Lợi thếcạnh tranh
2. Các nguồn lực, khảnăng tiềm tàng và năng lực
cốt lõi
3. Tạo dựng năng lực cốt lõi
4. Những thách thức đối với việc phân tích môi
trường nội bộ
5. Mô hình phân tích SWOT
57 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích môi trường nội bộ (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
1
Nội dung chính
1. Lợi thế cạnh tranh
2. Các nguồn lực, khả năng tiềm tàng và năng lực
cốt lõi
3. Tạo dựng năng lực cốt lõi
4. Những thách thức đối với việc phân tích môi
trường nội bộ
5. Mô hình phân tích SWOT
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
2
Phân tích môi trường nội bộ
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
3
Xác định các điểm
mạnh, điểm yếu
của doanh nghiệp
Chọn điểm mạnh
để phát triển lợi thế
cạnh tranh
Tầm quan
trọng
Phân tích môi trường ngoại vi
và môi trường nội bộ
Phân tích môi trường
ngoại vi giúp doanh
nghiệp xác định
những lựa chọn.
• Cơ hội
• Thách thức
Phân tích môi trường
nội bộ giúp doanh
nghiệp xác định
những khả năng có
thể thực hiện.
• Điểm mạnh
• Điểm yếu
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
4
Phân tích môi trường nội bộ
• Tại sao?
• Môi trường ngoại vi thay đổi không ngừng à
các nguồn lực và khả năng trong nội bộ doanh
nghiệp trở thành cơ sở vững chắc để thiết lập
chiến lược kinh doanh.
• Các nguồn lực và khả năng là nhân tố thiết yếu
tạo lợi nhuận
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
5
Phân tích môi trường nội bộ
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
6
Theo các nguồn
lực cơ bản của
doanh nghiệp
Theo các chức
năng của quản trị
doanh nghiệp
Theo lĩnh vực
quản trị doanh
nghiệp
Theo chuỗi giá trị
Theo cách tiếp cận
năng lực cốt lõi và
lợi thế cạnh tranh
Phân tích môi trường nội bộ
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
7
Theo các nguồn
lực cơ bản của
doanh nghiệp
Đánh giá nguồn nhân
lực của doanh nghiệp
Đánh giá khả năng tài
chính của doanh
nghiệp
Đánh giá nguồn lực cơ
sở vật chất của doanh
nghiệp
Phân tích môi trường nội bộ
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
8
Theo các chức
năng của quản trị
doanh nghiệp
Đánh giá khả
năng hoạch định
của doanh nghiệp
Đánh giá năng
lực tổ chức
Đánh giá khả
năng phối hợp
Đánh giá năng
lực kiểm tra
Phân tích môi trường nội bộ
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
9
Theo lĩnh vực
quản trị doanh
nghiệp
Đánh giá công tác
marketing của
doanh nghiệp
Đánh giá công tác
tài chính, kế toán
Đánh giá công tác
sản xuất và tác
nghiệp
Đánh giá công tác
quản trị nhân sự
Đánh giá cơ chế
động viên khuyến
khích
Đánh giá công tác
nghiên cứu phát
triển (R&D)
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
10
Tạo dựng năng
lực cốt lõi Năng lực cốt lõi
Khả năng
Nguồn lực
- Hữu hình
- Vô hình
Bốn tiêu chuẩn
của lợi thế
cạnh tranh bền
vững
Phân tích chuỗi
giá trị
- Đáng giá
- Hiếm
- Khó bắt chước
- Không thể thay thế
Lợi thế cạnh tranh
Tạo dựng giá trị
Thuê bên ngoài
Lợi thế cạnh tranh
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
11
• nằm ở vị trí trung tâm trong thành tích hoạt
động của doanh nghiệp
• dễ bị xói mòn vì đối thủ sao chép
• xuất phát từ giá trị mà doanh nghiệp mang
đến cho khách hàng, được tạo ra và sử
dụng trong cạnh tranh khi không doanh
nghiệp nào khác có thể làm được
Lợi thế cạnh tranh
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
12
• Lợi thế cạnh tranh có hai dạng:
• giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh
• cung cấp những lợi ích vượt trội so với
đối thủ
Nguồn lực
• Là cơ sở hình thành khả
năng tiềm tàng của doanh
nghiệp
• Là một khái niệm rộng,
bao gồm yếu tố tổ chức, kỹ
thuật, nhân sự, tài chính
• Nguồn lực không tự tạo ra
lợi thế cạnh tranh
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
13
Tạo dựng năng
lực cốt lõi
Năng lực cốt lõi
Khả năng
Nguồn lực
Nguồn lực
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
14
Nguồn lực
hữu hình
Nguồn lực
vô hình
Nguồn lực
• Danh tiếng / Thương hiệu là nguồn lực vô hình
quan trọng, tạo ra lợi thế cạnh tranh
• Từ góc độ khách hàng, thương hiệu chính là một
biểu tượng của chất lượng và tạo dựng sự cam
kết về lòng tin với các nhà sản xuất đứng sau nó.
• Một nhãn hiệu nổi tiếng, có giá trị chính là ứng
dụng của danh tiếng vào việc hình thành lợi thế
cạnh tranh.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
15
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
16
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
17
Nguồn lực
• Các nguồn lực vô hình có tác
dụng hữu hiệu và nổi trội hơn
so với các nguồn lực hữu hình
trong việc tạo ra các năng lực
cốt lõi.
• Nhiều nguồn lực hữu hình có
thể giúp doanh nghiệp tạo dựng
lợi thế cạnh tranh dựa vào
những lợi ích vô hình.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
18
Khả năng tiềm tàng
• Là khả năng sử dụng các
nguồn lực được tích hợp
có mục đích để đạt được
mục tiêu mong muốn
• Sản sinh qua thời gian
thông qua tương tác giữa
các nguồn lực vô hình và
hữu hình
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
19
Tạo dựng năng
lực cốt lõi
Năng lực cốt lõi
Khả năng
Nguồn lực
Khả năng tiềm tàng
• Tập trung vào công việc hàng ngày của tổ chức
• Là sản phẩm của cấu trúc tổ chức và hệ thống
kiểm soát
• Một công ty có thể có các nguồn lực độc đáo và
đáng giá nhưng nếu không có khả năng tiềm tàng
để sử dụng các nguồn lực hiệu quả thì không thể
tạo ra và duy trì khả năng mang lại sự khác biệt.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
20
Năng lực cốt lõi
• được sinh ra từ hai nguồn: các
nguồn lực và khả năng tiềm tàng
• được sử dụng như nguồn tạo ra lợi
thế cạnh tranh
• tăng tính cạnh tranh và phẩm chất
riêng
• Được duy trì và phát triển theo
thời gian thông qua quá trình học
tập, tích lũy có tổ chức về cách
thức khai thác các nguồn lực và
khả năng
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
21
Tạo dựng năng
lực cốt lõi
Năng lực cốt lõi
Khả năng
Nguồn lực
Năng lực cốt lõi
• Là các hoạt động được doanh nghiệp thực hiện
tốt hơn hẳn so với đối thủ cạnh tranh
• Làm tăng giá trị của hàng hóa và dịch vụ trong
suốt thời gian dài
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
22
Tạo dựng năng lực cốt lõi
• Có hai công cụ để nhận diện và tạo dựng các
năng lực cỗt lõi.
• bốn tiêu chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững
• phân tích chuỗi giá trị
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
23
Bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững
• Các năng lực cốt lõi phải bảo đảm bốn tiêu chuẩn
của lợi thế cạnh tranh bền vững:
• đáng giá
• hiếm
• khó sao chép
• không thể thay thế
• Các khả năng tiềm tàng không thỏa mãn bốn tiêu
chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững à không
phải là năng lực cốt lõi.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
24
Bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
25
Đáng giá
Giúp doanh nghiệp vượt
qua các thách thức và
tận dụng những cơ hội
Giúp doanh nghiệp
cạnh tranh trong thị
trường
Chỉ đáng giá thôi
chưa đủ tạo nên lợi
thế cạnh tranh bền
vững
Bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
26
Hiếm
Chỉ có doanh nghiệp này
có mà doanh nghiệp khác
khó có thể có được
Lợi thế cạnh tranh tạm
thời
Bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
27
Khó sao chép
- Khía cạnh quan hệ xã
hội: mối quan hệ giữa
các nhà quản lý và nhân
viên, danh tiếng với
khách hàng và các nhà
cung ứng
- Điều kiện lịch sử: văn
hóa doanh nghiệp hay
thương hiệu
- Mối quan hệ giữa khả
năng tiềm tàng và lợi
thế cạnh tranh không rõ
ràng
Bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
28
Không thể
thay thế
Không có khả năng tiềm
tàng nào tương đương về
mặt chiến lược
Văn hóa doanh
nghiệp
Kiến thức đặc
thù trong doanh
nghiệp
Cách thức tiến
hành mô hình
kinh doanh
Phân tích chuỗi giá trị
• Michael Porter, 1985: Lợi thế cạnh tranh:
Sáng tạo và duy trì năng lực vượt trội.
• Lợi thế cạnh tranh, xuất phát từ nhiều hoạt
động riêng biệt của doanh nghiệp
• tình trạng chi phí tương đối
• tạo cơ sở cho việc khác biệt hóa
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
29
Phân tích chuỗi giá trị
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
30
phương pháp mang tính hệ thống à khảo sát
mọi hoạt động của doanh nghiệp à các
nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh
chia cắt một doanh nghiệp thành những hoạt
động có tính chiến lược à hiểu rõ hành vi
chi phí, tiềm năng để thực hiện khác biệt hóa
coi một doanh nghiệp là một chuỗi các hoạt
động chuyển hóa các đầu vào thành các đầu
ra à tạo giá trị cho khách hàng
Phân tích chuỗi giá trị
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
31
Chuỗi giá trị của các doanh nghiệp
trong cùng một ngành khác nhau à
phản ánh quá trình phát triển, chiến
lược, và thành quả thu được
Một doanh nghiệp có thể khai thác
lợi ích từ ngay trong phạm vi rộng
của họ, hoặc liên minh với các doanh
nghiệp khác
Phân tích chuỗi giá trị
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
32
Hạ tầng cơ sở
Quản trị nguồn nhân lực
Phát triển công nghệ
Thu mua
Hoạt
đồng
đầu
vào
Vận
hành
Hoạt
động
đầu ra
Mark-
eting
Dịch
vụ
Lợi nhuận
M.E.Porter 1985, “Competitive advantage”, New York: The free press
Hoạt
động hỗ
trợ
Hoạt
động
chính
Các hoạt động chính
• Các hoạt động chính (hoạt động cơ bản)
là những hoạt động mang tính vật chất, liên
quan đến việc tạo ra sản phẩm, bán và
chuyển giao cho khách hàng cũng như
những công tác hỗ trợ sau bán hàng.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
33
Các hoạt động chính
• Logistics đầu vào:
• liên quan đến giao nhận, nhập kho, tồn trữ,
kiểm tra và quản lý tồn kho vật tư
• Sản xuất – tác nghiệp:
• các hoạt động liên quan đến chuyển hóa các
đầu vào thành hình thái sản phẩm sau cùng
• Logistics đầu ra:
• các hoạt động liên quan đến thu gom, lưu trữ
và phân phối thực tế các sản phẩm đến người
mua
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
34
Các hoạt động chính
• Marketing:
• Bao gồm các hoạt động thuyết phục hoặc làm
cho khách hàng mua sản phẩm của công ty:
quảng cáo, khuyến mãi, bán hàng, báo giá, lựa
chọn kênh phân phối, quản lý bán lẻ
• Dịch vụ:
• Tăng cường giá trị của sản phẩm và cho phép
tương tác với người mua sau bán hàng
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
35
Các hoạt động
chính
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
36
Nghiệp vụ nào mang ý nghĩa quyết
định đối với lợi thế cạnh tranh?
Các hoạt động chính
• Tùy theo từng ngành mà từng loại nghiệp vụ nêu
trên sẽ mang ý nghĩa quyết định đối với lợi thế
cạnh tranh.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
37
Các hoạt động chính
• Các hoạt động hỗ trợ: sẽ bổ sung cho hoạt
động sơ cấp và tự chúng cũng hỗ trợ lẫn
nhau.
• Các hoạt động giá trị mang tính hỗ trợ cho
việc cạnh tranh trong mọi ngành, có thể
được phân chia thành bốn nhóm tổng quát.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
38
Các hoạt động hỗ trợ
• Thu mua:
• chức năng của công tác thu gom các đầu vào
để sử dụng trong chuỗi giá trị của doanh
nghiệp
• Thu mua có khuynh hướng lan tỏa rộng khắp
trong toàn doanh nghiệp
• Chi phí của hoạt động thu mua thường chỉ
chiếm một phần nhỏ trong tổng chi phí
NHƯNG lại tạo ra những ảnh hưởng rộng lớn
trong vấn đề chi phí và khác biệt hóa của
doanh nghiệp.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
39
Các hoạt động hỗ trợ
• Phát triển công nghệ:
• Công nghệ được triển khai rộng khắp trong
nhiều doanh nghiệp
• Có vai trò quan trọng đối với lợi thế cạnh tranh
trong mọi ngành, thậm chí giữ vai trò quyết
định trong vài ngành.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
40
Các hoạt động hỗ trợ
• Quản trị nguồn nhân lực:
• bao gồm nhiều hoạt động liên quan đến tuyển
dụng, thuê lao động, huấn luyện, phát triển và
vấn đề thu nhập của tất cả các loại nhân sự
• Quản trị nguồn nhân lực ảnh hưởng đến lợi thế
cạnh tranh trong mọi doanh nghiệp, thông qua
vai trò của nó trong việc quyết định kỹ năng,
động lực của người lao động và các chi phí
tuyển dụng, đào tạo.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
41
Các hoạt động hỗ trợ
• Cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp
• bao gồm quản trị tổng quát, lập kế hoạch, tài
chính, kế toán, pháp lý, công tác với các cơ
quan nhà nước, và quản trị chất lượng
• Tùy thuộc vào doanh nghiệp là đa ngành hay
đơn ngành, cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp có
thể bao gồm toàn bộ hoặc được phân chia giữa
các đơn vị kinh doanh và công ty mẹ.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
42
Phân tích chuỗi giá trị
• Các hoạt động cơ bản và hoạt động hỗ trợ cần
được xem xét trong mối tương quan với năng lực
của đối thủ.
• Các đường đứt nét thể hiện: thu mua, phát triển
công nghệ và quản trị nguồn nhân lực có thể kết
hợp với các hoạt động sơ cấp riêng biệt cũng như
hỗ trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị.
• Cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp không liên kết
với một hoạt động sơ cấp riêng biệt nào mà hỗ
trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
43
Thuê ngoài
• Nguyên tắc chi phối: đơn vị kinh
doanh không nên tiến hành những
hoạt động mà những “đối tác kinh
doanh” có thể thực hiện một cách
hiệu quả và đạt hiệu suất cao hơn
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
44
Thuê ngoài
• Chuyển giao toàn bộ một chức năng sản xuất –
kinh doanh nào đó cho một nhà cung cấp dịch vụ
bên ngoài có chuyên môn trong lĩnh vực đó.
• Lý do: số lượng doanh nghiệp sở hữu nguồn lực và khả
năng tiềm tàng cần thiết để đạt được khả năng cạnh
tranh cao nhất trong tất cả các hoạt động của chuỗi giá
trị là rất ít.
• Mục đích:
• Hạ giá thành, tập trung vào các hoạt động mà doanh
nghiệp có thể mang lại giá trị gia tăng cho sản phẩm
• Nâng cao tính cạnh tranh
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
45
Thách thức trong việc phân
tích môi trường nội bộ
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
46
Làm sao có thể đảm bảo những
năng lực cốt lõi hiện tại và cùng
lúc phát triển những năng lực
mới?
Làm sao có thể vận dụng những
nguồn lực, khả năng và năng lực
cốt lõi để mang lại giá trị cho
khách hàng?
Làm sao để học cách
thay đổi ?
Thách thức trong việc phân
tích môi trường nội bộ
• Các quyết định chiến lược liên quan đến các
nguồn lực, khả năng và năng lực cốt lõi thường:
• Không diễn ra hàng ngày
• Liên quan đến khía cạnh đạo đức trong kinh
doanh
• Ảnh hưởng lớn tới khả năng thu được lợi
nhuận trên mức trung bình
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
47
Thách thức trong việc phân
tích môi trường nội bộ
• Để xây dựng, phát triển và tận dụng những năng
lực cốt lõi, các nhà quản trị chiến lược cần phải:
• Dũng cảm
• Tự tin
• Chính trực, liêm chính
• Có khả năng đối đầu với những gì không chắc
chắn và phức tạp
• Có tinh thần chịu trách nhiệm
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
48
Mô hình phân tích SWOT
• Bất kì công ty nào khi thực hiện hoạch định chiến
lược cũng phải đánh giá điểm mạnh và điểm yếu
của mình kết hợp với danh mục các cơ hội và
nguy cơ từ bên ngoài công ty.
• Việc đánh giá đó tạo thành phép phân tích
SWOT: thiết lập vị trí hiện tại của công ty với
Điểm mạnh (Strengths), Điểm yếu
(Weaknesses), Cơ hội (Opportunities), và Nguy
cơ (Threats).
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
49
Mô hình phân tích SWOT
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
50
Phân tích tình
huống
Phân tích bên
trong
Điểm mạnh Điểm yếu
Phân tích bên
ngoài
Cơ hội Nguy cơ
Mô hình phân tích SWOT
• Bước 1: Tổng hợp kết quả phân tích môi
trường kinh doanh – Cơ hội và nguy cơ
• Đánh giá và xếp hạng các cơ hội
• Đánh giá và xếp hạng các thách thức
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
51
Mô hình phân tích SWOT
Các cơ hội chính Mức độ quan
trọng
Tác động đối với
doanh nghiệp
Điểm số
Liệt kê các yếu tố
môi trường bên
ngoài là cơ hội
chính đối với
doanh nghiệp
Phân loại mức độ
quan trọng của mỗi
yếu tố đối với
doanh nghiệp
3 = mức cao
2 = mức trung bình
1 = mức thấp
Phân loại mức độ
tác động của mỗi
yếu tố đối với
doanh nghiệp
3 = nhiều
2 = trung bình
1 = ít
Nhân trị số cột 2
với cột 3
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
52
Mô hình phân tích SWOT
Các thách thức
chính
Mức độ quan
trọng
Tác động đối với
doanh nghiệp
Điểm số
Liệt kê các yếu tố
môi trường bên
ngoài là thách thức
chính đối với
doanh nghiệp
Phân loại mức độ
quan trọng của mỗi
yếu tố đối với
doanh nghiệp
3 = mức cao
2 = mức trung bình
1 = mức thấp
Phân loại mức độ
tác động của mỗi
yếu tố đối với
doanh nghiệp
3 = nhiều
2 = trung bình
1 = ít
Nhân trị số cột 2
với cột 3
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
53
Mô hình phân tích SWOT
• Bước 2: Tổng hợp kết quả phân tích môi
trường nội bộ doanh nghiệp – Điểm mạnh và
điểm yếu
• lập bảng đánh giá môi trường nội bộ doanh nghiệp và
xác định rõ những thế mạnh và điểm yếu của doanh
nghiệp
• Trong một số trường hợp, điểm yếu có thể chính là
điểm mạnh, nếu xét từ một góc độ khác.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
54
Mô hình phân tích SWOT
• Bước 3: Tổng hợp kết quả và hình thành mà
trận SWOT – Điểm mạnh và điểm yếu – Cơ
hội và nguy cơ
• không nhất thiết phải theo đuổi các cơ hội tốt nhất mà
có thể thay vào đó là tạo dựng khả năng phát triển lợi
thế cạnh tranh bằng cách tìm hiểu mức độ phù hợp giữa
các điểm mạnh và cơ hội sắp đến
• có thể khắc phục điểm yếu để giành được những cơ hội
hấp dẫn
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
55
Mô hình phân tích SWOT
Liệt kê những điểm mạnh
quan trọng nhất từ bảng tổng
hợp môi trường nội bộ doanh
nghiệp
Liệt kê những điểm yếu quan
trọng nhất từ bảng tổng hợp
môi trường nội bộ doanh
nghiệp
Liệt kê những cơ hội quan
trọng nhất từ bảng tổng hợp
môi trường bên ngoài doanh
nghiệp
Các kết hợp chiến lược SO:
tận dụng thế mạnh của doanh
nghiệp để khai thác các cơ
hội trong môi trường kinh
doanh bên ngoài
Các kết hợp chiến lược
WO: tận dụng các cơ hội
bên ngoài để khắc phục điểm
yếu bên trong doanh nghiệp
Liệt kê những thách thức
quan trọng nhất từ bảng tổng
hợp môi trường bên ngoài
doanh nghiệp
Các kết hợp chiến lược ST:
tận dụng điểm mạnh bên
trong doanh nghiệp nhằm
giảm bớt tác động của các
nguy cơ bên ngoài
Các kết hợp chiến lược
WT: là những kết hợp chiến
lược mang tính “phòng thủ”,
cố gắng khắc phục điểm yếu
và giảm tác động (hoặc
tránh) nguy cơ bên ngoài.
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
56
“businesses have to evolve and keep
with time. One has to re-invent
continuously.”
- Kerry Packer
Australian Businessman
11
/3
0/
12
Tr
ần
M
in
h
A
nh
57