Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình xoắn ốc (Boehm, 1988 )
• Một đặc điểm quan trọng của qui trình này là nhấn mạnh việc quản lý
rũi ro
• Dựa trên khái niệm chu trình phát triển, qui trình này là các chu trình
lặp
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình phát triển nhanh (RAD – Rapid Development
Application - James Martin, 1991)
• Người phát triển hệ thống và các người sử dụng hệ thống sẽ
làm việc kết hợp chặt chẽ với nhau
• Không phải là một phương pháp luận riêng lẽ mà là một chiến
lược chung để phát triển HTTT, có những đặc điểm sau:
- Sử dụng các công cụ phần mềm và các môi trường phát
triển trực quan để để biểu diễn tối đa các kết quả đạt được
- Đẩy nhanh việc phân tích vấn đề, thiết kế một giải pháp hệ
thống
- Là một quá trình lặp thay đổi và điểu chỉnh
26 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phân tích thiết kế thống thông tin - Chương 2: Mô hình và các phương pháp mô hình hóa - Lê Nhị Lãm Thúy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THỐNG THÔNG TIN
Lê Nhị Lãm Thúy
Email: thuylnl@sgu.edu.vn
Site: thuylnlsgu
MÔ HÌNH VÀ
CÁC PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
Chương 2
Mô hình và các phương pháp mô hình hóa
Mô hình
Phương pháp mô hình hoá
Một số mô hình tiêu biểu
3
4Mô hình
Mô hình vật lý
Mô hình khái niệm
(mô hình sơ đồ):
Mô hình toán học
baLAKLKFY ,
Mô hình
Là tập hợp các phần tử thường được dùng trong phép
tương ứng với những lớp các đối tượng, các quan hệ,
và những quá trình xử lý nào đó trong lĩnh vực cần mô
tả để có một sự biểu diễn cô đọng, tổng quát, có ý
nghĩa, đơn giản và dễ hiểu.
5
Phương pháp mô hình hóa
Phương pháp mô hình hóa HTTT (còn gọi là phương
pháp phân tích thiết kế) được định nghĩa là tập hợp các
quy tắc và thứ tự khi thực hiện việc chuyển đổi một
HTTT sang HTTT tự động hóa.
6
Một số mô hình tiêu biểu
7
Mô hình
Mô hình tổ chức
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình động
Mô hình dữ liệu
Mô hình đối tượng
Mô hình tổ chức
Mô hình phân cấp chức năng: phân rã một
chức năng tổng hợp thành những chức năng
chi tiết hơn.
8
Hệ quản lý cửa
hàng
Kinh doanh Kế toán Quản lý tồn
kho
Quản lý nhập
hàng
Quản lý
xuất
Báo cáo
tồn
Bán lẻ Quản lý đơn
hàng
Quản lý
công nợ
Chức năng
Quan hệ bao
hàm
Ví dụ: biểu diễn các chức năng của hệ thống Đại lý laptop
Mô hình tổ chức
Mô hình
luân
chuyển:
diễn tả quá
trình luân
chuyển
thông tin
qua các
không gian
Đặt mua
laptop
ĐĐ hàng Kiểm tra
đơn hàng
ĐĐ hàng
không hợp lệ
ĐĐ hàng
hợp lệ
Kiểm tồn
kho
Lưu đơn
hàng
CSDL
Tồn
kho
Danh
sách
tồn kho
Lên kế hoạch
giao
ĐĐ hàng
Lập phiếu
giao hàng
Phiếu
giao hàng
Lưu phiếu
giao hàng
Phiếu giao
hàng
Ghi nhận tồn
kho mới
Khách hàng Bộ phận bán hàng Kho Văn phòng
Ví dụ: biểu diễn
quá trình xử lý đặt
hàng của hệ thống
Đại lý bán laptop
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình tương tác thông tin: diễn tả dòng dữ liệu
giữa các tác nhân
Khách
hàng
Phòng
bán hàng
Văn
phòng
Kho
Tác nhân
Dòng dữ liệu, thông tin
Đơn đặt hàng
ĐĐ hàng bị từ
chối
Thông tin giao
hàng
Đơn đặt hàng
Tồn khoĐơn
đặt
hàng
Thông
tin giao
hàng
Ví dụ: Mô hình tương tác đặt hàng Đại lý laptop
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình dòng dữ liệu (DFD): diễn tả dòng dữ liệu giữa
các xử lý
Khách hàng
Kiểm tra
ĐĐ hàng
Thông
báo từ
chối ĐĐ
hàng
Đơn đặt hàng
ĐĐH không hợp lệ
ĐĐH bị từ chối
Lưu ĐĐ
hàng
Đơn đặt hàng
ĐĐH hợp
lệ
Tính tồn
kho
Lập hóa
đơn giao
hàng
Tồn kho laptop
Hoá đơn giao hàng
Laptop + hóa đơn ĐĐH đủ hàng giao
ĐĐ hàng
Thông tin tồn kho
ĐĐH mới
Hóa đơn giao hàng
Xử lý
Dòng dữ liệu
Đầu cuối
Kho dữ liệu
Ví dụ: Biểu diễn mô hình DFD của xử lý đặt hàng Đại lý laptop
Mô hình động
Mô hình mạng Petri-net: diễn tả biến cố và sự đồng bộ
của biến cố
12
Đặt hàng Lên lịch giao
hàng
Giao hàng
Thanh toán
ĐĐ hàng
mới
Đã lên lịch
Đã giaoĐã thanh
toán
Trạng thái
Biến cố
Trạng thái
hiện hành
Ví dụ: các trạng thái của một đơn
đặt hàng
Mô hình động
Mô hình trạng thái: diễn tả biến cố và sự đồng
bộ của biến cố
Trạng thái khởi tạo
Trạng thái kết thúc
Trạng thái
Biến cố
ĐĐ hàng mới Hợp lệ
Bị từ chối Đã lên lịch giao
Đã thanh toán
Đặt hàng
Chấp nhận đặt
hàng
Từ chối do không
hợp lệ
Thanh toán
Giao hàng
Đã giao
Lên lịch giao
2 năm
1 tháng
Ví dụ: trạng thái một đơn đặt hàng
Mô hình động
Mô hình xử lý Merise: diễn tả các quan niệm
xử lý
Đặt hàng
Kiểm tra đơn hàng
Được Không
Từ chối đơn
hàng
Lên lịch giao
hàng (b)
Thanh toán
đơn hàng(a)
a và b
Giao hàng
Luôn luôn
Đơn hàng
đã giao
Biến cố
Đồng bộ
Hành
động
Ví dụ: biểu diễn xử lý của một đơn đặt
hàng
Mô hình dữ liệu
Mô hình quan hệ: diễn tả tổ chức dữ liệu
MATHANG(MA_MH, TEN_MH, LOAI, DVTINH, DON_GIA)
ĐĐHANG_NGK(SO_DDH, NGAY_DAT, KHACH_HANG, NGAYGIAO,
TRANG THAI)
CHITIET_DDH(MA_BD, SO_DDH, SL_DAT, DONGIA_DAT)
Cấu trúc cơ bản
QUAN_HỆ1 (THUỘC TÍNH KHÓA1, THUỘC TÍNH,)
QUAN_HỆ2 (THUỘC TÍNH KHÓA2, THUỘC TÍNH KHÓA NGOẠI,)
Mô hình dữ liệu
Mô hình thực thể - kết hợp: diễn tả dữ liệu ở
mức trừu tượng
MATHANG
ĐĐHÀNG_BD
ĐẶT
KHÁCH_HÀNG
NHASANXUATTHUỘC
CỦA
(0,n)
(1,n)
(1,1) (0,n)
(1,n)(1,1)
Thực thể Mối kết hợp
Mô hình đối tượng
Mô hình đối tượng theo OOA
Lớp & đối
tượng
Kết hợp
Tổng quát hoá
(IS – A)
Thành phần
(Is – Part -
Of)
Thông điệp
(Message)
Đối tác
Mã số
Họ tên
Địa chỉ
Điện thoại
Nhà cung ứng
Phương thức thanh
toán
Khách hàng
Công nợ tối đa
Trị giá đặt hàng()
BANGDIA
Mã số
Tên
ĐVT
Đơn giá
ĐĐ Hàng
Mã số
Ngày đặt
Ngày giao
Tổng trị giá
Tính trị gia ĐĐ
hàng()
BD đặt
Số lượng đặt
Đơn giá
Trị giá()
1
n
n
n
1
n
UML (Unified Modeling Language)
Class A
Class B
3
Class
diagram
:Class A
b1:Class B b2:Class B b3:Class B
Object
diagram
: Class A : Class C: Class B
Message 1
Message 2
Message 3
Message 4
Sequence
diagram
Tham khảo các qui trình phát
triển hệ thống
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình tăng trưởng (D. R. Grahma, 1989 )
• Hoàn thành từng thành phần của hệ thống
• Mỗi bước tăng trưởng áp dụng qui trình tuyến tính xây dựng hoàn
thành một phần của hệ thống
• Nhược điểm:chỉ phù hợp cho những hệ thống có sự phân chia rõ ràng
và chuyển giao theo từng phần
20
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 1
Tăng trưởng 1
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 2
Tăng trưởng 2
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 3
Tăng trưởng 3
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình xoắn ốc (Boehm, 1988 )
• Một đặc điểm quan trọng của qui trình này là nhấn mạnh việc quản lý
rũi ro
• Dựa trên khái niệm chu trình phát triển, qui trình này là các chu trình
lặp
21
Đánh giá các
phương án
Phát triển và kiểm
tra
Lập kế hoạch cho chi
trình kế tiếp
Xác định mục tiêu, các
phương án, các ràng buộc
Chu trình 1
Chu trình 2
Chu trình 3
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình phát triển nhanh (RAD – Rapid Development
Application - James Martin, 1991)
• Người phát triển hệ thống và các người sử dụng hệ thống sẽ
làm việc kết hợp chặt chẽ với nhau
• Không phải là một phương pháp luận riêng lẽ mà là một chiến
lược chung để phát triển HTTT, có những đặc điểm sau:
- Sử dụng các công cụ phần mềm và các môi trường phát
triển trực quan để để biểu diễn tối đa các kết quả đạt được
- Đẩy nhanh việc phân tích vấn đề, thiết kế một giải pháp hệ
thống
- Là một quá trình lặp thay đổi và điểu chỉnh
Các qui trình phát triển hệ thống
Xác lập yệu cầu
(Requirements
planning)
Thiết kế
(User design)
Xây dựng
(Construction)
Chuyển giao
(Cutover)
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình lắp ráp thành phần (component)
• Dựa trên việc tái sử dụng thành phần phần mềm có sẵn
• Phát triển một phần mềm được thực hiện bằng cách tập hợp lại các thành
phần có sẵn
• Là một quy trình lặp, mỗi chu trình gồm 4 giai đoạn
24
Đánh giá các phương
án, thành phần
Phát triển và kiểm tra:
Bổ sung, điều chỉnh và
tích hợp thành phần
Lập kế hoạch cho chi
trình kế tiếp:
Đánh giá, tuyển chọn
Xác định mục tiêu, các
phương án, các ràng buộc:
Nhận thức, hình thành, tìm
kiếm giải pháp
Chu trình 1
Chu trình 2
Chu trình 3
Các qui trình phát triển hệ thống
Qui trình đồng nhất của Rational (RUP – Rational
Unified Process)
25
Một vòng lặp
trong giai đoạn
construction
Thank you!