PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THỐNG THÔNG TIN
Lê Nhị Lãm Thúy
Email: 
[email protected]
Site: thuylnlsgu
MÔ HÌNH VÀ 
CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
Chương 2
Mô hình và các phương pháp mô hình hóa
 Mô hình
 Phương pháp mô hình hoá
 Một số mô hình tiêu biểu
3
4Mô hình
Mô hình vật lý
Mô hình khái niệm
(mô hình sơ đồ):
Mô hình toán học
  baLAKLKFY  ,
Mô hình
 Là tập hợp các phần tử thường được dùng trong phép
tương ứng với những lớp các đối tượng, các quan hệ,
và những quá trình xử lý nào đó trong lĩnh vực cần mô
tả để có một sự biểu diễn cô đọng, tổng quát, có ý
nghĩa, đơn giản và dễ hiểu.
5
Phương pháp mô hình hóa
 Phương pháp mô hình hóa HTTT (còn gọi là phương 
pháp phân tích thiết kế) được định nghĩa là tập hợp các 
quy tắc và thứ tự khi thực hiện việc chuyển đổi một 
HTTT sang HTTT tự động hóa.
6
Một số mô hình tiêu biểu
7
Mô hình
Mô hình tổ chức
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình động
Mô hình dữ liệu
Mô hình đối tượng
Mô hình tổ chức
 Mô hình phân cấp chức năng: phân rã một 
chức năng tổng hợp thành những chức năng 
chi tiết hơn.
8
Hệ quản lý cửa 
hàng
Kinh doanh Kế toán Quản lý tồn 
kho
Quản lý nhập 
hàng
Quản lý 
xuất
Báo cáo 
tồn
Bán lẻ Quản lý đơn 
hàng
Quản lý
công nợ
Chức năng
Quan hệ bao 
hàm
Ví dụ: biểu diễn các chức năng của hệ thống Đại lý laptop
Mô hình tổ chức
 Mô hình 
luân 
chuyển: 
diễn tả quá 
trình luân 
chuyển 
thông tin 
qua các 
không gian
Đặt mua 
laptop
ĐĐ hàng Kiểm tra 
đơn hàng
ĐĐ hàng 
không hợp lệ
ĐĐ hàng 
hợp lệ
Kiểm tồn 
kho
Lưu đơn 
hàng
CSDL
Tồn 
kho
Danh 
sách 
tồn kho
Lên kế hoạch 
giao
ĐĐ hàng
Lập phiếu 
giao hàng
Phiếu 
giao hàng
Lưu phiếu 
giao hàng
Phiếu giao 
hàng
Ghi nhận tồn 
kho mới
Khách hàng Bộ phận bán hàng Kho Văn phòng
Ví dụ: biểu diễn 
quá trình xử lý đặt 
hàng của hệ thống 
Đại lý bán laptop
Mô hình dòng dữ liệu
 Mô hình tương tác thông tin: diễn tả dòng dữ liệu 
giữa các tác nhân
Khách 
hàng
Phòng 
bán hàng
Văn 
phòng
Kho
Tác nhân
Dòng dữ liệu, thông tin
Đơn đặt hàng
ĐĐ hàng bị từ 
chối
Thông tin giao 
hàng
Đơn đặt hàng
Tồn khoĐơn 
đặt 
hàng
Thông 
tin giao 
hàng
Ví dụ: Mô hình tương tác đặt hàng Đại lý laptop
Mô hình dòng dữ liệu
 Mô hình dòng dữ liệu (DFD): diễn tả dòng dữ liệu giữa 
các xử lý
Khách hàng
Kiểm tra 
ĐĐ hàng
Thông 
báo từ 
chối ĐĐ 
hàng
Đơn đặt hàng
ĐĐH không hợp lệ
ĐĐH bị từ chối
Lưu ĐĐ 
hàng
Đơn đặt hàng
ĐĐH hợp 
lệ
Tính tồn 
kho
Lập hóa 
đơn giao 
hàng
Tồn kho laptop
Hoá đơn giao hàng
Laptop + hóa đơn ĐĐH đủ hàng giao
ĐĐ hàng
Thông tin tồn kho 
ĐĐH mới
Hóa đơn giao hàng
Xử lý
Dòng dữ liệu
Đầu cuối
Kho dữ liệu
Ví dụ: Biểu diễn mô hình DFD của xử lý đặt hàng Đại lý laptop
Mô hình động
 Mô hình mạng Petri-net: diễn tả biến cố và sự đồng bộ 
của biến cố
12
Đặt hàng Lên lịch giao 
hàng
Giao hàng
Thanh toán
ĐĐ hàng 
mới
Đã lên lịch
Đã giaoĐã thanh 
toán
Trạng thái
Biến cố
Trạng thái 
hiện hành
Ví dụ: các trạng thái của một đơn 
đặt hàng
Mô hình động
 Mô hình trạng thái: diễn tả biến cố và sự đồng 
bộ của biến cố
Trạng thái khởi tạo
Trạng thái kết thúc
Trạng thái
Biến cố
ĐĐ hàng mới Hợp lệ
Bị từ chối Đã lên lịch giao
Đã thanh toán
Đặt hàng
Chấp nhận đặt 
hàng
Từ chối do không 
hợp lệ
Thanh toán
Giao hàng
Đã giao
Lên lịch giao 
2 năm
1 tháng
Ví dụ: trạng thái một đơn đặt hàng
Mô hình động
 Mô hình xử lý Merise: diễn tả các quan niệm 
xử lý
Đặt hàng
Kiểm tra đơn hàng
Được Không
Từ chối đơn 
hàng
Lên lịch giao 
hàng (b)
Thanh toán 
đơn hàng(a)
a và b
Giao hàng
Luôn luôn
Đơn hàng 
đã giao
Biến cố
Đồng bộ
Hành 
động
Ví dụ: biểu diễn xử lý của một đơn đặt 
hàng
Mô hình dữ liệu
 Mô hình quan hệ: diễn tả tổ chức dữ liệu
MATHANG(MA_MH, TEN_MH, LOAI, DVTINH, DON_GIA)
ĐĐHANG_NGK(SO_DDH, NGAY_DAT, KHACH_HANG, NGAYGIAO, 
TRANG THAI)
CHITIET_DDH(MA_BD, SO_DDH, SL_DAT, DONGIA_DAT)
 Cấu trúc cơ bản
QUAN_HỆ1 (THUỘC TÍNH KHÓA1, THUỘC TÍNH,)
QUAN_HỆ2 (THUỘC TÍNH KHÓA2, THUỘC TÍNH KHÓA NGOẠI,)
Mô hình dữ liệu
 Mô hình thực thể - kết hợp: diễn tả dữ liệu ở 
mức trừu tượng
MATHANG
ĐĐHÀNG_BD
ĐẶT
KHÁCH_HÀNG
NHASANXUATTHUỘC
CỦA
(0,n)
(1,n)
(1,1) (0,n)
(1,n)(1,1)
Thực thể Mối kết hợp
Mô hình đối tượng
 Mô hình đối tượng theo OOA
Lớp & đối 
tượng
Kết hợp
Tổng quát hoá
(IS – A)
Thành phần
(Is – Part -
Of)
Thông điệp
(Message)
Đối tác
Mã số
Họ tên
Địa chỉ
Điện thoại
Nhà cung ứng
Phương thức thanh 
toán
Khách hàng
Công nợ tối đa
Trị giá đặt hàng()
BANGDIA
Mã số
Tên
ĐVT
Đơn giá
ĐĐ Hàng
Mã số
Ngày đặt
Ngày giao
Tổng trị giá
Tính trị gia ĐĐ 
hàng()
BD đặt
Số lượng đặt
Đơn giá
Trị giá()
1
n
n
n
1
n
UML (Unified Modeling Language)
Class A
Class B
3
Class 
diagram
:Class A
b1:Class B b2:Class B b3:Class B
Object 
diagram
: Class A : Class C: Class B
Message 1
Message 2
Message 3
Message 4
Sequence 
diagram
Tham khảo các qui trình phát 
triển hệ thống
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình tăng trưởng (D. R. Grahma, 1989 )
• Hoàn thành từng thành phần của hệ thống 
• Mỗi bước tăng trưởng áp dụng qui trình tuyến tính xây dựng hoàn 
thành một phần của hệ thống 
• Nhược điểm:chỉ phù hợp cho những hệ thống có sự phân chia rõ ràng 
và chuyển giao theo từng phần 
20
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 1
Tăng trưởng 1
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 2
Tăng trưởng 2
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 3
Tăng trưởng 3
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình xoắn ốc (Boehm, 1988 )
• Một đặc điểm quan trọng của qui trình này là nhấn mạnh việc quản lý 
rũi ro
• Dựa trên khái niệm chu trình phát triển, qui trình này là các chu trình 
lặp 
21
Đánh giá các 
phương án
Phát triển và kiểm 
tra
Lập kế hoạch cho chi 
trình kế tiếp
Xác định mục tiêu, các 
phương án, các ràng buộc
Chu trình 1
Chu trình 2
Chu trình 3
Các qui trình phát triển hệ thống
 Qui trình phát triển nhanh (RAD – Rapid Development 
Application - James Martin, 1991) 
• Người phát triển hệ thống và các người sử dụng hệ thống sẽ 
làm việc kết hợp chặt chẽ với nhau
• Không phải là một phương pháp luận riêng lẽ mà là một chiến 
lược chung để phát triển HTTT, có những đặc điểm sau:
- Sử dụng các công cụ phần mềm và các môi trường phát 
triển trực quan để để biểu diễn tối đa các kết quả đạt được 
- Đẩy nhanh việc phân tích vấn đề, thiết kế một giải pháp hệ 
thống 
- Là một quá trình lặp thay đổi và điểu chỉnh
Các qui trình phát triển hệ thống
Xác lập yệu cầu
(Requirements 
planning)
Thiết kế
(User design)
Xây dựng
(Construction)
Chuyển giao
(Cutover)
Các qui trình phát triển hệ thống
 Qui trình lắp ráp thành phần (component)
• Dựa trên việc tái sử dụng thành phần phần mềm có sẵn
• Phát triển một phần mềm được thực hiện bằng cách tập hợp lại các thành 
phần có sẵn 
• Là một quy trình lặp, mỗi chu trình gồm 4 giai đoạn
24
Đánh giá các phương 
án, thành phần
Phát triển và kiểm tra:
Bổ sung, điều chỉnh và 
tích hợp thành phần
Lập kế hoạch cho chi 
trình kế tiếp:
Đánh giá, tuyển chọn
Xác định mục tiêu, các 
phương án, các ràng buộc:
Nhận thức, hình thành, tìm 
kiếm giải pháp
Chu trình 1
Chu trình 2
Chu trình 3
Các qui trình phát triển hệ thống
 Qui trình đồng nhất của Rational (RUP – Rational 
Unified Process)
25
Một vòng lặp 
trong giai đoạn 
construction
Thank you!