Bài giảng Phân tích môi trường ngoại vi
Nộidung chính 1. Phân tích môi trường vĩ mô 2. Phân tích môi trường ngành 3. Phân tích môi trường đối thủ cạnh tranh
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích môi trường ngoại vi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI
11/
30
/1
2
1
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Nội dung chính
1. Phân tích môi trường vĩ mô
2. Phân tích môi trường ngành
3. Phân tích môi trường đối thủ cạnh tranh
11
/3
0/
12
2
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Phân tích môi trường ngoại vi
• Mục đích:
• nhằm giúp doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội và phát hiện
ra những thách thức đặt ra cho doanh nghiệp mình.
Doanh nghiệp
Môi trường đối
thủ cạnh tranh
Môi trường
ngành
Môi trường vĩ
mô
11
/3
0/
12
3
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường vĩ mô:
• tập hợp tất cả các khía cạnh trong môi trường chung
• ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến các ngành kinh
doanh cũng như các doanh nghiệp hoạt động trong nó.
• Các doanh nghiệp hay tổ chức không thể trực tiếp
kiểm soát cũng như chi phối môi trường vĩ mô.
11
/3
0/
12
4
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường vĩ mô bao gồm sáu khía cạnh chính:
• môi trường nhân khẩu học
• môi trường kinh tế
• môi trường văn hóa – xã hội
• môi trường chính phủ, luật pháp và chính trị
• môi trường công nghệ
• môi trường toàn cầu
• Môi trường tự nhiên
11
/3
0/
12
5
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường nhân khẩu học
• Tốc độ tăng trưởng dân số
• Cơ cấu độ tuổi
• Phân bố địa lý
• Hỗn hợp sắc tộc
• Mức thu nhập
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
6
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường kinh tế
• Tỉ lệ lạm phát
• Lãi suất
• Cán cân thương mại
• Chỉ số giá tiêu dùng
• Tỷ giá hối đoái
• Thu nhập khả dụng cá nhân
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2009 1.36 1.96 0.75 0.35 0.44 0.55 0.52 0.23 1.31 1.05 1.86 1.98
2010 0.32 1.15 -0.17 0.14 0.27 0.22 0.06 0.23 0.62 0.37 0.55 1.38
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
Diễn biến lạm phát các tháng trong năm
2009 và 2010
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
8
Nguồn: Tổng cục Thống kê
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
9
Xuất khẩu Nhập khẩu Thâm hụt
2009 57.1 69.9 -12.8
2010 71.6 84 -12.4
-20
0
20
40
60
80
100
Xuất, nhập khẩu và thâm hụt thương mại
2009 và 2010
Đơn vị: tỷ USD
Nguồn: CRV Index 2011
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường chính phủ, luật pháp và chính trị
• Luật thương nghiệp
• Luật thuế
• Luật và chính sách giáo dục
• Luật lao động
• Chính sách dỡ bỏ điều tiết
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
10
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường văn hóa – xã hội
• Vai trò của phụ nữ trong lực lượng sản xuất
• Sự đa dạng trong lực lượng lao động
• Thái độ đối với công việc
• Sự gia tăng bảo vệ môi trường
• Sự chuyển dịch mức độ ưu đãi với các loại công việc
và nghề nghiệp khác nhau
• Sự chuyển dịch về mức độ ưu đãi liên quan tới tính
năng của sản phẩm và dịch vụ
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
11
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường công nghệ
• Cải tiến sản phẩm
• Ứng dụng kiến thức
• Chi tiêu R&D
• Phương thức liên lạc mới
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
12
Vòng đời sản phẩm
11
/3
0/
12
13
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường toàn cầu
• Sự kiện chính trị quan trọng trên thế giới
• Thị trường toàn cầu
• Các nước công nghiệp
• Sự khác biệt giữa văn hóa các nước
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
14
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường tự nhiên
• Các nhà chiến lược thông minh
cần phải quan tâm đến môi
trường khí hậu và sinh thái.
• Ví dụ:
• hiện tượng ELINO và kinh
doanh quần áo mùa đông;
• thời tiết, khí hậu và kinh doanh
hoa đào, quất vào dịp Tết
11
/3
0/
12
15
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Môi trường ngành
• Môi trường ngành: bao gồm các yếu tố có ảnh
hưởng trực tiếp tới doanh nghiệp và khả năng cạnh
tranh cũng như khả năng phản ứng với sự cạnh tranh
của các doanh nghiệp đó
• Nhiệm vụ của các nhà chiến lược: phân tích và phán
đoán các thế lực cạnh tranh trong môi trường ngành
à xác định các cơ hội và các thách thức
11
/3
0/
12
16
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Xác định ngành kinh doanh
• Việc xác định ngành hay lĩnh vực kinh doanh
phải giúp các nhà quản lý doanh nghiệp trả lời
được các câu hỏi:
• Ngành kinh doanh của chúng ta là gì?
• Nó sẽ là gì?
• Nó phải trở thành cái gì?
• Doanh nghiệp đơn ngành vs. doanh nghiệp đa
ngành
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
17
Mô hình xác định
ngành kinh doanh
của D.Abell
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
18
Nhu cầu khách
hàng cần được
thỏa mãn như
thế nào? Các
năng lực độc
đáo
Ai là người
cần thỏa mãn?
Khách hàng
Xác định
ngành kinh
doanh
Cái gì cần phải
được đáp ứng?
Các nhu cầu
của khách
hàng
Mô hình xác định ngành
kinh doanh của D.Abell
• Nhận mạnh tới việc xác định ngành kinh doanh
theo định hướng khách hàng chứ không theo
định hướng sản phẩm
• Giúp doanh nghiệp dự báo trước được những
dịch chuyển trong môi trường kinh doanh
• Việc xác định ngành kinh doanh cốt lõi của một
doanh nghiệp đa ngành được chia thành hai mức
độ: mức độ đơn vị kinh doanh và mức độ toàn
doanh nghiệp.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
19
Mô hình phân tích môi trường
ngành của Michael Porter
• Môi trường ngành có tác động trực tiếp đến khả
năng cạnh tranh chiến lược của một doanh nghiệp
cũng như lợi nhuận thu được của doanh nghiệp
đó.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
20
Mô hình phân tích môi trường
ngành của Michael Porter
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
21
Áp lực từ nhà cung ứng
• Các nhà cung ứng có thể thể hiện sức mạnh mặc
cả đối với các thành viên trong một ngành bằng
cách:
• đe doạ tăng giá
• giảm chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
22
Chuyện gì sẽ xảy ra khi doanh
nghiệp không thể tăng giá bán để bù
đắp sự gia tăng chi phí đầu vào?
Áp lực LỚN từ nhà cung ứng
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
23
Ngành cung ứng do một vài công ty thống trị
và có tính tập trung cao hơn ngành khách hàng
Doanh nghiệp không phải là khách hàng quan
trọng và ưu tiên của nhà cung ứng.
Không bị buộc phải cạnh tranh với những sản
phẩm thay thế khác.
Các sản phẩm của nhóm nhà cung ứng có đặc
trưng khác biệt hoặc gây ra chi phí chuyển đổi.
Áp lực LỚN từ nhà cung ứng
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
24
Loại đầu vào hay vật
tư của nhà cung ứng
là quan trọng và cần
thiết cho sự thành
công của doanh
nghiệp.
Các nhà cung cấp
vật tư cũng có thể
vận dụng chiến lược
liên kết dọc (vertical
integration), tức là
khép kín sản xuất.
Áp lực từ người mua
Người
mua
Ép giá
xuống
Mặc cả đòi
chất lượng cao
hơn hay nhiều
dịch vụ hơn
Buộc các
đối thủ phải
cạnh tranh
với nhau
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
25
Áp lực LỚN từ người mua
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
26
Người
mua:
người tiêu
dùng cuối
cùng, các
nhà phân
phối (bán
buôn, bán
lẻ) và các
nhà mua
công
nghiệp
Khách hàng mua một khối lượng lớn à ưu thế để
mặc cả
Số lượng sản phẩm khách hàng mua chiếm tỉ lệ cao
trong tổng doanh thu của doanh nghiệp.
Khi khách hàng có đầy đủ các thông tin về thị
trường như nhu cầu, giá cả của các nhà cung cấp
Chi phí chuyển đổi sản phẩm thấp.
Khách hàng có thể vận dụng chiến lược liên kết dọc
(vertical integration) à khép kín sản xuất
Áp lực LỚN từ người mua
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
27
Người
mua:
người tiêu
dùng cuối
cùng, các
nhà phân
phối (bán
buôn, bán
lẻ) và các
nhà mua
công
nghiệp
Sản phẩm mua từ ngành chiếm tỷ trọng lớn trong
chi phí hay trong tổng thu mua của khách hàng
Sản phẩm khách hàng mua của ngành là sản phẩm
chuẩn hoá hoặc không có đặc trưng hoá khác biệt
Khách hàng có lợi nhuận thấp
Sản phẩm của ngành không quan trọng đối với
chất lượng sản phẩm và dịch vụ của khách hàng
Những cạnh tranh tiềm tàng
• Các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng là các doanh nghiệp hiện tại
chưa cạnh tranh trong cùng một ngành sản xuất; nhưng có khả
năng cạnh tranh nếu họ lựa chọn và quyết định gia nhập ngành.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
28
Rào cản gia
nhập
Sự phản ứng lại
của các doanh
nghiệp hiện tại
trong lĩnh vực
kinh doanh
Rào cản gia nhập
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
Khác biệt hóa sản phẩm
Yêu cầu về vốn
Chi phí chuyển đổi
Kênh phân phối
Ưu thế tuyệt đối về chi phí
Chính sách của nhà nước
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
29
Sự phản ứng lại của các doanh
nghiệp hiện tại
• Nếu các doanh nghiệp mới biết cách phản ứng lại
một cách tích cực và khôn khéo, một lối vào
trong lĩnh vực là hoàn toàn có thể tìm thấy được
• TUY NHIÊN nếu các doanh nghiệp hiện tại phản
ứng lại và có nguy cơ xảy ra một cuộc chiến khốc
liệt, thì cái giá phải trả để gia nhập ngành sẽ là
quá đắt
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
30
Sản phẩm, dịch vụ thay thế
• Các sản phẩm hay dịch vụ khác có thể thỏa mãn
nhu cầu của người tiêu dùng.
• Có ưu thế hơn sản phẩm bị thay thể ở các đặc trưng
riêng biệt
• Tạo áp lực lớn khi khách hàng không phải chịu
hoặc phải chịu rất ít chi phí chuyển đổi trong khi:
• Giá thành của sản phẩm thay thế thấp hơn
• Chất lượng tương đương hoặc thậm chí cao hơn
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
31
Quy mô cạnh tranh trong ngành
• Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong một
ngành sản xuất phụ thuộc vào các yếu tố:
• Đối thủ cạnh tranh với khả năng tương đương
• Mức độ tăng trưởng của thị trường
• Chi phí cố định
• Yếu tố khác biệt
• Chi phí chuyển đổi
• Rào cản rút lui
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
32
Rào cản rút lui
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
33
• Đầu tư nhà xưởng và thiết bị của
một số ngành không thể bán lại hay
thay đổi tính năng sử dụng
Chi phí đầu tư
• Chi phí trực tiếp cho việc rời bỏ
ngành cao Chi phí trực tiếp
• một sản phẩm có thể có cùng kênh
phân phối hoặc phương tiện sản
xuất với các sản phẩm khác
Quan hệ chiến
lược giữa các đơn
vị kinh doanh
Rào cản rút lui
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
34
• Chi phí xã hội khi thay đổi như
khó khăn về sự sa thải nhân
công, rủi ro về sự xung đột xã
hội, chi phí đào tạo lại
Chi phí xã hội
• Giá trị của nhà lãnh đạo, quan
hệ tình cảm, lịch sử với ngành
hoặc cộng đồng địa phương...
Yếu tố tình
cảm
Môi trường đối thủ cạnh tranh
• Phân tích môi trường đối thủ cạnh tranh: thu
thập và phân tích các thông tin về đối thủ cạnh
tranh
• Cần phải hiểu rõ đối thủ cạnh tranh, mục tiêu và chiến
lược của họ
• Tập trung vào từng đối thủ cụ thể mà doanh
nghiệp đang trực tiếp cạnh tranh trong cuộc chiến
giành thị phần
11
/3
0/
12
35
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
Môi trường đối thủ cạnh tranh
• Trong quá trình phân tích môi trường đối thủ
cạnh tranh, doanh nghiệp cần phải xác định rõ:
• Điều gì đang thúc đẩy sự hoạt động của đổi thủ - được
thể hiện trong các mục tiêu tương lai
• Điều gì đối thủ đang làm và có thể làm – được thể hiện
trong các chiến lược hiện tại
• Những giả thiết của đối thủ về thị trường, và ngành
kinh doanh
• Những năng lực của đối thủ - được thể hiện ở các điểm
mạnh và điểm yếu
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
36
Phân tích
môi trường
vĩ mô
Phân tích
môi trường
ngành
Phân tích
môi trường
đối thủ
cạnh tranh
xây dựng sứ
mệnh, tầm
nhìn, chiến
lược kinh
doanh
Hướng tới tương lai của
doanh nghiệp
Tập trung vào các yếu tố
có ảnh hưởng trực tiếp
tới tiềm năng sinh lời
của doanh nghiệp trong
ngành
Dự đoán mức độ năng
động của đối thủ khi
phải đối phó với sự thay
đổi của môi trường
11
/3
0/
12
37
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
!!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!
Môi$trường$ngành$
Cạnh!tranh!tiềm!tàng!
Áp!lực!của!các!nhà!cung!ứng!
Áp!lực!của!người!mua!
Sản!phẩm!/!dịch!vụ!thay!thế!
Quy!mô!cạnh!tranh!trong!ngành!
!
Môi$trường$đối$thủ$cạnh$tranh$
!
!
Môi!trường!kinh!tế!
Môi!trường!công!
nghệ!
Môi!trường!văn!hóa!
–!xã!hội!
Môi!trường!nhân!
khẩu!học!
Môi!trường!chính!
phủ,!luật!pháp,!và!
chính!trị!
Môi!trường!toàn!cầu!
11
/3
0/
12
38
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
“To assure victory, always carefully survey
the field before battle.”
Sun Tzu 11/30
/1
2
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
39