâ tích kinh doanh. 24 1. Cáùc kháùi niệäm „ Phânâ tích hoạït độäng sảûn xuấát kinh doanh làø việäc đi sâuâ theo yêuâ cầàu củûa quảûn lýù kinh doanh : - Cănê cứù vàøo cáùc chỉ tiêuâ kinh tếá bằèng cáùc phương pháùp thích hợïp so sáùnh sốá liệäu, phânâ giảûi mốái liênâ hệä làøm rõõ chấát lượïng kinh doanh vàø nguồàn tiềàm năngê cầàn đượïc khai tháùc. - Trênâ cơ sởû đóù đềà ra cáùc giảûi pháùp nhằèm nângâ cao hiệäu quảû kinh doanh. 5 1. Cáùc kháùi niệäm „ Phânâ tích kinh doanh làø mộät quáù trình nhậän thứùc đểå cảûi tạïo hoạït độäng kinh doanh phùø hợïp vớùi điềàu kiệän vàø yêuâ cầàu trong quảûn lýù kinh doanh nhằèm đem lạïi hiệäu quảû kinh doanh cao hơn. 6 2. Vai tròø củûa phânâ tích hoạït độäng kinh doanh „ Làø côngâ cụï đểå pháùt hiệän nhữngõ khảû năngê tiềàm tàøng trong hoạït độäng kinh doanh, làø côngâ cụï trợï giúùp quáù trình cảûi tiếán cơ chếá quảûn lí trong kinh doanh. „ Làø cơ sởû quan trọïng đểå ra cáùc quyếát định kinh doanh. „ Làø biệän pháùp quan trọïng đểå dựï báùo, đềà phòøng vàø hạïn chếá nhữngõ rủûi ro trong kinh doanh. 37 3. Đốái tượïng, nội dung củûa phânâ tích hoạït độäng kinh doanh „ Đốái tượïng củûa phânâ tích hoạït độäng sảûn xuấát kinh doanh làø nhữngõ kếát quảû kinh doanh cụï thểå đượïc biểåu hiệän bằèng cáùc chỉ tiêuâ kinh tếá, vớùi sựï táùc độäng củûa cáùc nhânâ tốá kinh tếá. „ Nộäi dung: - Phânâ tích cáùc chỉ tiêuâ vềà kếát quảû hoạït độäng kinh doanh. - Cáùc chỉ tiêuâ kếát quảû kinh doanh đượïc phânâ tích trong mốái quan hệä vớùi cáùc nhânâ tốá ảûnh hưởûng, táùc độäng đếán sựï biếán độäng củûa chỉ tiêuâ . 8 4.Nhiệäm vụï củûa phânâ tích kinh doanh Phân tích là cơng cụ của nhà quản lý thực hiện các chức năng Chứùc năngê củûa nhàø quảûn trị: Họach Định Phân Tích Kiểm Sốt Tổ ChứcQĐ 9 Chức năng của nhà quản trị „ Hoạch định: - Xác định mục tiêu - Lập kế hoạch phù hợp với mục tiêu „ Tổ chức thực hiện: - Phân cơng nhiệm vụ - Phối hợp các hoạt động „ Kiểm tra( kiểm sốt): - Căn cứ kế hoạch - Lập báo cáo thực hiện - So sánh đối chiếu giữa thực hiện và kế hoạch 410 Chức năng của nhà quản trị „ Phân tích điều chỉnh: - Nêu nguyên nhân gây chênh lệch - Đề xuất các giải pháp điều chỉnh chênh lệch Ra quyết định 11 II.PHƯƠNG PHÁÙP PHÂN T ÍCH „ Phương pháùp so sáùnh „ Phương pháùp xáùc định nhânâ tốá „ Phương pháùp liênâ hệä „ Phương pháùp hồài qui 12 1.Phương pháùp so sáùnh „Chọïn kì gốác đểå so sáùnh „Điềàu kiệän so sáùnh „Cáùc kỹõ thuậät so sáùnh 513 1.Phương pháùp so sáùnh 1.1. Chọïn kì gốác đểå so sáùnh - Kỳø gốác đểå so sáùnh cóù thểå làø: + Cáùc chỉ tiêuâ nămê trướùc, kỳø trướùc nhằèm đáùnh giáù tốác độä pháùt triểån củûa cáùc chỉ tiêuâ + Sốá kếá hoạïch , dựï toáùn, định mứùc nhằèm đáùnh giáù tình hình thựïc hiệän hướùng đếán mụïc tiêuâ . + Cáùc chỉ tiêuâ trung bình ngàønh nhằèm khẳúng định vị trí củûa doanh nghiệäp vớùi ngàønh. - Kỳø phânâ tích làø sốá liệäu mớùi đạït đượïc hoặëc kếá hoạïch hướùng tớùi tương lai. 14 1.Phương pháùp so sáùnh 1.2. Điềàu kiệän so sáùnh - Cáùc chỉ tiêuâ đểå so sáùnh phảûi phùø hợïp vềà yếáu tốá thờøi gian vàø khôngâ gian. - Phảûi cóù: + Cùøng nộäi dung kinh tếá + Cùøng phương pháùp tính toáùn + Cùøng đơn vị đo lườøng + Cùøng điềàu kiệän kinh doanh + Cùøng qui môâ tương ứùng. Ví dụ: so sánh chỉ tiêu lợi tức trước thuế của 2 cty 100tr, 50tr cty nào hiệu quả? 15 1.Phương pháùp so sáùnh 1.3. Cáùc kỹõ thuậät so sáùnh „ So sáùnh bằèng sốá tuyệät đốái. „ So sáùnh bằèng sốá tương đốái. „ So sáùnh bằèng sốá bình quânâ . 616 1. Phương pháp so sánh 1.3. Các kỹ thuật so sánh (tt) „ Để đáp ứng cho các mục tiêu so sánh người ta thường sử dụng các kỹ thuật so sánh sau: - So sánh số tuyệt đối: + Số tuyệt đối là biểu hiện qui mơ, khối lượng của một chỉ tiêu kinh tế nào đĩ. Nĩ là cơ sở để tính tốn các loại số khác 17 1. Phương pháp so sánh „ So sánh số tuyệt đối là so sánh mức độ đạt được của chỉ tiêu kinh tế ở những khoảng thời gian và khơng gian khác nhau nhằm đánh giá sự biến động về quy mơ, khối lượng của chỉ tiêu kinh tế đĩ (kếát quảû so sáùnh bằèng phéùp trừø) „ Ví dụ: doanh thu của cơng ty kỳ kế hoạch là 100tr. đồng; thực tế là130tr. đồng. So sánh số tuyệt đốái ta cĩ: 130 tr - 100 tr = 30 tr Như vậy cơng ty đã hồn thành vượt mức kế hoạch doanh thu là 30tr. 18 1. Phương pháp so sánh „ So sánh số tương đối: - Số tương đối hồn thành kế hoạch tính theo tỉ lệ. - Số tương đối hồn thành kế hoạch theo hệ số điều chỉnh. - Số tương đối kết cấu. - Số tương đối động thái. 719 1. Phương pháp so sánh „ So sánh số tương đối: - Số tương đối hồn thành kế hoạch tính theo tỉ lệ: Là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, nĩ phản ánh tỉ lệ hồn thành KH của chỉ tiêu ktế. Số tương đối hồnh thành KH = (chỉ tiêu kỳ phân tích / chỉ tiêu kỳ gốc) X 100% 20 1. Phương pháp so sánh „ Ví dụ: Doanh thu của cơng ty kỳ kế họach là 100 tr. đồng; thực tế là130 tr. đồng. - Số tương đối hồn thành kế hoạch? - Như vậy cơng ty cĩ hồn thành vượt mức kế hoạch đề ra? 21 1. Phương pháp so sánh - Số tương đối hồn thành kế hoạch theo hệ số điều chỉnh: „ Là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích với trị số kỳ gốc được điều chỉnh theo kết quả của chỉ tiêu cĩ liên quan theo hướng quyết định đến chỉ tiêu phân tích, 822 1. Phương pháp so sánh „ Côngâ thức xác định: Mức biến động tương đối= (chỉ tiêu kỳ phân tích - chỉ tiêu kỳ gốc) x hệ số điều chỉnh „ Ví dụ: Để minh hoạ ta sẽ phân tích chi phí tiền lương của nhân viên bán hàng với kết quả doanh thu tiêu thụ tại một doanh nghiệp với tài liệu như sau: 23 1. Phương pháp so sánh Chênh lệchChỉ tiêu Kế hoạch Thực tế Mức % D.thu tiêu thụ 500 600 T.lương bán hàng 50 55 24 1. Phương pháp so sánh „ Số tương đối kết cấu: - So sánh tương đối kết cấu thể hiện chênh lệch về tỉ trọng của từng bộ phận chiếm trong tổng số giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu phân tích. Nĩ phản ánh xu hướng biến động bên trong của chỉ tiêu. - Ví dụ: Cĩ tài liệu phân tích về kết cấu lao động ở một doanh nghiệp như sau: 925 1. Phương pháp so sánh Kế hoạch Thực tế Số lượng Tỉ trọng Số lượng Tỉ trọng Tổng số cơng nhân viên, trong đĩ : - Cơngnhân sản xuất - Nhân viên quản lý 1.000 900 100 1.200 1.020 180 CHỈ TIÊU 26 1. Phương pháp so sánh Kế hoạch Thực tế Số lượng Tỉ trọng Số lượng Tỉ trọng Tổng số cơng nhân viên trong đĩ : Cơng nhân sản xuất Nhân viên quản lý 27 1. Phương pháp so sánh „ Số tương đối động thái: - Biểu hiện sự biến động về tỉ trọng của chỉ tiêu kinh tế qua một khoảng thời gian nào đĩ. Nĩ được tính bằng cách so sánh chỉ tiêu kỳ phân tích với chỉ tiêu kỳ gốc. + Chỉ tiêu kỳ gốc cĩ thể cố định hoặc liên hồn, tùy theo mục đích phân tích. + Nếu kỳ gốc cố định sẽ phản ảnh sự ptriển của chỉ tiêu ktế trong khoảng tgian dài. + Nếu kỳ gốc liên hồn sẽ phản ánh sự phát triển của chỉ tiêu kinh tế qua 2 thời kỳ kế tiếp nhau. 10 28 1. Phương pháp so sánh Ví dụ: cĩ tài liệu tình hình doanh thu : Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Doanh thu (tr. đồng) 1.000 1.200 1.380 1.518 1.593,9 Số tương đối động thái kỳ gốc cố định Số tương đối động thái kỳ gốc liên hồn 29 1. Phương pháp so sánh Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Doanh thu (tr. đồng) 1.000 1.200 1.380 1.518 1.593,9 Số tương đối động thái kỳ gốc cố định Số tương đối động thái kỳ gốc liên hồn 30 1. Phương pháp so sánh „ So sánh bình quân: - Làø dạïng đặëc biệät củûa sốá tương đốái. - Số bình quân là số biểu hiện mức độ chung nhất về mặt lượng của một tổng thể bằng cách san bằng mọi chênh lệch trị số giữa các bộ phận trong tổng thể nhằm khái quát đặc điểm chung của tổng thể. - Số bình quân cĩ nhiều loại : số bình quân giản đơn (số trung bình cộng); số bình quân gia quyền 11 31 1. Phương pháp so sánh „ So sánh số bình quân cho phép ta đánh giá sự biến động chung về số lượng, chất lượng của các mặt hoạt động nào đĩ của quá trình kinh doanh ở doanh nghiệp. 32 1. Phương pháp so sánh „ Ưu, nhượïc điểåm củûa phương pháùp so sáùnh: „ Ưu điểåm: Đơn giảûn, dễã tính toáùn. „ Nhượïc điểåm: Chỉ đáùnh giáù mộät cáùch chung chung màø khôngâ thấáy đượïc mứùc độä ảûnh hưởûng củûa từøng nhânâ tốá đếán kếát quảû sảûn xuấát. 33 1. Phương pháp so sánh „ Ví dụï: Phânâ tích tình hình thựïc hiênâ kếá hoạïch KD củûa 1 DN như sau: Chỉ tiêuâ Kếá hoạïch Thựïc tếá 1.Doanh thu 2.Giáù vốán hàøng báùn 3.Chi phí hoạït độäng 4.Lợïi nhuậän 100.000 80.000 12.000 8.000 130.000 106.000 15.720 8.280 12 34 1. Phương pháp so sánh „ Ví dụï: Phânâ tích tình hình KD củûa 1 DN như sau: So sáùnhChỉ tiêuâ Kếá hoạïch Thựïc tếá Tuyệät đốái Tương đốái 1.Doanh thu 2.Giáù vốán h.báùn 3.Cphí hoạït độäng 4.Lợïi nhuậän 100.000 80.000 12.000 8.000 130.000 106.000 15.720 8.280 35 2.PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NHÂN TỐ „ Phương pháp thay thế liên hồn. „ Phương pháp tính số chênh lệch. 36 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn: „ Khái niệm: Phương pháp thay thế liên hồn là phương pháp mà ở đĩ các nhân tố lần lượt được thay thế theo một trình tự nhất định để xác định mức độ ảnh hưởng của chúng đối với chỉ tiêu cần phân tích bằng cách cố định các nhân tố khác trong mỗi lần thay thế. „ Nguyên tắc: „ Thiết lập mối quan hệ tốn học của các nhân tố với chỉ tiêu phân tích, „ Theo một trình tự nhất định, từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng 13 37 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Để xác định ảnh hưởng của nhân tố nào, ta thay thế nhân tố kỳ phân tích đĩ vào nhân tố kỳ gốc, cố định các nhân tố khác rồi tính lại kết quả của chỉ tiêu phân tích. „ Sau đĩ đem kết quả này so sánh với kết quả của chỉ tiêu ở bước liền trước, chênh lệch này là ảnh hưởng của nhân tố vừa thay thế. „ Lần lượt thay thế các nhân tố theo trình tự đã sắp xếp để xác định ảnh hưởng của chúng. 38 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Khi thay thế nhân tố số lượng thì phải cố định nhân tố chất lượng ở kỳ gốc, ngược lại khi thay thế nhân tố chất lượng thì phải cố định nhân tố số lượng ở kỳ phân tích. „ Tổng đại số các nhân tố ảnh hưởng phải bằng chênh lệch giữa chỉ tiêu kỳ phân tích và kỳ gốc(đối tượng phân tích). „ Nguyên tắc trên cụ thể hĩa thành trình tự phân tích 4 bước như sau: 39 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Bước 1: Lập đẳng thức kinh tế và xác định đối tượng phân tích.(trong đẳng thức kinh tế sắp xếp nhân tố số lượng trước chất lượng sau) „ Lập đẳng thức kinh tế: Giả sử cĩ 4 nhân tố a, b, c, d đều cĩ quan hệ tích số với chỉ tiêu Q.Đẳng thức kinh tế được lập: Q = a x b x c x d. 14 40 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Xác định đối tượng phân tích: Biểu hiện bằng số chênh lệch giữa chỉ tiêu kỳ phân tích với chỉ tiêu kỳ gốc. Gọi Q1 là chỉ tiêu kỳ phân tích, Q0 là chỉ tiêu kỳ gốc. - Kỳ phân tích : Q1 =a1 x b1 x c1 x d1 - Kỳ gốc : Q0 = a0 x b0 x c0 x d0 - Đối tượng phân tích Q1 – Q0 = ΔQ 41 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Bước 2: X.định ả.hưởng của các nhân tố: „ Xác định ảnh hưởng của nhân tố a: - Thay thế lần 1 : Qa = a1 x b0 x c0 x d0 - Mức ả.hưởng của a: ΔQa = Qa – Q0. „ Xác định ảnh hưởng của nhân tố b: - Thay thế lần 2 Qb = a1 x b1 x c0 x d0 - Mức ảnh hưởng của nhân tố b ΔQb = Qb – Qa 42 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Xác định ảnh hưởng của nhân tố c: - Thay thế lần 3: Qc = a1 x b1 x c1 x d0 - Mức ảnh hưởng của nhân tố c: ΔQc = Qc – Qb. -Thay thế lần 4: Qd = Q1 = a1 b1 c1 d1 - Mức ảnh hưởng của nhân tố d: ΔQd = Qd - Qc = Q1 -Qc „ Bước 3 : Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng: ΔQa + ΔQb + ΔQc + ΔQd = ΔQ 15 43 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Ưu và nhược điểm của phương pháp liên hồn *Ưu điểm: „ Là phương pháp đơn giản, dễ hiểu, dễ tính tốn. „ Phương pháp thay thế liên hồn cĩ thể chỉ rõ mức độ ảnh hưởng của các nhân tố, qua đĩ phản ảnh được nội dung bên trong của hiện tượng kinh tế. 44 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố nào đĩ, phải giả định các nhân tố khác khơng đổi, nhưng trong thực tế cĩ trường hợp các nhân tố đều cùng thay đổi. „ Khi sắp xếp trình tự các nhân tố, trong nhiều trường hợp để phân biệt được nhân tố nào là số lượng và chất lượng là vấn đề khơng đơn giản. Nếu phân biệt sai thì việc sắp xếp và kết quả tính tốn các nhân tố cho ta kết quả khơng chính xác. –* Nhược điểm: 45 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Ví dụ 1: Tình hình thực hiện dthu như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế 1-Doanh thu báùn hàøng(1.000đ) 100.000 120.000 2.Khốái lượïng hàøng báùn (chiếác) 1.000 1.250 Đơn giáù (1.000đ) 100 96 16 46 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Yêu cầu: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đế sự biến động tổng doanh thu bán hàng giữa thực tế so với kế hoạch, theo phương pháp thay thế liên hồn. 47 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn Ví dụ 2: Cĩ tài liệu sau ở 1 trường học như bảûng sau: Yêu cầu: so sánh năm 2004/2003 và xác định mức độ ảûnh hưởûng của các nhân tố đến tổng mức chi ngân sách(T) của trường. Dùng pp thay thế liên hồn để phân tích . 48 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn Dùng pp thay thế liên hồn để phân tích chi phí sau: Năm Quyết tốn chi(T) số HS bq(H) 2003 520 Tr 800 HS 2004 720 Tr 900 HS 17 49 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Bàøi tậäp: Cóù tàøi liệäu chi phí vậät liệäu đểå sảûn xuấát sảûn phẩåm tạïi 1 DN như sau: Chỉ tiêuâ Kỳø KH Kỳø thựïc hiệän Chênhâ lệäch TH/KH 1.Sốá lượïng SP (cáùi) 2.Mứùc tiêuâ hao vậät liệäu (kg) 3.Đơn giáù vậät liệäu (đồàng) 1.000 10 50 1.200 9,5 55 +200 -0,5 +5 50 2.1. Phương pháp thay thế liên hồn „ Yêuâ cầàu : Dùøng pp thay thếá liênâ hoàøn xáùc định mứùc ảûnh hưởûng củûa từøng nhânâ tốá đếán sựï biếán độäng tổång chi phí vậät liệäu giữã kỳø thựïc hiệän so vớùi kỳø kếá hoạïch. 51 2.2. Phương pháp số chênh lệch „ Phương pháp số chênh lệch là hình thức rút gọn của phương pháp thay thế liên hồn, tơn trọng đầy đủ các bước tiến hành như phương pháp liên hồn. „ Khác phương pháp thay thế liên hồn ở chỗ sử dụng chênh lệch giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của từng nhân tố để xác định ảnh hưởng của nhân tố đĩ đến chỉ tiêu phân tích. 18 52 2.2. Phương pháp số chênh lệch „ Cĩ thể khái quát phương pháp này như sau: „ Mức độ ảnh hưởng nhân tố a : ( a1 – a0 ) b0 c0 d0 = ΔQa „ Mức độ ảnh hưởng nhân tố b : a1 (b1 – b0 ) c0 d0 = ΔQb „ Mức độ ảnh hưởng nhân tố c : a1 b1 (c1 – c0 ) d0 = ΔQc „ Mức độ ảnh hưởng nhân tố d : a1 b1 c1 ( d1 – d0 ) = ΔQd „ Tổng hợp các mức độ ảnh hưởng : ΔQa + ΔQb + ΔQc + ΔQd = ΔQ 53 2.2. Phương pháp số chênh lệch „ Tuy nhiên, phương pháp số chênh lệch chỉ cĩ thể thực hiện được khi các nhân tố cĩ quan hệ với nhau bằng tích hoặc thương. „ Căn cứ vào ví dụ 1 trên, mức độ ảnh hưởng của nhân tố theo phương pháp số chênh lệch được xác định sau: 54 2.2. Phương pháp số chênh lệch „ Bàøi tậäp: Phânâ tích mứùc biếán độäng củûa giáù trị sảûn lượïng ởû DN A vớùi tàøi liệäu như sau Ch/lệäch NN/NT Chỉ tiêuâ Đvt Nămê trướùc Nămê nay Mứùc % 1.Giáù trị sảûn lượïng 2.Sốá CNSX bình quânâ 3.Sốá ngàøy làøm việäc bình quânâ 1 CN 4.Sốá giờø làøm việäc bình quânâ ngàøy 5.NSLĐ giờø 1.000đ Ngườøi Ngàøy Giờø đồàng 502.740 315 266 7,5 800 524.319 310 278 7,8 780 1ThS TRAN VAN TUNG 1 Chương 2 PHÂN T ÍCH KẾÁT QUẢÛ SẢÛN XUẤÁT ThS TRAN VAN TUNG 2 Chương 2 Nộäi dung nghiênâ cứùu chủû yếáu: 1. Kếát cấáu vàø nộäi dung cáùc chỉ tiêuâ phânâ tích 2. ÝÙ nghĩa cáùc chỉ tiêuâ phânâ tích 3. Phương pháùp phânâ tích 4. Phânâ tích cáùc mốái quan hệä chủû yếáu trong sảûn xuấát 5. Phânâ tích tình hình đảûm bảûo chấát lượïng SP. ThS TRAN VAN TUNG 3 1.Kếát cấáu vàø nộäi dung chỉ tiêuâ Chỉ tiêuâ phảûn ảûnh qui môâ sảûn xuấát trong doanh nghiệäp thườøng sửû dụïng 3 chỉ tiêuâ sau: - Chỉ tiêuâ sảûn lượïng sảûn xuấát: chỉ tiêuâ nàøy mang đặëc trưng cho khốái lượïng côngâ việäc đãõ thựïc hiệän trong kỳø (gồàm thàønh phẩåm hòøan thàønh + SPDD). - Chỉ tiêuâ sảûn lượïng hàøng hóùa: đặëc trưng cho khốái lượïng côngâ việäc hoàøn thàønh trong kỳø hạïch toáùn (chỉ gồàm SP hòøan thàønh). - Chỉ tiêuâ sảûn phẩåm hàøng hoáù tiêuâ thụï: đặëc trưng cho sảûn phẩåm đãõ báùn ra trong kỳø (SP đượïc xuấát báùn, p/ảûnh kếát quảû cuốái cùøng trong hđộäng SXKD củûa DN). 2ThS TRAN VAN TUNG 4 1.Kếát cấáu vàø nộäi dung chỉ tiêuâ Cáùc thướùc đo đáùnh giáù: 3 thướùc đo - Thướùc đo hiệän vậät: biểåu hiệän vềà mặët sốá lượïng sảûn phẩåm(kg, m, cáùi…) - Thướùc đo vềà thờøi gian (giờø lao độäng): biểåu hiệän chủû yếáu làø giờø côngâ định mứùc. - Thướùc đo vềà giáù trị: biểåu hiệän bằèng tiềàn củûa sảûn phẩåm sảûn xuấát ra trong kỳø. ThS TRAN VAN TUNG 5 1.Kếát cấáu vàø nộäi dung chỉ tiêuâ Doanh nghiệäp thườøng sửû dụïng chỉ tiêuâ đáùnh giáù bằèng thướùc đo giáù trị ¾Chỉ tiêuâ giáù trị sảûn xuấát hàøng hoáù: gồàm 3 yếáu tốá: (1) Giáù trị thàønh phẩåm sảûn xuấát bằèng NVL củûa doanh nghiệäp: Đâyâ làø bộä phậän chủû yếáu củûa chỉ tiêuâ giáù trị SX HH (thườøng chiếám tỷû trọïng khỏûang 95%). (2) Giáù trị chếá biếán sảûn phẩåm bằèng NVL củûa kháùch hàøng: Đâyâ làø sốá tiềàn thu vềà do hđộäng gia côngâ chếá biếán Sp cho kháùch hàøng. (3) Giáù trị côngâ việäc cóù tính chấát côngâ nghiệäp. ThS TRAN VAN TUNG 6 1.Kếát cấáu vàø nộäi dung chỉ tiêuâ ¾Chỉ tiêuâ giáù trị sảûn lượïng sảûn xuấát: gồàm 6 yếáu tốá (1), (2), (3) như trênâ (4) Gía trị NVL củûa kháùch hàøng. (5) Giáù trị chênhâ lệäch củûa sảûn phẩåm dởû dang cuốái kỳø so vớùi đầàu kỳø. (6) Giáù trị SP tựï chếá tựï dùøng theo qui định vàø sảûn xuấát tiêuâ thụï kháùc. ¾Giáù trị sảûn xuấát hàøng hóùa tiêuâ thụï (giáù trị sảûn lượïng hàøng hóùa thựïc hiệän): làø giáù trị hàøng hoáù đượïc tiêuâ thụï trong kỳø. 3ThS TRAN VAN TUNG 7 2.ÝÙ nghĩa chỉ tiêuâ phânâ tích Làø tàøi liệäu cơ sởû đểå tổång hợïp kếát quảû sảûn xuấát theo ngàønh, địa phương vàø toàøn bộä nềàn kinh tếá quốác dânâ . Làø tàøi liệäu quan trọïng đểå đáùnh giáù thựïc trạïng vàø triểån vọïng vềà sứùc sảûn xuấát, mứùc độä tăngê trưởûng củûa địa phương, củûa ngàønh cũngõ như trong nềàn kinh tếá quốác dânâ . ThS TRAN VAN TUNG 8 3.Phương pháùp phânâ tích So sáùnh chỉ tiêuâ kếát quảû sảûn xuấát giữã cáùc kỳø đểå đáùnh giáù biếán độäng vềà qui môâ sảûn xuấát. So sáùnh kỳø phânâ tích vớùi kếá hoa